cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Quảng Ngãi Về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 03/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Ngày ban hành: 12-03-2021
  • Ngày có hiệu lực: 22-03-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1343 ngày (3 năm 8 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2021/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:

“a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2025, gồm: 71 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.029,09 ha; 95 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.221,19 ha và 136 mỏ đất đồi với tổng diện tích 1.909,2969 ha”.

2. Danh mục các mỏ khoáng sản điều chỉnh, bổ sung, cụ thể:

a) Bổ sung vào quy hoạch 04 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 19,00 ha và 08 mỏ đất đồi, tổng diện tích 61,9769 ha (Chi tiết có Phụ lục I kèm theo);

b) Điều chỉnh quy hoạch 02 mỏ đá xây dựng, tổng diện tích 47 ha và 02 mỏ cát, sỏi lòng sông, tổng diện tích 9,96 ha (Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Bãi bỏ nội dung “Trường hợp do nhu cầu cấp thiết cần phải bổ sung các mỏ khoáng sản, thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để triển khai thực hiện” tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND .

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 12 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 3 năm 2021.

2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 không sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC MỎ ĐÁ, ĐẤT ĐỒI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên khu vực mỏ

Tọa độ VN2000
Kinh tuyến trục 108,
Múi chiếu 3o

Diện tích

(ha)

Trữ lượng

X (m)

Y (m)

I

Đá xây dựng

 

 

19,00

 

1

Mỏ đá đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bìnhh Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 1)

Vị trí 01: DT 1,37 ha

 

 

586.712,06

1.699.851,87

2,46

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

586.785,08

1.699.854,42

586.962,01

1.699.917,59

587.019,70

1.699.957,91

586.995,23

1.699.991,54

586.901,04

1.699.941,27

586.841,49

1.699.919,33

586.702,89

1.699.880,61

Vị trí 02: DT 1,09 ha

586.698,44

1.699.894,56

586.837,31

1.699.933,48

586.907,56

1.699.960,25

586.986,24

1.700.003,90

586.977,09

1.700.016,48

586.857,88

1.699.998,99

586.694,66

1.699.906,42

2

Mỏ đá đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 2)

Vị trí 03: DT 0,62 ha

2,70

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

587.244,86

1.700.857,98

587.263,70

1.700.857,88

587.277,74

1.701.162,52

587.257,32

1.701.162,62

Vị trí 04: DT 2,09 ha

587.279,09

1.700.857.79

587.338,88

1.700.857.45

587.378,16

1.700.976,95

587.326,72

1.701.162,29

587.292,35

1.701.162,45

3

Mỏ đá Bình Đông, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn

585.352,97

1.699.232,26

11,00

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

585.495,09

1.699.271,80

585.519,97

1.699.195,94

585.728,28

1.699.285,46

585.834,67

1.699.025,72

585.634,78

1.699.964,85

585.416,64

1.699.971,78

4

Mỏ đá chẻ, thôn Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi

Vị trí 01. DT 1,96 ha

2,84

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

 

594.122,00

1.683.687,00

594.041,00

1.683.819,00

594.016,00

1.683.825,00

593.927,00

1.683.699,00

594.034,00

1.683.638,00

Vị trí 02. DT 0,88 ha

593.628,00

1.683.610,00

593.537,00

1.683.641,00

593.555,00

1.683.705,00

593.585,00

1.683.697,00

593.597,00

1.683.735,00

593.651,00

1.683.718,00

II

Đất đồi

 

 

61,9769

 

1

Mỏ đất Bầu Gâm, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn

584.769,43

1.691.347,88

11,10

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

584.777,86

1.691.264,99

584.844,65

1.691.164,27

584.902,95

1.691.003,84

584.948,84

1.690.807,17

584.762,43

1.690.802,37

584.619,51

1.691.134,35

584.609,87

1.691.337,26

2

Mỏ đất Núi Hóc Xanh, xã Bình Long và xã Bình Phước, huyện Bình Sơn

584.255,05

1.691.298,64

13,70

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

584.501,05

1.691.170,64

584.503,05

1.690.960,64

584.432,28

1.690.961,61

584.152,07

1.690.941,74

584.049,05

1.691.013,64

584.039,05

1.691.216,64

3

Mỏ đất Cấm Diệu, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

613.009,54

1.623.475,71

3,42

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

613.053,85

1.623.452,29

613.085,81

1.623.455,72

613.107,38

1.623.412,49

613.159,28

1.623.344,69

613.179,54

1.623.174,96

613.145,03

1.623.154,03

613.104,65

1.623.154,03

613.078,69

1.623.163,62

613.057,05

1.623.362,34

613.025,23

1.623.348,91

612.943,36

1.623.413,83

4

Khu vực mỏ đất đồi tổ dân phố Nước Rạc, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

549.993,00

1.665.431,00

10,1229

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

550.236,00

1.665.406,00

550.412,00

1.665.368,00

550.350,00

1.665.121,00

549.913,00

1.665.247,00

5

Mỏ đất Núi Rẫy Chùa, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

613.281,02

1.623.887,54

4,244

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

613.333,79

1.623.823,05

613.323,15

1.623.743,35

613.225,62

1.623.717,70

613.198,37

1.623.690,09

613.200,70

1.623.594,05

613.069,00

1.623.624,00

613.009,92

1.623.680,86

6

Mỏ đất Núi Làng, phường Phổ Vinh, thị xã Đức Phổ

 

606.144,94

1.637.025,14

10,00

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

606.546,90

1.637.000,58

606.531,75

1.636.652,73

606.129,78

1.636.777,29

606.144,94

1.637.025,14

7

Mỏ đất Chồi Chi, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn

577.050,69

1.695.651,75

7,50

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

577.170,47

1.695.619,46

577.214,05

1.695.513,23

577.255,15

1.695.350,79

577.014,39

1.695.326,62

576.887,34

1.695.509,44

576.986,76

1.695.552,42

8

Mỏ đất Đội 3, thôn Hòa Bình, xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi

587.290,97

1.677.826,85

1,89

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

587.468,14

1.677.829,08

587.419,00

1.677.720,28

587.410,02

1.677.688,27

587.385,09

1.677.718,67

587.261,93

1.677.703,11

587.285,15

1.677.764,27

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MỎ CÁT, ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh)

1. Danh mục mỏ cát điều chỉnh quy hoạch

STT

Tên khu vực mỏ

Tọa độ VN2000
Kinh tuyến trục 108,
Múi chiếu 3o

Số hiệu trên bản đồ

Diện tích

(ha)

Tài nguyên dự báo

X (m)

Y (m)

1

Mỏ cát Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức và xã Hành Phước huyện Nghĩa Hành

(Thứ tự số 40 Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)

 

589.870,15

1.660.348,61

MĐ04

8,9

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

589.809,54

1.660.483,92

589.773,44

1.660.626,09

589.790,20

1.660.753,08

589.910,80

1.660.896,97

589.779,79

1.660.947,87

589.663,81

1.660.843,78

589.593,92

1.660.564,22

589.842,25

1.660.321,83

2

Mỏ cát thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng (Vị trí 3)

(Thứ tự số 64 Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)

557.097,59

1.687.741,22

TB14

1,06

Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò

557.025,08

1.687.839,01

556.927,30

1.687.843,40

556.892,14

1.687.795,62

 

Tổng cộng

 

 

 

9,96

 

2. Danh mục mỏ đá điều chỉnh quy hoạch

STT

Khu quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ)

Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3o

Diện tích
(ha)

Tài nguyên dự báo
(ngàn m3)

Trữ lượng đã thăm dò
(ngàn m3)

Giai đoạn đến năm 2025

Giai đoạn đến năm 2030

X (m)

Y (m)

Thăm dò
(ngàn m3)

Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)

Thăm dò bổ sung
(ngàn m3)

Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I. HUYỆN BÌNH SƠN

1

Mỏ đá Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn - Vị trí 1 (BS05)

(Thứ tự 4 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)

575.768,31

1.699.250,73

17,0

 

Đang lập thủ tục thăm dò

0

150

0

250

575.782,13

1.699.261,71

575.971,52

1.699.287,14

576.240,19

1.699.086,19

576.198,17

1.698.966,25

576.231,00

1.698.898,63

575.850,10

1.698.886,08

575.623,00

1.699.188,00

575.752,00

1.699.245,00

III. HUYỆN TƯ NGHĨA

2

Mỏ đá An Hội, thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa (TN09)

(Thứ tự 35 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)

579493.80

1668146.57

30

 

8.109.622

0

250

0

300

579613.15

1667560.67

579160.49

1667337.53

578995.38

1667855.34