cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 Sửa đổi Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước do thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu văn bản: 02/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Ngày ban hành: 17-02-2021
  • Ngày có hiệu lực: 05-03-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1361 ngày (3 năm 8 tháng 26 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2014/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) GIÁ ĐẤT ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT, ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT MẶT NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật sửa đi, bsung một số điều của Luật Tchức Chính phvà Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4342/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phn trăm (%) giá đất đxác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước như sau:

“Điều 3. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất hàng năm đi với đt có mặt nước thuộc nhóm đt quy định tại Điều 10 Luật Đất đai

1. Đất nuôi trồng thủy sản: 0,75%.

2. Bến tàu, ghe, cầu cảng, bến bãi neo đậu: 1%.

3. Khai thác cát: 1,5%.

4. Đất có mặt nước chuyên dùng tôn tạo cảnh quan, bảo vệ bờ: 1%”

Điều 2. Hiu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2021.

Điều 3. Trách nhim thi hành

Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành ph, Chủ tịch y ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch y ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
-
Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
-
Bộ Tài chính;
-
Tổng Cục thuế;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- UBMTTQVN TPCT và các đoàn thể;
- Sở, ban ngành TP;
- UBND quận, huyện;
- Cổng TTĐT TPCT;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện