Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 Công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 23-03-2021
- Ngày có hiệu lực: 23-03-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1343 ngày (3 năm 8 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 19/TTr-TTT ngày 19/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này sẽ thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, cụ thể:
- Thay thế các thủ tục hành chính về phòng, chống tham nhũng tại mục III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo; Tiếp công dân, xử lý đơn thư; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành chính về phòng, chống tham nhũng tại cấp huyện, mục XLIX. LĨNH VỰC CHỐNG THAM NHŨNG ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành chính về phòng, chống tham nhũng tại cấp xã, mục XXXII. LĨNH VỰC CHỐNG THAM NHŨNG ban hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001790.000.00.00.H01 |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14; Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 |
Phòng, chống tham nhũng |
Các cơ quan HCNN, các đơn vị SNCL thuộc cơ quan HCNN, các DNNN. |
2.001907.000.00.00.H01 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|||||
2 |
2.001905.000.00.00.H01 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14; Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 |
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra tỉnh. |
3 |
2.001798.000.00.00.H01 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước. |
4 |
2.001797.000.00.00.H01 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước. |