cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 Về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu văn bản: 06/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Ngày ban hành: 22-03-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1334 ngày (3 năm 7 tháng 29 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2021/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 24 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên.

1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo quy định; đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2021. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ

STT

DANH MỤC

Loại 1

Di tích được xếp hạng

1

Di tích quốc gia đặc biệt

2

Di tích quốc gia

3

Di tích cấp tỉnh

Loại 2

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh, di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng

1

Chất liệu bằng kim loại

2

Chất liệu gốm, sứ

3

Chất liệu bằng gỗ

4

Chất liệu bằng giấy

5

Chất liệu bằng vải

6

Chất liệu phim ảnh

7

Chất liệu đá

8

Chất liệu khác

Loại 3

Bảo vật quốc gia

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

Loại 1

Quyền tác giả

 

 

1

Kịch bản các loại

25

4

2

Các quyền tác giả khác

25

4

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Bằng độc quyền sáng chế

20

5

2

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

10

10

3

Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

5

20

4

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

10

10

5

Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

10

10

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

1

Bằng bảo hộ giống Nếp thơm Hưng Yên

20

5

2

Quyền đối với các giống cây trồng khác

20

5

Loại 4

Phần mềm

 

 

1

Phần mềm hệ thống

5

20

2

Phần mềm ứng dụng

5

20

3

Phần mềm khác

5

20

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)

5

20