cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

  • Số hiệu văn bản: 1031/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 17-05-2021
  • Ngày có hiệu lực: 17-05-2021
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 17-11-2021
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 07-03-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1288 ngày (3 năm 6 tháng 13 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Vp. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Quyết định công bố

Ghi chú

1

2.002096.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

2

2.001261.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

3

2.001270.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

4

2.001283.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

5

1.001005.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021

Phân cấp theo Quyết định 78/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

6

2.000459.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021

Phân cấp theo Quyết định 78/2017/QĐ- UBND ngày 08/11/2017

7

2.000615.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

8

2.000620.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

9

2.001240.000.00.00.H01

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

10

1.001279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

11

2.000629.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

12

2.000633.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

13

2.000150.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

14

2.000162.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

15

2.000181.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021

 

16

2.001839.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

17

2.001824.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

18

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

Giáo dục Dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

19

1.008951.000.00.00.H01

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

20

1.008950.000.00.00.H01

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

21

1.005097.000.00.00.H01

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

Giáo dục Thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

22

1.006445.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

23

1.006444.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

24

1.008725.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

25

1.008724.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

26

1.002407.000.00.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

27

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

28

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

29

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

30

1.005143.000.00.00.H01

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

31

1.006390.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

32

1.001639.000.00.00.H01

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

33

1.004496.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

34

1.005106.000.00.00.H01

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

35

1.004439.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

36

1.004440.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

37

1.004442.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

38

1.004444.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

39

2.001809.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

40

1.004475.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

41

2.001818.000.00.00.H01

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

42

1.004487.000.00.00.H01

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

43

1.004494.000.00.00.H01

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

44

1.004515.000.00.00.H01

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

45

1.004555.000.00.00.H01

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

46

2.001842.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

47

1.004563.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

48

1.004552.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

49

1.004545.000.00.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

50

2.001837.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

51

1.004438.000.00.00.H01

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

52

1.003702.000.00.00.H01

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

53

2.001914.000.00.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

54

1.005092.000.00.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

55

1.004901.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

56

1.004982.000.00.00.H01

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

57

2.001958.000.00.00.H01

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

58

1.004979.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

59

2.001973.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

60

1.004972.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

61

1.005121.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

62

2.002120.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

63

2.002122.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

64

1.005277.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

65

1.005010.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

66

1.005377.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

67

1.005378.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

68

1.004895.000.00.00.H01

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

69

2.002123.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

70

1.005280.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

71

2.000575.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

72

1.001266.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

73

1.001570.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

74

2.000720.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

75

1.001612.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

76

2.002303.000.00.00.H01

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Bảo hiểm xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

77

2.000294.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

78

2.000286.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

79

1.001310.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

80

2.000777.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

81

1.001731.000.00.00.H01

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

82

1.001739.000.00.00.H01

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

83

1.001753.000.00.00.H01

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

84

1.001758.000.00.00.H01

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

85

1.001776.000.00.00.H01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

86

2.002127.000.00.00.H01

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

87

2.000335.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

88

1.000674.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

89

1.000684.000.00.00.H01

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

90

2.000298.000.00.00.H01

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

91

1.000669.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

92

2.000291.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

93

2.002284.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

94

2.001960.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

95

1.004959.000.00.00.H01

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

96

2.002308.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

97

2.002307.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

98

1.006779.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

99

1.004964.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

100

1.001257.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

101

1.003159.000.00.00.H01

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

102

1.003057.000.00.00.H01

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

103

1.002745.000.00.00.H01

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

104

1.002741.000.00.00.H01

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

105

1.002519.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

106

1.003423.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

107

1.002440.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

108

1.002429.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

109

1.003351.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

110

1.002410.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

111

1.002377.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

112

1.002363.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

113

1.002305.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

114

1.002271.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

115

1.002252.000.00.00.H01

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

116

1.005387.000.00.00.H01

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

117

2.001378.000.00.00.H01

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

118

2.001375.000.00.00.H01

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

119

1.000123.000.00.00.H01

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

120

2.000049.000.00.00.H01

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

121

2.001661.000.00.00.H01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

122

1.008365.000.00.00.H01

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID- 19

Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

 

123

1.008360.000.00.00.H01

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

Tiền lương (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

 

124

1.004944.000.00.00.H01

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

125

1.008362.000.00.00.H01

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

126

1.008364.000.00.00.H01

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

127

1.008363.000.00.00.H01

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

128

1.005393.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

129

1.005392.000.00.00.H01

Thủ tục xét tuyển viên chức

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

130

1.005388.000.00.00.H01

Thủ tục thi tuyển Viên chức

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

131

2.000356.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

132

2.000364.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

133

1.000804.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

134

2.000374.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

135

2.000385.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

136

1.000843.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

137

2.000402.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

138

2.000414.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

139

1.003817.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

140

1.003693.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

141

1.003719.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

142

1.009334.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

143

1.009335.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

144

1.009336.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

145

1.005203.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

146

1.001180.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

147

1.001199.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

148

1.001204.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

149

1.001212.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

150

1.001220.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

151

1.000316.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

152

2.000267.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

153

1.001228.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

154

1.002277.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

155

1.003572.000.00.00.H01

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

156

1.003855.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

157

1.002335.000.00.00.H01

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

158

2.000955.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

159

2.000348.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

160

1.002214.000.00.00.H01

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

161

1.003907.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

162

1.003595.000.00.00.H01

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

163

1.003877.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

164

1.002291.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

165

1.002978.000.00.00.H01

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

166

2.000365.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

167

1.003836.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

168

1.000755.000.00.00.H01

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

169

1.003000.000.00.00.H01

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

170

1.003620.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

171

1.002969.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

172

1.003886.000.00.00.H01

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

173

1.002989.000.00.00.H01

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

174

2.000379.000.00.00.H01

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

175

1.003013.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

176

2.001234.000.00.00.H01

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

177

2.000381.000.00.00.H01

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

178

2.000395.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

179

2.000410.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

180

1.000798.000.00.00.H01

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

181

1.002314.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

182

1.004138.000.00.00.H01

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020

 

183

1.001662.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

184

2.001880.000.00.00.H01

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

185

2.001884.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

186

2.001786.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

187

2.001885.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

188

2.001762.000.00.00.H01

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

189

2.001931.000.00.00.H01

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

190

1.003226.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

191

1.003185.000.00.00.H01

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

192

1.003140.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

193

1.003103.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

194

1.001874.000.00.00.H01

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

195

1.003243.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

196

1.000831.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

197

1.000903.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Karaoke, Vũ trường (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

198

1.004646.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Lữ hành (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

199

1.008900.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

200

1.008899.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

201

1.008898.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

202

1.004634.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

203

1.004648.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

204

1.004644.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

205

1.004622.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

206

1.003635.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

207

1.003645.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

208

1.000933.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

209

2.000440.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

210

1.009477

Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện)

Dịch vụ du lịch khác (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021

 

211

1.007262.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

212

1.007254.000.00.00.H01

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

213

1.007255.000.00.00.H01

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

214

1.007266.000.00.00.H01

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

215

1.007285.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

216

1.007287.000.00.00.H01

Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

217

1.007288.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

218

1.007257.000.00.00.H01

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

219

1.007286.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quản lý hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

220

1.008455.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020

 

221

1.002662.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

222

1.003141.000.00.00.H01

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

223

1.009455.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

224

1.009447.000.00.00.H01

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

225

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

226

1.009453.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

227

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

228

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

229

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

230

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

231

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

232

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

233

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

234

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

235

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

236

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

237

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

238

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

239

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

240

1.003319.000.00.00.H01

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

241

1.003281.000.00.00.H01

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

242

1.003434.000.00.00.H01

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

243

1.003605.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

244

2.001819.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020

 

245

2.001823.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020

 

246

2.001827.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020

 

247

1.003347.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

248

1.003456.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

249

1.003459.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

250

1.003471.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

251

2.001627.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

252

1.004478.000.00.00.H01

Công bố mở cảng cá loại 3

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

253

1.004498.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

254

1.003956.000.00.00.H01

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

255

2.001052.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

256

2.001050.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

257

2.001044.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

258

2.001008.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

259

2.000992.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

260

2.000843.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

261

2.000942.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

262

2.000927.000.00.00.H01

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

263

2.000913.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

264

2.000884.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

265

2.000815.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

266

2.000908.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

267

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

268

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

269

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

270

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

271

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

272

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

273

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

274

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

275

1.004583.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

276

2.000748.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

277

2.000554.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

278

2.002189.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

279

2.000547.000.00.00.H01

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

280

2.000779.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

281

2.000497.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

282

2.000522.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

283

2.000513.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

284

1.001766.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

285

1.001695.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

286

1.000893.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

287

2.000528.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

288

2.000806.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

289

1.001669.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

290

2.000756.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

291

2.000635.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

292

2.000424.000.00.00.H01

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

293

1.003216.000.00.00.H01

Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

294

1.004364.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện

Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

295

1.003092.000.00.00.H01

Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện

Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

296

2.001238.000.00.00.H01

Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện

Cấp, quản lý chứng minh nhân dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

297

2.000485.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện)

Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

298

2.000556.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

299

2.000569.000.00.00.H01

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

300

2.000677.000.00.00.H01

Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

301

2.000408.000.00.00.H01

Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

302

2.000377.000.00.00.H01

Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)

Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

303

2.001174.000.00.00.H01

Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

304

2.001177.000.00.00.H01

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)

Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

305

1.002759.000.00.00.H01

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

306

1.001601.000.00.00.H01

Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp

Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

307

2.000717.000.00.00.H01

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

308

2.000740.000.00.00.H01

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh

Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

309

1.002179.000.00.00.H01

Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

310

1.001939.000.00.00.H01

Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

311

1.002051.000.00.00.H01

Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

312

1.001646.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

313

1.001742.000.00.00.H01

Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

314

2.000809.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

315

2.000821.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

316

1.001710.000.00.00.H01

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

317

2.000755.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

318

2.000605.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng lương hưu trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

319

1.001643.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

320

1.001521.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

321

1.001632.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

322

2.000693.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

323

1.001613.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

324

1.001598.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

325

1.001667.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm xã hội)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Quyết định công bố

Ghi chú

1

1.001622.000.00.00.H01

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

2

1.005099.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục Tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

3

1.004831.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

4

1.001652.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

5

2.000594.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

6

2.000343.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

7

1.004946.000.00.00.H01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

8

1.009354.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

9

1.009355.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

10

1.009353.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

11

1.009352.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

12

2.001920.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

13

2.001927.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

14

2.002186.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

 

15

2.002364.000.00.00.H01

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

16

2.002365.000.00.00.H01

xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

17

2.002366.000.00.00.H01

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

18

2.002367.000.00.00.H01

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

19

2.002174.000.00.00.H01

thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

20

2.001879.000.00.00.H01

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

21

1.005434.000.00.00.H01

Mua quyển hóa đơn

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

22

1.005435.000.00.00.H01

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

23

1.005428.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

24

1.005427.000.00.00.H01

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

25

1.005426.000.00.00.H01

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

26

1.005436.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

27

1.005437.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

28

1.005432.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

29

1.005433.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

30

1.005429.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

31

1.005425.000.00.00.H01

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

32

1.005423.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

33

1.005424.000.00.00.H01

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

34

1.005422.000.00.00.H01

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

35

1.005420.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

36

1.005421.000.00.00.H01

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

37

1.005419.000.00.00.H01

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

38

1.005418.000.00.00.H01

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

39

1.005417.000.00.00.H01

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

40

1.005416.000.00.00.H01

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

41

3.000154.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020

 

42

3.000159.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020

 

43

1.007919.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020

 

44

1.000037.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

45

2.002190.000.00.00.H01

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

46

1.005462.000.00.00.H01

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

47

2.001416.000.00.00.H01

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

48

1.001015.000.00.00.H01

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

49

1.001057.000.00.00.H01

Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

50

1.001118.000.00.00.H01

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

51

1.001168.000.00.00.H01

Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

52

1.004351.000.00.00.H01

Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

53

1.004358.000.00.00.H01

Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

54

1.004370.000.00.00.H01

Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp huyện)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

55

1.004084.000.00.00.H01

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

56

2.001751.000.00.00.H01

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

57

1.004170.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

58

1.004173.000.00.00.H01

Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

59

1.004176.000.00.00.H01

Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

60

1.004180.000.00.00.H01

Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

61

1.000540.000.00.00.H01

Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

62

1.000781.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018