cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 Về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu văn bản: 16/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 18-05-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1272 ngày (3 năm 5 tháng 27 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 763/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức, đơn vị được nhà nước giao nhiệm vụ quản lý chợ; các tổ chức, cá nhân đầu tư, quản lý chợ bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước (gọi chung là đơn vị quản lý chợ).

b) Các tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích bán hàng tại chợ để kinh doanh, trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ.

Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ

1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).

2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).

(Vị trí điểm kinh doanh tại các chợ có sơ đồ kèm theo)

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ

1. Các đơn vị quản lý chợ phải thực hiện ký hợp đồng với thương nhân kinh doanh tại các điểm kinh doanh cố định và sử dụng hóa đơn, chứng từ thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định; sử dụng vé chợ đối với điểm kinh doanh không cố định.

2. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước: Nguồn thu từ giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, phần còn lại sử dụng để bù đắp chi phí phục vụ công tác quản lý (bao gồm: Tiền lương, tiền công, các khoản đóng góp theo lương và các khoản chi phí hợp lý khác), chi phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp chợ, đảm bảo công tác giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm, công tác phòng cháy, chữa cháy.

3. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước: Đơn vị quản lý chợ chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn thu và thực hiện nghĩa vụ thuế, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan

1. Sở Công Thương

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.

b) Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, đơn vị về điều chỉnh phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ khi có sự thay đổi chính sách và biến động về chỉ số giá, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.

2. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Công Thương kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.

3. Cục Thuế tỉnh

Chỉ đạo các Chi cục thuế hướng dẫn đơn vị quản lý chợ thực hiện việc quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ có liên quan đến việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị quản lý chợ trên địa bàn triển khai thực hiện Quyết định này. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc áp dụng mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.

5. Các đơn vị quản lý chợ

a) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng, đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.

b) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước thực hiện kê khai giá dịch vụ diện tích bán hàng tại chợ theo quy định quản lý nhà nước về giá; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng, đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.

c) Các đơn vị quản lý chợ thực hiện thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ánh việc thu nộp và quản lý nguồn thu theo quy định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2021 và thay thế Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương; Tài chính, Tư pháp;
- Cục KT VBQPPL
- B Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Lai Châu, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm THCB tỉnh;
- Lưu: VT, KT5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng A Tính

 

PHỤ LỤC I

GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên ch, vị trí

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

I

Thành phố Lai Châu

 

 

1

Chợ phường Tân Phong I

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh trong nhà chợ

Đồng/1m2/tháng

27.000

 

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng

Đồng/1m2/tháng

23.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

2

Chợ phường Tân Phong II

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh trong nhà chợ

Đồng/1m2/tháng

10.000

 

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng

Đồng/1m2/tháng

2.000

b

V trí kinh doanh không cố định không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

3

Chợ xã San Thàng

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt (khu số 9)

Đồng/1m2/tháng

22.000

 

Vị trí kinh doanh trong nhà chợ (khu số 1)

Đồng/1m2/tháng

22.000

 

Vị trí kinh doanh hàng thịt trong nhà chợ (khu số 4)

Đồng/1m2/tháng

22.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh hàng nông sản trong nhà chợ (khu số 4)

Đồng/1m2/buổi

2.000

 

Vị trí bán hàng nông sản không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

II

Huyện Sìn Hồ

 

 

1

Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ cũ)

 

 

a

V trí kinh doanh cố định

 

 

 

Ki ốt số 01, 02 dãy 01;

Ki ốt từ số 82 đến số 88 dãy C.

Đồng/1m2/tháng

33.068

 

Ki ốt số 03 dãy 01;

Ki ốt số 06, 07 dãy 02;

Đồng/1m2/tháng

29.078

 

Ki ốt từ số 46 đến số 53 dãy A1.

 

 

 

Ki ốt từ số 04, 05 dãy 01;

Ki ốt từ số 10 đến số 16 dãy 03,

Đồng/1m2/tháng

35.015

 

Ki ốt số 08 dãy 02

Đồng/1m2/tháng

40.076

 

Ki ốt số 09 dãy 02

Đồng/1m2/tháng

36.085

 

Ki ốt từ số 17 đến số 25 dãy 03

Đồng/1m2/tháng

32.095

 

Ki ốt từ số 26 đến số 45 dãy 03

Đồng/1m2/tháng

27.034

 

Ki ốt từ số 54 đến số 62 dãy A1

Đồng/1m2/tháng

28.007

 

Ki ốt từ số 63 đến số 65 dãy A2;

Vị trí kinh doanh từ số 94 đến số 100 dãy B2.

Đồng/1 m2/tháng

26.061

 

Ki ốt từ số 66 đến số 68 dãy A2;

Vị trí kinh doanh từ số 101 đến số 103 dãy B1.

Đồng/1m2/tháng

24.017

 

Ki ốt từ số 69 đến số 81 dãy D

Đồng/1m2/tháng

49.030

 

Vị trí kinh doanh từ số 89 đến số 93 dãy B3

Đồng/1m2/tháng

31.024

b

Vị trí kinh doanh không c định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

2

Chợ trung tâm xã Nậm Cui

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Ki ốt số 01 dãy 01;

Ki t số 01, 02 dãy 03.

Đồng/1m2/tháng

5.000

 

Ki ốt từ số 02 đến số 06 dãy 01;

Ki ốt số 05 dãy 03.

Đồng/1m2/tháng

4.400

 

Ki ốt từ số 01 đến số 05 dãy 02;

Ki ốt số 03, 04 dãy 03.

Đồng/1m2/tháng

3.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

3

Chợ trung tâm xã Pa Tần

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Các ki ốt loại 1

Đồng/1m2/tháng

15.000

 

Các ki ốt loại 2

Đồng/1m2/tháng

12.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

III

Huyện Tam Đường

 

 

1

Chợ thị trấn Tam Đường

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính

 

 

 

Ki ốt từ số 01 đến số 18;

Ki ốt số 26, 27;

Ki ốt từ số 35 đến số 37;

Ki ốt từ số 53 đến số 60;

Ki ốt từ số 76 đến số 99;

Ki ốt số 105,106,112.

Đồng/1m2/tháng

64.570

 

Ki ốt từ số 19 đến số 25;

Ki ốt từ số 28 đến số 34;

Ki ốt từ số 38,40,41,44, 45, 48, 49, 52, 61, 64, 65, 68, 69, 72, 73, 75;

Ki ốt từ số 100 đến số 104;

Ki ốt từ số 107 đến số 111.

Đồng/1m2/tháng

58,700

 

Ki ốt số 39, 42, 43, 46, 47, 50, 51, 62, 63, 66, 67, 70, 71, 74

Đồng/1m2/tháng

52.830

b

Vị trí kinh doanh c định trong nhà chợ số 1, số 2, số 3.

Đồng/1m2/tháng

46.960

c

Vị trí kinh doanh cố định tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư

Đồng/1m2/tháng

27.000

d

Vị trí kinh doanh cố định tại nhà sàn

Đồng/1m2/tháng

24.000

đ

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

2

Chợ trung tâm xã Bản Bo (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ)

Đồng/1m2/buổi

1.000

3

Chợ trung tâm xã Thèn Sin (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ)

Đồng/1m2/buổi

1.000

IV

Huyện Than Uyên

 

 

1

Chợ trung tâm thị trấn Than Uyên

 

 

a

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt

 

 

 

Ki ốt từ A1 đến A4

Ki ốt A9; A10

Đồng/1m2/tháng

72.000

 

Ki ốt A5

Đồng/1m2/tháng

85.000

 

Ki ốt A6

Đồng/1m2/tháng

78.000

 

Ki ốt A7

Đồng/1m2/tháng

74.000

 

Ki ốt A8

Đồng/1m2/tháng

72.000

 

Ki ốt E1

Đồng/1m2/tháng

31.000

 

Ki ốt E2

Đồng/1m2/tháng

27.000

 

Ki ốt E3

Đồng/1m2/tháng

43.000

 

Ki ốt E4

Đồng/1m2/tháng

42,000

 

Ki ốt E5

Đồng/1m2/tháng

49.000

 

Ki ốt E6; E7

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Ki ốt E8

Đồng/1m2/tháng

39.000

 

Ki ốt E9; E15

Đồng/1m2/tháng

37.000

 

Ki ốt E10

Đồng/1m2/tháng

28.000

 

Ki ốt E11

Đồng/1m2/tháng

41.000

 

Ki ốt E12

Đồng/1m2/tháng

50.000

 

Ki ốt E13

Đồng/1m2/tháng

51.000

 

Ki ốt E14

Đồng/1m2/tháng

37.000

 

Ki ốt E16

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Ki ốt A21, A26, A30, A31

Đồng/1m2/tháng

31.000

 

Ki ốt A22

Đồng/1m2/tháng

23.000

 

Ki ốt A23, A39

Đồng/1m2/tháng

25.000

 

Ki ốt A24

Đồng/1m2/tháng

29.000

 

Ki ốt A25

Đồng/1m2/tháng

40.000

 

Ki ốt A27

Đồng/1m2/tháng

26.000

 

Ki ốt A28

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Ki ốt A29, A32

Đồng/1m2/tháng

24.000

 

Ki ốt A33

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Ki ốt A34

Đồng/1m2/tháng

38.000

 

Ki ốt A35, A36

Đồng/1m2/tháng

45.000

 

Ki ốt A37

Đồng/1m2/tháng

36.000

 

Ki ốt A38

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Ki ốt A40

Đồng/1m2/tháng

30.000

 

Ki ốt H1

Đồng/1m2/tháng

30.000

 

Ki ốt H2

Đồng/1m2/tháng

51.000

 

Ki ốt H3

Đồng/1m2/tháng

45.000

 

Ki ốt H4

Đồng/1m2/tháng

63.000

 

Ki ốt H5

Đồng/1m2/tháng

20.000

 

Ki ốt H6, H8

Đồng/1m2/tháng

34.000

 

Ki ốt H7

Đồng/1m2/tháng

60.000

 

Ki ốt ĐH 1, ĐH 2

Đồng/1m2/tháng

69.000

 

Ki ốt ĐH 3, ĐH 4

Đồng/1m2/tháng

57.000

 

Ki ốt từ A11 đến A20

Đồng/1m2/tháng

80.000

 

Ki ốt từ D1 đến D4

Đồng/1m2/tháng

50.000

 

Ki ốt D5, D6

Đồng/1m2/tháng

46.000

 

Ki ốt từ D7 đến D12

Đồng/1m2/tháng

38.000

 

Ki ốt từ 01 đến 064

Đồng/1m2/tháng

41.000

 

Ki ốt X1, X2

Đồng/1m2/tháng

90.000

 

Ki ốt từ G1 đến G6

Đồng/1m2/tháng

80.000

 

Ki ốt từ B1 đến B7

Đồng/1m2/tháng

33.000

b

Vị trí kinh doanh tại khu vực thực phẩm tươi sống có mái che

 

 

 

Vị trí kinh doanh thịt

Đồng/1m2/tháng

57.000

 

Vị trí kinh doanh cá

Đồng/1m2/tháng

46.000

2

Ch trung tâm xã Mường Than

 

 

a

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt

 

 

 

Ki ốt số 01,11

Đồng/1m2/tháng

36.000

 

Ki ốt số 02, 12

Đồng/1m2/tháng

30.000

 

Ki ốt số 03,13

Đồng/1m2/tháng

25.000

 

Ki ốt số 04, 14,15

Đồng/1m2/tháng

22.000

 

Ki ốt số 05

Đồng/1m2/tháng

20.000

 

Ki ốt số 06, 16

Đồng/1m2/tháng

17.000

 

Ki ốt số 07, 17

Đồng/1m2/tháng

15.000

 

Ki ốt từ số 08 đến số 10; Ki ốt từ số 18 đến số 20.

Đồng/1m2/tháng

12.000

b

Vị trí kinh doanh tại khu A, B, C, D

 

 

 

Vị trí kinh doanh A1, A6

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Vị trí kinh doanh A2, A3, A7, A8

Đồng/1m2/tháng

27.000

 

Vị trí kinh doanh A4, A5, A9, A10

Đồng/1m2/tháng

23.000

 

Vị trí kinh doanh B1, B6

Đồng/1m2/tháng

32.000

 

Vị trí kinh doanh B2, B3, B7, B8

Đồng/1m2/tháng

27.000

 

Vị trí kinh doanh B4, B5, B9, B10

Đồng/1m2/tháng

23.000

 

Vị trí kinh doanh C1, C5

Đồng/1m2/tháng

20.000

 

Vị trí kinh doanh C2, C3, C4, C6, C7, C8

Đồng/1m2/tháng

17.000

 

Vị trí kinh doanh Dl, D5

Đồng/1 m2/tháng

20.000

 

Vị trí kinh doanh D2, D3, D4, D6, D7, D8

Đồng/1m2/tháng

17.000

V

Huyện Phong Thổ

 

 

1

Chợ thị trn Phong Thổ

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh tại khu A, B

Đồng/1m2/tháng

33.252

 

Vị trí kinh doanh tại khu C

Đồng/1m2/tháng

30.694

 

Vị trí kinh doanh tại khu E

Đồng/1m2/tháng

28.136

 

Vị trí kinh doanh tại khu G, D, F

Đồng/1m2/tháng

12.789

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

2

Chợ trung tâm xã Mường So

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh từ số 01 đến số 23

Đồng/1m2/tháng

76.250

 

Vị trí kinh doanh số 24, 25, 33, 35, 44, 45, 54

Vị trí kinh doanh từ số 48 đến số 50;

Vị trí kinh doanh từ số 26 đến số 31.

Đồng/1m2/tháng

56.572

 

Vị trí kinh doanh từ số 37 đến số 43;

Vị trí kinh doanh số 32, 34, 36, 51, 52, 53.

Đồng/1m2/tháng

29.516

 

Vị trí kinh số 46, 47

Đồng/1m2/tháng

44.274

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

3

Chợ trung tâm xã Dào San

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Ki ốt từ số 29 đến số 32;

Ki ốt số 39.

Đồng/1m2/tháng

24.975

 

Ki ốt số 3;

Ki ốt từ số 16 đến số 28;

Ki ốt từ số 33 đến số 38;

Ki ốt từ số 41 đến số 46.

Đồng/1m2/tháng

21.853

 

Ki ốt số 2, 15;

Ki ốt từ số 4 đến số 13.

Đồng/1m2/tháng

20.292

 

Vị trí kinh doanh số 48 đến số 64

Đồng/1m2/tháng

23.414

 

Ki ốt số 1, 14, 40, 47,

Vị trí kinh doanh từ số 67 đến số 81

Đồng/1m2/tháng

24.975

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

4

Chợ trung tâm xã Vàng Ma Chải (chphiên)

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ

Đồng/1m2/tháng

4.000

 

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng

Đồng/1m2/tháng

2.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng... không có mái che

Đồng/điểm≤3m2/buổi

10.000

 

Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

5

Chợ trung tâm xã Nậm Xe (chợ phiên)

Đồng/1m2/buổi

1.000

6

Chợ trung tâm xã Sì Lở Lầu (chợ phiên)

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh cố đnh trong nhà ch

Đồng/1m2/tháng

4.000

 

Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng

Đồng/1m2/tháng

2.000

b

Vị trí kinh doanh không cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng… không có mái che

Đồng/điểm≤3m2/buổi

10.000

 

Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

VI

Huyện Mường Tè

 

 

1

Chợ thị trn Mường Tè

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Vị trí kinh doanh tại khu A

Đồng/1m2/tháng

41.158

 

Vị trí kinh doanh tại khu B

Đồng/1m2/tháng

39.287

 

Vị trí kinh doanh tại khu C

Đồng/1m2/tháng

38.164

b

Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che

Đồng/1m2/buổi

1.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHƠ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên chợ, vị trí

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

1

Chđầu mối tỉnh

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định

 

 

 

Nhà chợ chính (tầng 1)

Đồng/1m2/tháng

170.737

 

Nhà chợ chính (tầng 2)

Đồng/1m2/tháng

166.337

 

Nhà chợ thực phẩm

Đồng/1m2/tháng

94.685

b

Vị trí kinh doanh không cố định

Đồng/1m2/buổi

1.000

2

Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ mới)

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định (trong nhà chợ chính)

Đồng/1m2/tháng

91.350

b

Vị trí kinh doanh không c định

Đồng/1m2/buổi

1.000

3

Chợ thị trấn Tân Uyên

 

 

a

Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính

Đồng/1m2/tháng

49.000

b

Vị trí kinh doanh cố định tại sân bê tông

Đồng/1m2/tháng

32.286

c

Vị trí kinh doanh không cố định

Đồng/1m2/buổi

1.000

 


SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG I - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG II - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ XÃ SAN THÀNG - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN SÌN HỒ (CHỢ CŨ) - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ XÃ NẬM CUỔI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ PA TẦN - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ THỊ TRẤN TAM ĐƯỜNG - HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ THỊ TRẤN THAN UYÊN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ XÃ MƯỜNG THAN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ MƯỜNG SO - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ DÀO SAN - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ VÀNG MA CHẢI - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ NẬM XE - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

 

 

 

SƠ ĐỒ CHỢ SÌ LỞ LẦU - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

 

SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MƯỜNG TÈ - HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

 

SƠ ĐỒ CHỢ ĐẦU MỐI TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

 

 

SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MỚI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

 

SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN TÂN UYÊN - HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)