cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 Quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu văn bản: 04/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Ngày ban hành: 03-02-2021
  • Ngày có hiệu lực: 15-02-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1379 ngày (3 năm 9 tháng 14 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2021/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH TĂNG THÊM TIỀN LƯƠNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đi, b sung tại Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017 và Luật Sa đi, b sung một s điu của Luật T chức Chính ph và Luật T chức chính quyền ca phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được sửa đi, b sung tại Luật Sa đi, b sung một số điu ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Thông tư s 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dn xác định chi phí tin lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đ nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s 391/TTr-LĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định hsố điều chnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau, như sau:

1. Hệ sđiều chnh tăng thêm tiền lương theo vùng:

a) Vùng II: 0,8 áp dụng địa bàn thành phố Cà Mau.

b) Vùng III: 0,6 áp dụng địa bàn các huyện: Cái Nước, Năm Căn, Trần Văn Thời và U Minh.

c) Vùng IV: 0,5 áp dụng địa bàn các huyện còn lại.

2. Hệ sđiều chỉnh tăng thêm tiền lương do y ban nhân dân tỉnh ban hành, được tính theo mức lương cơ sở tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.

2. Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chc thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức trin khai thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện có nhng khó khăn, vướng mc phát sinh, các cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, tng hp báo cáo y ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và X
ã hội;
- Cục Kiểm tra VB
QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh y;
- Thường trực
HĐND tnh;
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (đ
biết);
- LĐVP UBND tỉnh (theo d
õi);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- C
ng Thông tin điện tử;
- Các phòng khối
TH;
- KGVX (Đ07);
- Lưu: VT, Đ07, KL05/01
(iO).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân