cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Quyết định 39/2017/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 20/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 17-05-2021
  • Ngày có hiệu lực: 27-05-2021
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-10-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 130 ngày ( 4 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-10-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-10-2021, Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Quyết định 39/2017/QĐ-UBND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2021-2026”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 20/2021/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 17 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN NHIỆM KỲ 2016-2021 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2017/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về ban hành quy chế làm việc của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 53/2006/QĐ-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1450/TTr-SNV ngày 13 tháng 5 năm 2021 và Báo cáo kết quả thẩm định số 931/BC-STP ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Bổ sung Khoản 5 vào Điều 30, cụ thể như sau:

"5. Về hiệu lực thi hành của Quyết định, Chỉ thị cá biệt: Quyết định, Chỉ thị cá biệt do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.”.

2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 46 như sau:

"4. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 3 Điều này, có trách nhiệm xây dựng và trình tại phiên họp thường kỳ của Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch Nhà nước hàng tháng, quý, 06 tháng và cả năm.".

Điều 2. Bãi bỏ một số Điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Bãi bỏ Điều 21.

2. Bãi bỏ Điều 22.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 05 năm 2021.

2. Các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế-Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan Đảng, đoàn thể cấp tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT: Huyện ủy, Thành ủy;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, VXNV. PD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam