cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 13/2021/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 69/2011/QĐ-TTg đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 39/2013/QĐ-TTg

  • Số hiệu văn bản: 13/2021/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Ngày ban hành: 25-03-2021
  • Ngày có hiệu lực: 12-05-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1290 ngày (3 năm 6 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2021/-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU KINH TẾ ĐÌNH VŨ - CÁT HẢI, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2011/QĐ-TTG NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2013/QĐ-TTG NGAY 27 THÁNG 6 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bsung khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Thủ tưng Chính phủ đã được sửa đổi, bsung tại Quyết định số 39/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2013/QĐ - TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

“1. Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải có tổng diện tích khoảng 22.540 ha bao gồm:

- Phần diện tích khu kinh tế hiện hữu là 22.540 ha.

- Đưa ra khỏi ranh giới Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải hiện hữu ly từ đất ở đô thị theo quy hoạch trên địa bàn 02 xã Trung Hà và Ngũ Lão thuộc khu vực Bến Rừng, huyện Thủy Nguyên. Tng diện tích đề nghị đưa ra khỏi ranh giới Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải là 687 ha.

- Bổ sung vào ranh giới Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải hiện hữu một phần của 04 xã An Tiến, Trường Thọ, Trưng Thành và Bát Trang, huyện An Lão; thành phHải Phòng. Tng diện tích đề nghị bổ sung vào ranh giới Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải là 687 ha.

Phạm vi ranh giới khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải được xác định: các xã: Thủy Triều, An Lư, Phục Lễ, Phả Lễ, Lập Lễ, Tam Hưng và một phần các xã Trung Hà, Ngũ Lão huyện Thủy Nguyên; một phần thuộc địa bàn các xã: Tân Dương, Thủy Sơn, Dương Quan, Thủy; toàn bộ đảo Vũ Yên; phường Tràng Cát, quận Hải An; bán đảo Đình Vũ, quận Hải An; Đảo Cát Hai gồm các xã: Văn Phong, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Đông Bài, thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải; một phn các xã: Lê Lơi, Hong Phong, Bắc Sơn, An Hòa, huyn An Dương và một phn các xã: An Tiên, Trường Thọ, Trường Thành và Bát Trang, huyện An Lão.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 5 năm 2021.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND,
UBND các tnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- V
ăn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban c
ủa Quốc hội
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân t
i cao;
- Viện kiểm sát nhân dân t
i cao;
- Kiểm t
oán Nhà nước;
-
y ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trc thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2b)
.

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trịnh Đình Dũng