cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 688/QĐ-BHXH ngày 12/07/2021 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định 505/QĐ-BHXH sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH ban hành bởi Bảo hiểm xã hội Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 688/QĐ-BHXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Ngày ban hành: 12-07-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-07-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1241 ngày (3 năm 4 tháng 26 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 688/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 505/QĐ-BHXH NGÀY 27/3/2020 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP; QUẢN LÝ SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 595/QĐ-BHXH NGÀY 14/4/2017 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật An toàn, Vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam như sau:

1. Bổ sung nội dung tại dấu cộng (+) thứ nhất, gạch đầu dòng (-) thứ nhất Tiết a, Điểm 2.2, Khoản 61 Điều 1 như sau:

"Trong trường hợp phải áp dụng các biện pháp giãn cách xã hội, hạn chế tụ tập đông người, hạn chế tiếp xúc để phòng, chống dịch theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Trung ương và địa phương mà không thể làm việc trực tiếp với đơn vị thì gửi văn bản yêu cầu đơn vị báo cáo tình hình đóng BHXH, BHYT bắt buộc (Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định này) qua dịch vụ bưu chính công ích. Phối hợp với các cơ quan liên quan theo quy định trực tiếp làm việc với đơn vị để kiểm tra (hậu kiểm) khi các cấp có thẩm quyền cho phép dùng các biện pháp phòng chống dịch bệnh trên địa bàn.

2. Bổ sung gạch đầu dòng (-) thứ tư, Tiết b, Điểm 3.1, Khoản 63 Điều 1 như sau:

“- Trường hợp phải áp dụng các biện pháp giãn cách xã hội, hạn chế tụ tập đông người, hạn chế tiếp xúc để phòng, chống dịch bệnh theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Trung ương và địa phương mà không thể trực tiếp đến đơn vị để đôn đốc, lập Biên bản làm việc hoặc thực hiện thanh tra chuyên ngành đóng thì gửi văn bản yêu cầu đơn vị, doanh nghiệp đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN cho người lao động (Mẫu số 03, ban hành kèm theo Quyết định này) qua dịch vụ bưu chính công ích. Trường hợp đơn vị không thực hiện thì sau khi các cấp có thẩm quyền cho phép dừng các biện pháp phòng chống dịch bệnh trên địa bàn; tổ chức thực hiện các biện pháp (kể cả thanh tra chuyên ngành đóng khi cần thiết) theo quy định."

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021.

2. Trưởng Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ; Chánh Văn phòng; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Giám đốc bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- VPCP (để b/c TTg CP, các Phó TTg);
- Các Bộ: LĐTB&XH, TC, YT, NV, TP, QP CA;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- HĐQL - BHXHVN;
- Tổng Giám đốc: các phó TGĐ;
- Các đơn vị trực thuộc BHXH VN;
- BHXH Bộ QPTA;
- Lưu: VT, TST (2b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Đình Liệu

 

 

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-BHXH ngày 12/7/2021 của BHXH Việt Nam)

 

BHXH..............................
BHXH.................................

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BHXH-QLT
V/v báo cáo tình hình đóng BHXH, BHYT bắt buộc

.........., ngày    tháng    năm 2021

 

Kính gửi: ............................................................. 1

Địa chỉ: .........................................

Ngày.../.../..., BHXH ...................... đã có công văn số ……./BHXH-PT ngày .../.../..... , kèm theo Danh sách lao động chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp (BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN)/hoặc Danh sách lao động chưa tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN, nhưng đến ngày .../.../... đơn vị/doanh nghiệp vẫn chưa đăng ký tham gia, đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN đầy đủ đối với người lao động.

Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 21 Luật BHXH năm 2014, đề nghị đơn vị/doanh nghiệp Báo cáo tình hình đóng BHXH, BHYT bắt buộc (đính kèm), gửi về BHXH................. trước ngày .../.../.......

Trân trọng!

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND
……..
- Phòng/Sở LĐTBXH;
- Lưu: VT, QLT

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Đơn vị chịu trách nhiệm về các nội dung trong báo cáo;

- Hồ sơ tham gia đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN bằng phương thức điện tử; gửi Báo cáo tình hình sử dụng lao động và đóng BHXH, BHYT bắt buộc thông qua email.......................... hoặc gửi hồ sơ giấy thông qua tổ chức dịch vụ công do BHXH trả phí; mọi thông tin chi tiết liên hệ số điện thoại ........................ để được hướng dẫn và giải đáp).

 

___________________

1 Tên đơn vị/doanh nghiệp chưa tham gia BHXH, BHYT cho người lao động/hoặc đơn vị/doanh nghiệp chưa tham gia BHXH, BHYT cho đầy đủ người lao động.

 

 

Mẫu số 02

(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-BHXH ngày 12/7/2021 của BHXH Việt Nam)

 

TÊN ĐƠN VỊ: ...........
.........................................
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BC-......2

.........., ngày    tháng    năm 202....

 

BÁO CÁO

V/v tình hình đóng BHXH, BHYT bắt buộc

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ..................3

Đơn vị/doanh nghiệp …… 4, mã số …… 5, địa chỉ: .................. 6, do ông/bà ………..….. , chức vụ …………..…..7, là người đại diện theo pháp luật của đơn vị/doanh nghiệp ................., số điện thoại liên hệ ........................, email: .................................., báo cáo tình hình đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN như sau:

1. Tổng số lao động của đơn vị/doanh nghiệp đang sử dụng là: .............. người; trong đó:

1.1. Số lao động đang tham gia BHXH bắt buộc, BHYT:....... người.

1.2. Số lao động đang tham gia BHXH bắt buộc, BHYT tại đơn vị khác (là người làm việc theo nhiều HĐLĐ): ............ người (Bảng 1 đính kèm);

1.3. Số lao động không thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BHYT bắt buộc:  .................. người (Bảng 2 đính kèm), gồm:

- Người làm việc theo HĐLĐ (i) Không xác định thời hạn; (ii) Có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên; (iii) Có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên, nhưng đang hưởng lương hưu, hoặc trợ cấp mất sức lao động.

- Người chỉ có thời gian làm việc theo hình thức thử việc; hợp đồng đào tạo, học nghề.

- Người làm việc theo hợp đồng thuê, khoán, chỉ hưởng thu nhập tính theo sản phẩm thuê, khoán (không hưởng lương và không có tên trong bảng lương của đơn vị/doanh nghiệp).

1.4. Số lao động thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BHYT bắt buộc nhưng chưa tham gia: ……… người, gồm người lao động làm việc theo hợp đồng:

(i)Không xác định thời hạn; (ii)Có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên; (iii)Có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên (Bảng 3 đính kèm)

2. Đơn vị/doanh nghiệp cam kết và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về báo cáo tình hình đóng BHXH, BHYT bắt buộc nêu trên. Đối với người lao động thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc, BHYT nhưng chưa tham gia, đơn vị/doanh nghiệp sẽ phối hợp với người lao động lập hồ sơ đăng ký đóng BHXH bắt buộc, BHYT gửi cơ quan BHXH trước ngày......................../.

 

 

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

___________________

2 Chữ viết tắt tên đơn vị (nếu có).

3 Tên cơ quan BHXH đã gửi thông báo đề nghị đăng ký tham gia đóng BHXH, BHYT

4 Tên đơn vị/doanh nghiệp, ghi đúng tên trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp

5 Ghi mã số thuế, hoặc mã số ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp.

6 Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn, xóm, tổ dân phố/xã, phường, thị trấn/huyện, quận, thành phố, thị xã / tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

7 Giám đốc, Tổng giám đốc

 

Bảng 1: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHYT BẮT BUỘC ĐANG THAM GIA TẠI ĐƠN VỊ KHÁC

Số TT

Họ và tên

Mã số BHXH

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị mà người lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc

Ghi chú

 

Tên đơn vị

Mã số đơn vị

 

Nam

Nữ

 

A

B

C

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2: DANH SÁCH LAO ĐỘNG KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI THAM GIA BHXH, BHYT BẮT BUỘC

Số TT

Họ và tên

Mã số BHXH

Ngày tháng năm sinh

Lý do không thuộc đối tượng phải tham gia

Ghi chú

Nam

Nữ

A

B

C

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3: DANH SÁCH LAO ĐỘNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI THAM GIA BHXH, BHYT BẮT BUỘC NHƯNG CHƯA THAM GIA

Số TT

Họ và tên

Mã số BHXH

Ngày tháng năm sinh

Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc

Tiền lương

Thời gian thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BHYT bắt buộc

Ghi chú

 

Từ tháng, năm

Đến tháng, năm

 

Mức lương

Phụ cấp

 

Nam

Nữ

Chức vụ

Thâm niên VK (%)

Thâm niên nghề (%)

Phụ cấp lương khác

Các khoản bổ sung

 

A

B

C

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 03

(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-BHXH ngày 12/7/2021 của BHXH Việt Nam)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH.....

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BHXH-QLT
V/v: Đôn đốc đóng BHXH, BHYT, BHTN cho người lao động

.........., ngày    tháng    năm 2021

 

Kính gửi: ......................................................

Căn cứ khoản 2 Điều 21 Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) năm 2014, khoản 1 Điều 15 Văn bản hợp nhất Luật Bảo hiểm y tế (BHYT) quy định trách nhiệm của người sử dụng lao động là hằng tháng đóng BHXH, BHYT và trích từ tiền lương của lương người lao động để đóng cùng một lúc vào quỹ BHXH và quỹ BHYT.

Theo số liệu đối chiếu của BHXH…..., tính đến ngày .................., tổng số tiền nợ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của đơn vị là ................. đồng, bằng.... tháng

BHXH …… định kỳ hằng tháng đã gửi Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu C12-TS) nhưng đến thời điểm hiện nay đơn vị vẫn chưa thực hiện đóng tiền BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN cho người lao động. Việc chậm đóng, trốn đóng BHXH, BHYT, BHTN đã vi phạm khoản 1, khoản 2 Điều 17 Luật BHXH năm 2014; khoản 1 Điều 15 Văn bản hợp nhất Luật BHYT và có dấu hiệu vi phạm Điều 216 Bộ Luật hình sự năm 2015 quy định về tội trốn đóng BHXH, BHYT, BHTN cho người lao động.

BHXH….... đề nghị đơn vị chậm nhất đến ngày ...... phải thực hiện nộp số tiền còn thiếu trên và số tiền phát sinh đến tháng....vào tài khoản chuyên thu của BHXH.....

Trường hợp đơn vị không thực hiện, BHXH... sẽ lập kế hoạch thanh tra chuyên ngành đóng BHXH, BHYT, BHTN đối với đơn vị hoặc theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ chuyển hồ sơ sang cơ quan điều tra đề nghị xử lý theo quy định của pháp luật./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)