Quyết định số 1929/QĐ-BQP ngày 25/06/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2021
- Số hiệu văn bản: 1929/QĐ-BQP
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Quốc phòng
- Ngày ban hành: 25-06-2021
- Ngày có hiệu lực: 25-06-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1247 ngày (3 năm 5 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ
QUỐC PHÒNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1929/QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-BQP ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực thi hành |
Ngày hết hiệu lực thi hành |
1. Lĩnh vực quốc phòng |
|||||
1 |
Quyết định |
160/2004/QĐ-TTg 06/9/2004 |
Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật |
10/4/2021 |
2 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-TTg 14/01/2013 |
Ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố trần dầu |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
10/5/2021 |
3 |
Quyết định |
63/2014/QĐ-TTg 11/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
||
4 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-BQP 10/4/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ công tác Khí tượng Không quân (Mật) |
Được thay thế bằng Thông tư số 46/2021/TT-BQP ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác Khí tượng Không quân trong Quân đội nhân dân Việt Nam (Mật) |
01/7/2021 |
5 |
Thông tư |
323/2017/TT-BQP 31/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2021/TT-BQP ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành, sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện |
15/4/2021 |
2. Lĩnh vực Cơ yếu |
|||||
6 |
Quyết định |
89/2004/QĐ-TTg 21/5/2004 |
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật trong ngành Cơ yếu |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật |
10/4/2021 |
3. Lĩnh vực lực lượng dự bị động viên |
|||||
7 |
Quyết định |
151/2005/QĐ-BQP 07/10/2005 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên; chỉ tiêu kế hoạch về tiếp nhận lực lượng dự bị động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
8 |
Quyết định |
174/2006/QĐ-BQP 23/10/2006 |
Quy định thời hạn hoàn thành việc huy động, tiếp nhận đơn vị dự bị động viên của các cấp khi có lệnh động viên |
||
4. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||||
9 |
Thông tư |
82/2013/TT-BQP 02/7/2013 |
Quy định hoạt động đo đạc - bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 11/2021/TT-BQP ngày 15/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ quốc phòng (Mật) |
28/02/2021 |
10 |
Thông tư |
113/2010/TT-BQP 17/9/2010 |
Về hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc - bản đồ quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2021/TT-BQP ngày 15/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng (Mật) |
28/02/2021 |
5. Lĩnh vực quản lý biên giới |
|||||
11 |
Pháp lệnh |
02/1997/PL-UBTVQH9 |
Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng |
Được thay thế bằng Luật Biên phòng Việt Nam số 66/2020/QH14 ngày 11/11/2020 của Quốc hội khóa XIV |
01/01/2022 |
6. Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|||||
12 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BQP 29/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư, sử dụng trang thiết bị đào tạo trong nhà trường Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2021/TT-BQP ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý, sử dụng trang thiết bị đào tạo tại các cơ sở đào tạo trong Quân đội |
01/3/2021 |
13 |
Thông tư |
119/2018/TT-BQP 08/8/2018 |
Ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành Y đa khoa (Mật) |
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2021/TT-BQP ngày 04/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Y khoa, trình độ đại học (Mật) |
18/02/2021 |
7. Lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
|||||
14 |
Quyết định |
1368/2000/QĐ-BQP 07/7/2000 |
Về việc ban hành bộ Danh mục trang bị kỹ thuật nhóm 1 |
Được thay thế bằng Thông tư số 18/2021/TT-BQP ngày 29/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Danh mục nhóm trang bị kỹ thuật của Quân đội nhân dân Việt Nam (Mật) |
12/3/2021 |
15 |
Quyết định |
76/QĐ-QP 23/01/1996 |
Về phân loại tên gọi và mã hóa ký hiệu các loại đạn dược trong quản lý, sử dụng |
||
16 |
Thông tư |
07/2009/TT-BQP 16/02/2009 |
Về việc ban hành định mức chi phí cho xử lý bom, mìn, đạn dược |
Được thay thế bằng Thông tư số 02/2021/TT-BQP ngày 04/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật chi phí cho xử lý bom mìn, đạn dược, ký hiệu: ĐMQK-07-2020 |
20/02/2021 |
17 |
Thông tư |
56/2009/TT-BQP 25/8/2009 |
Ban hành định ngạch, định mức kỹ thuật sửa chữa tàu thuyền vận tải quân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2021/TT-BQP ngày 22/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định định ngạch, định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa tàu thuyền vận tải quân sự |
10/4/2021 |
8. Lĩnh vực sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
|||||
18 |
Quyết định |
2595/2000/QĐ-BQP 08/11/2000 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
01/3/2021 |
19 |
Quyết định |
141/2006/QĐ-BQP 23/8/2006 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 47/2021/TT-BQP ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng |
04/7/2021 |
20 |
Quyết định |
144/2006/QĐ-BQP 23/8/2006 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Viện Y học cổ truyền Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Viện Y học cổ truyền Quân đội |
01/3/2021 |
21 |
Thông tư |
66/2017/TT-BQP 30/3/2017 |
Ban hành Tiêu chuẩn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2021/TT-BQP ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
28/02/2021 |
9. Lĩnh vực tài chính, phụ cấp |
|||||
22 |
Quyết định |
236/2001/QĐ-BQP 20/02/2001 |
Về một số chế độ đối với lực lượng quân đội làm nhiệm vụ xây dựng khu kinh tế - quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
23 |
Thông tư |
174/2019/TT-BQP 17/11/2019 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn tập huấn, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2021/TT-BQP ngày 05/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và một số chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội |
15/3/2021 |
10. Lĩnh vực kinh tế - quốc phòng |
|||||
24 |
Nghị định |
44/2009/NĐ-CP 07/5/2009 |
Về xây dựng Khu kinh tế - quốc phòng |
Được thay thế bằng Nghị định số 22/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về Khu kinh tế - quốc phòng |
05/5/2021 |
25 |
Quyết định |
83/2010/QĐ-TTg 15/12/2010 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với Khu kinh tế - quốc phòng |
||
26 |
Thông tư liên tịch |
246/2010/TTLT-BQP-BKH 23/12/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 44/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về xây dựng Khu kinh tế - quốc phòng |
||
27 |
Quyết định |
133/2004/QĐ-BQP 21/9/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Đoàn kinh tế - quốc phòng |
||
28 |
Thông tư |
35/2009/TT-BQP 20/7/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng đất quy hoạch cho mục đích quốc phòng chưa sử dụng ngay cho nhiệm vụ quốc phòng vào mục đích kinh tế |
Được thay thế bằng Thông tư số 58/2021/TT-BQP ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quy định về thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế |
23/7/2021 |
29 |
Thông tư |
55/2009/TT-BQP 17/8/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn thu từ việc khai thác sử dụng đất quốc phòng vào mục đích kinh tế, nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất |
||
30 |
Thông tư |
06/2012/TT-BQP 02/02/2012 |
Quy định việc sử dụng đất quốc phòng tại doanh nghiệp quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 58/2021/TT-BQP ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quy định về thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế |
23/7/2021 |
31 |
Thông tư |
268/2013/TT-BQP 31/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
32 |
Thông tư |
269/2013/TT-BQP 31/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc giám đốc, phó Tổng giám đốc |
||
11. Lĩnh vực đấu thầu |
|||||
33 |
Thông tư |
88/2017/TT-BQP 17/4/2017 |
Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về lựa chọn nhà thầu trong phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng |
01/3/2021 |
34 |
Thông tư |
191/2017/TT-BQP 17/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 3 Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng |
||
12. Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|||||
35 |
Thông tư |
192/2011/TT-BQP 14/11/2011 |
Quy định về xây dựng và quản lý các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trong Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
13. Lĩnh vực xăng dầu |
|||||
36 |
Quyết định |
149/2007/QĐ-BQP 17/9/2007 |
Ban hành Quy chế khai thác sử dụng năng lực nhàn rỗi các kho xăng dầu thuộc Cục Xăng dầu/Tổng cục Hậu cần |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
14. Lĩnh vực Tiêu chuẩn quân sự |
|||||
37 |
Quyết định |
256/2003/QĐ-BQP 16/10/2003 |
Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
|
Tiêu chuẩn TQSA 951:2002, Ngòi lựu đạn cần 97A được thay thế bằng Thông tư số 45/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 951:2021, Ngòi lựu đạn NLĐ-97A (Mật) |
28/6/2021 |
38 |
Quyết định |
130/2004/QĐ-BQP 17/9/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
|
Tiêu chuẩn TQSA 1001:2003, Đạn súng ngắn 9x18 mm được thay thế bằng Thông tư số 43/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1001:2021, Đạn súng 9 mm ĐS-K59 (Mật) |
28/6/2021 |
39 |
Quyết định |
174/2008/QĐ-BQP 24/12/2008 |
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 44/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1311:2021, Ngòi lựu đạn NLĐ-01 (Mật) |
28/6/2021 |
15. Lĩnh vực Điều tra, Truy tố, Xét xử |
|||||
40 |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-VKSNDTC-BQP 17/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện việc bắt, tạm giữ hình sự và kiểm sát việc bắt, tạm giữ hình sự và kiểm sát việc bắt, tạm giữ hình sự tại các đồn Biên phòng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 08/2021/TTLT-BQP-BCA-VKSNDTC ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Tối cao liên tịch quy định về phối hợp trong việc bắt, tạm giữ và kiểm sát việc bắt, tạm giữ của cơ quan, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra của Bộ đội Biên phòng, lực lượng Cảnh sát biển |
09/3/2021 |
16. Lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính |
|||||
41 |
Thông tư |
92/2015/TT-BQP 11/8/2015 |
Quy định và hướng dẫn hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
17. Lĩnh vực văn thư - lưu trữ |
|||||
42 |
Quyết định |
41/2003/QĐ-TTg 26/3/2003 |
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật thuộc phạm vi Quốc phòng |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật |
10/4/2021 |
43 |
Quyết định |
306/2005/QĐ-TTg 24/11/2005 |
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Ban Quản lý Lăng Hồ Chí Minh |
||
44 |
Thông tư |
57/2017/TT-BQP 10/3/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 66/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng |
12/6/2021 |
45 |
Thông tư |
80/2019/TT-BQP 12/6/2019 |
Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ trong Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 22/2021/TT-BQP ngày 06/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế công tác văn thư trong Bộ Quốc phòng |
24/3/2021 |
46 |
Thông tư |
81/2019/TT-BQP 12/6/2019 |
Quy định về kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính trong Bộ Quốc phòng |
||
Tổng cộng: 46 văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-BQP ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực quốc phòng |
|||||
1 |
Nghị định |
Nghị định số 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018 của Chính phủ về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế - xã hội với quốc phòng |
Khoản 1 Điều 8 |
Được thay thế bằng Nghị định số 22/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về Khu kinh tế - quốc phòng |
05/5/2021 |
2 |
Thông tư |
Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Bổ sung Chương IIIa, gồm Điều 8a, Điều 8b, Điều 8c; - Sửa đổi, bổ sung Tiêu đề Chương IV; - Sửa đổi, bổ sung Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13. |
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2021/TT-BQP ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng |
15/3/2021 |
3 |
Thông tư |
Thông tư số 35/2017/TT-BQP ngày 12/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn đủ điều kiện bay; tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết kế của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; khai thác tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ |
- Điều 6. Tiêu chuẩn cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ - Điều 7. Tiêu chuẩn cho các cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay, trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/8/2021 |
2. Lĩnh vực chức năng, nhiệm vụ |
|||||
4 |
Thông tư |
Thông tư số 62/2012/TT-BQP ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bộ Tư lệnh Hóa học (Mật) |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 5 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung điểm b, c khoản 7 Điều 2; - Bổ sung khoản 12 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3. |
Được thay thế bằng Thông tư số 29/2021/TT-BQP ngày 04/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 62/2012/TT-BQP ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bộ Tư lệnh Hóa học (Mật) |
20/4/2021 |
3. Lĩnh vực công tác quân y |
|||||
5 |
Quyết định |
Quyết định số 56/2001/QĐ-BQP ngày 11/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác Quân y Quân đội nhân dân Việt Nam |
Điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 41 |
Được thay thế bằng Thông tư số 37/2021/TT-BQP ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phân loại, khám sức khỏe, phân cấp nhiệm vụ quản lý sức khỏe đối với quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng |
29/5/2021 |
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn quân sự |
|||||
6 |
Quyết định |
Quyết định số 1599/QĐ-QP ngày 26/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 408:1994, Dây điện thoại giã chiến. Yêu cầu kỹ thuật.
3. 06 TCN 480:1994, Tổ hợp tên lửa P17Э. Xe kiểm tra 9B41M1E. Quy trình kiểm tra. 4. 06 TCN 478:1994, Tổ hợp tên lửa P17Э. Bệ phóng 9П1117M1E. Quy trình kiểm tra. 5. 06 TCN 479:1994, Tổ hợp tên lửa P17Э. Xe thử ngang 2B11M1E. Quy trình kiểm tra. 6. 06 TCN 540:1993, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K111. Thiết bị kiểm tra 9B811M. Quy trình kiểm tra. 7. 06 TCN 445:1993, Tên lửa chống tăng 9K11. Đạn 9m14M (9M14). Quy trình kiểm tra.
9. 06 TCN 541:1993, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K111; đạn 9 M111; 9M113; 9M113B/KOHT. Quy trình kiểm tra. 10. 06 TCN 450:1993, Tên lửa chống tăng 9K11. Xe luyện trắc thủ 9Ф66A, 9Ф66A1. Quy trình kiểm tra. 11. 06 TCN 449:1993, Tên lửa chống tăng 9K11. Thiết bị kiểm tra 9B453. Quy trình kiểm tra. 12. 06 TCN 448:1993, Tên lửa chống tăng 9K11. Thiết bị kiểm tra 9B452. Quy trình kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06TCN 542:1993, Tên lửa chống tăng 9K11 - Thiết bị kiểm tra 9B250. Quy trình kiểm tra |
Được thay thế bằng Thông tư số 23/2021/TT-BQP ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 542:2021, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 - Thiết bị kiểm tra 9B250 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Mật) |
05/4/2021 |
Tiêu chuẩn 06TCN 446:1993, Tên lửa chống tăng 9K11. Thiết bị điều khiển 9C415. Quy trình kiểm tra |
Được thay thế bằng Thông tư số 24/2021/TT-BQP ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 446:2021, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 - Thiết bị điều khiển 9C415 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Mật) |
05/4/2021 |
|||
7 |
Quyết định |
Quyết định số 191/QĐ-QP ngày 04/3/1997 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
3. 06 TCN 421:1992, Ngòi nổ NĐ-1A.
6. 06 TCN 503:1995, Xe tăng bơi ПT-76 và ПT-76B sửa chữa lớn, phương pháp thử nghiệm và nghiệm thu. 7. 06 TCN 504:1995, Xe tăng bơi ПT-76 và ПT-76B đang sử dụng - Yêu cầu kỹ thuật. 8. 06 TCN 543:1995, Tên lửa П35-Ƃ-Э2 - Yêu cầu kỹ thuật.
14. 06 TCN 524:1994, Công sự đa năng (T2) - Yêu cầu nghiệm thu xuất xưởng sau sửa chữa lớn. |
Tiêu chuẩn 06 TCN 518:1996, Ngòi nổ M-12- Phương pháp thử nghiệm định kỳ |
Được thay thế bằng Thông tư số 42/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 518:2021, Ngòi NĐC-12 (Mật) |
28/6/2021 |
8 |
Quyết định |
Quyết định số 606/QĐ-QP ngày 16/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 547:1995, Đài ra đa cảnh giới П18 - Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa. 2. 06 TCN 548:1995, Đài điều khiển tên lửa VOLGA CHP-75M - Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa. 3. 06 TCN 646:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa VOLGA B2-75M sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 4. 06 TCN 647:1996, Đạn tên lửa VOLGA 20 ДCУ sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
6. 06 TCN 649:1996, Đạn tên lửa PETRORA 5B-27Y, 5B-27Д sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
9. 06 TCN 639:1997, Đạn tên lửa A72, A87 - Phân cấp chất lượng.
12. 06 TCN 615-2:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản. Bát INOX-18. 13. 06 TCN 615-3:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản. Đĩa INOX-20.
20. 06 TCN 632:1997, Silicagen kỹ thuật. |
Tiêu chuẩn 06 TCN 648:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa PETRORA КИПC- 5K21 sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
Được thay thế bằng Thông tư số 61/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 648:2021, Xe kiểm tra đạn tên lửa ПEЧЁPA КИПC 5K21 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
28/7/2021 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 1048/QĐ-BQP ngày 25/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
2. 06 TCN 613:1997, Ô tô kéo KrAZ-255V (3 cầu chủ động), KrAZ-258 sau sửa chữa lớn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
7. 06 TCN 611:1997, Đạn 105 mm sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
11. 06 TCN 603:1997, Ống nổ đốt vỏ đồng Ф1. 12. 06 TCN 605:1997, Ống nổ LZ-4. 13. 06 TCN 606:1997, Ống nổ LZ-7. 14. 06 TCN 604:1997, Hạt lửa D-2A. 15. 06 TCN 636:1997, Tàu hộ vệ săn ngầm “159AЭ”, “159A” - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra sau sửa chữa. 16. 06 TCN 637:1997, Tàu tên lửa “124PЭ” “Yêu cầu kỹ thuật. |
Tiêu chuẩn 06 TCN 617:1997, Tổ hợp tên lửa P17E. Bệ phóng 9P117M1E - Phân cấp chất lượng. |
Được thay thế bằng Thông tư số 54/2021/TT-BQP ngày 31/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 617:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э. Bệ phóng 9П117M1Э - Phân cấp chất lượng (Mật) |
16/7/2021 |
Tiêu chuẩn 06 TCN 618:1997, Tổ hợp tên lửa P17E - Xe kiểm tra 9V41M1E - Phân cấp chất lượng |
Được thay thế bằng Thông tư số 56/2021/TT-BQP ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 618:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э - Xe kiểm tra 9B41M1Э - Phân cấp chất lượng (Mật) |
16/7/2021 |
|||
Tiêu chuẩn 06 TCN 619:1997, Tổ hợp tên lửa P17E - Xe thử ngang 2V11M1E - Phân cấp chất lượng |
Được thay thế bằng Thông tư số 53/2021/TT-BQP ngày 31/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 619:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э - Xe thử ngang 2B11M1Э - Phân cấp chất lượng (Mật) |
16/7/2021 |
|||
10 |
Quyết định |
Quyết định số 50/2001/QĐ-QP ngày 09/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 781:2000, Ra đa hạ cánh PCП-10. Phân cấp chất lượng. 2. 06 TCN 782:2000, Máy bay trực thăng MИ-17. Phân cấp chất lượng. 3. 06 TCN 783:2000, Máy bay AH- 26. Phân cấp chất lượng.
5. 06 TCN 785:2000, Tên lửa X-28Э. Đầu tự dẫn ПРГ28Э sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 6. 06 TCN 786:2000, Xe điện AПA - 4Г sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 787:2000, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 23 mm 4 nòng (3CY-23-4) sau sửa chữa “Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
Được thay thế bằng Thông tư số 60/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 787:2021, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 3CY-23-4M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
28/7/2021 |
11 |
Quyết định |
Quyết định số 38/2002/QĐ-BQP ngày 04/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
3. 06 TCN 851:2001, Xe ô xy AK3C-75M-131-III - Phân cấp chất lượng. 4. 06 TCN 852:2001, Máy bay MИΓ-21ƂИC. Động cơ P25-300 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 5. 06 TCN 853:2001, Đài dẫn hướng ПAP-10 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
Tiêu chuẩn 06 TCN 849:2001, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 23 mm 4 nòng (3CY-23-4) - Phân cấp chất lượng |
Được thay thế bằng Thông tư số 64/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 849:2021, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 3CY-23-4M - Phân cấp chất lượng |
28/7/2021 |
12 |
Quyết định |
Quyết định số 63/2004/QĐ-BQP ngày 13/5/2004 ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
3. TQSA 992:2003, Máy bay trực thăng Ka-28. Phân cấp chất lượng.
7. TQSA 996:2003, Xe tạo khí nén B3-20/350 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
Tiêu chuẩn TQSA 994:2003, Dù giảm tốc dùng cho máy bay Cy-22 |
Được thay thế bằng Thông tư số 63/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 994:2021, Máy bay Cy-22-Dù giảm tốc DGT-41-22 (Mật) |
28/7/2021 |
Tiêu chuẩn TQSA 995:2003, Xe tạo áp suất thủy lực YПГ-250 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
Được thay thế bằng Thông tư số 62/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 995:2021, Xe tạo áp suất thủy lực YПГ-250 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Mật) |
28/7/2021 |
|||
Tổng số: 12 văn bản. |