Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 04-02-2021
- Ngày có hiệu lực: 04-02-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1389 ngày (3 năm 9 tháng 24 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 255/TTr-SNV ngày 03 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bổ sung 09 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập vào Mục VIII – Phụ lục I Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang và 06 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập vào Phụ lục I - Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang.
- Thay thế:
+ Thủ tục hành chính số 9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3 mục II - Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
+ Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công chức, viên chức được công bố tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh An Giang (09 thủ tục hành chính).
- Thay thế thủ tục hành chính số 9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; thủ tục hành chính số 18, số 19, số 20 mục II - Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; thủ tục hành chính số 73, số 74, số 75, số 76, số 77 mục VII - Lĩnh vực công chức và thủ tục hành chính số 78, số 79, số 80, số 81 mục VIII - Lĩnh vực viên chức tại Phụ lục I Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A. CẤP TỈNH |
|||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
4 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐCP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức |
5 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Trong 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐCP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức |
6 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
7 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Trong 25 (hai năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
8 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
9 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang) |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
B. CẤP HUYỆN |
|||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. CẤP TỈNH |
||||||
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
||||||
1 |
2.001946.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
2 |
2.001941.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
3 |
1.003735.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
||||||
4 |
1.003822.000. 00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
5 |
2.001590.000. 00.00.H01 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
6 |
2.001567.000. 00.00.H01 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
7 |
1.003621.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
8 |
1.003916.000. 00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
9 |
1.003950.000. 00.00.H01 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
10 |
1.003920.000. 00.00.H01 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
11 |
1.003879.000. 00.00.H01 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Thủ tục đổi tên quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
12 |
1.003866.000. 00.00.H01 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
3. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
||||||
13 |
1.005384.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
14 |
2.002156.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
15 |
1.005385.000. 00.00.H01 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
16 |
1.005386.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
||||
17 |
2.002157.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Công chức |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). |
4. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
||||||
18 |
1.005388.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
19 |
1.005392.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
20 |
1.005393.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
21 |
1.005394.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ); - Cơ quan được phân cấp, ủy quyền. |
B. CẤP HUYỆN |
||||||
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
||||||
1 |
1.005388.000. 00.00.H01 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
- UBND huyện, thị xã, thành phố; - Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
2 |
1.005392.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
- UBND huyện, thị xã, thành phố; - Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
3 |
1.005393.000. 00.00.H01 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Viên chức |
- UBND huyện, thị xã, thành phố; - Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |