Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15/03/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh An Giang Sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và 16/2020/NQ-HĐND
- Số hiệu văn bản: 02/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 15-03-2021
- Ngày có hiệu lực: 25-03-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1341 ngày (3 năm 8 tháng 6 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30/2017/NQ-HĐND VÀ DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2020/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018:
Hủy bỏ 01 dự án có thu hồi đất năm 2018 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
(Chi tiết theo Danh mục 01)
Điều 2. Bổ sung vào Danh mục 02 “Dự án có thu hồi đất năm 2021” và Danh mục 03 “Dự án có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021” ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về việc Sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021, như sau:
1. Bổ sung vào Danh mục 02 “Dự án có thu hồi đất năm 2021”: Gồm 02 dự án với tổng diện tích thu hồi là 698.750 m2 (Sáu trăm chín mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi mét vuông). Trong đó, có thu hồi đất trồng lúa 693.197 m2 (Sáu trăm chín mươi ba nghìn một trăm chín mươi bảy mét vuông).
(Chi tiết theo Danh mục 02)
2. Bổ sung vào Danh mục 03 “Dự án có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021”: Gồm 02 dự án với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 32.703,6 m2 (Ba mươi hai nghìn bảy trăm lẻ ba phẩy sáu mét vuông)
(Chi tiết theo Danh mục 03)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
DANH MỤC 01
BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 30/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Diện tích
thu hồi đất |
Ghi chú |
1 |
Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Long Xuyên |
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng 620 |
Mỹ Phước và Mỹ Quý |
Long Xuyên |
675.000,0 |
|
|
Tổng cộng: 01 dự án |
|
|
675.000,0 |
|
DANH MỤC 02
BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Căn cứ pháp lý thu hồi đất |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
||
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2021 |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa |
Thu hồi các loại đất khác |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+(10) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MỚI |
94.850,0 |
94.850,0 |
89.297,0 |
5.553,0 |
|
|
|
||||
1 |
Khu dân cư phường B |
UBND thành phố Châu Đốc |
Châu Phú B |
Châu Đốc |
Khu dân cư |
94.850,0 |
94.850,0 |
89.297,0 |
5.553,0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Công văn số
2533/VPUBND-KTN ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án Khu dân cư phường B. |
Doanh nghiệp |
II |
DỰ ÁN BỊ HỦY BỎ VÀ CÓ ĐĂNG KÝ TRỜ LẠI NĂM 2021 |
603.900,0 |
603.900,0 |
603.900,0 |
0.0 |
|
|
|
||||
1 |
Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Long Xuyên |
UBND thành phố Long Xuyên |
Mỹ Phước và Mỹ Quý |
Long Xuyên |
Khu đô thị mới |
603.900,0 |
603.900,0 |
603.900,0 |
0.0 |
Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với diện tích thu hồi đất là 67,5 ha tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 đến nay đã bị chấm dứt chủ trương đầu tư theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh nên bị hủy bỏ. Nay UBND thành phố Long Xuyên có Công văn số 5096/UBND-KT ngày 20/11/2020 đăng ký tiếp tục thực hiện thu hồi đất năm 2021 để thực hiện thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ. |
Doanh nghiệp |
|
TỔNG CỘNG (I+II) = 01+01= 02 dự án |
|
|
|
698.750,0 |
698.750,0 |
693.197,0 |
5.553,0 |
|
|
|
DANH MỤC 03
BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (KHÔNG THU HỒI ĐẤT)
NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án |
Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Căn cứ pháp lý sử dụng đất trồng lúa |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
|
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
I |
DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MỚI |
|
25.497,0 |
9.206,0 |
|
|
|
|
|||
1 |
Nhà máy bê tông Châu Thành |
Công ty Cổ phần Xây dựng Bách Khoa |
Bình Hòa |
Châu Thành |
Sản xuất, kinh doanh |
25.497,0 |
9.206,0 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư số 36/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh đối với dự
án 'Nhà máy bê tông Châu Thành của 'Công ty Cổ phần Xây dựng Bách Khoa. |
Doanh nghiệp |
|
II |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG TRONG QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÓ PHÁT SINH THÊM DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
|
65.339,0 |
23.497,6 |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu dân cư Chợ Cần Đăng mở rộng 2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư HTG |
Cần Đăng |
Châu Thành |
Sản xuất, kinh doanh |
65.339,0 |
23.497,6 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện
tích sử dụng đất trồng lúa là 41.428 m2. |
Doanh nghiệp |
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) = 01+01= 02 dự án |
|
|
|
90.836,0 |
32.703,6 |
|
|
|
|