Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành năm 2020
- Số hiệu văn bản: 412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 29-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1395 ngày (3 năm 10 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 24/TTr-STP ngày 27/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2020 (có Danh - mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 412/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||
I. 1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
1 |
Quyết định |
Số 41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
Ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý đê điều và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/11/2020 |
|||
2 |
Quyết định |
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND |
11/12/2020 |
|||
3 |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2011QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND |
11/12/2020 |
|||
4 |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh về quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý đê điều và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/11/2020 |
|||
5 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán nguồn vốn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2020 |
|||
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||||
6 |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
07/9/2020 |
|||
7 |
Quyết định |
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
07/9/2020 |
|||
8 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
07/9/2020 |
|||
9 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QD-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
07/9/2020 |
|||
I.3. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
||||||||
10 |
Quyết định |
Số 87/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh quy định về quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/11/2020 |
|||
11 . |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/8/2020 |
|||
I.4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, NGÂN SÁCH |
||||||||
12 |
Nghị quyết |
Số 115/2014/NQ- HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2020 |
|||
13 |
Nghị quyết |
Số 58/2017/NQ- HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 176/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
01/01/2020 |
|||
14 |
Quyết định |
Số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2020 |
|||
15 |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2020 |
|||
16 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ- UBND ngày 08/01/2018 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/10/2020 |
|||
I.5. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
||||||||
17 |
Quyết định |
Số 62/2005/QĐ-UB-NV ngày 15/7/2005 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh |
Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh |
27/8/2020 |
|||
18 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ- UBND ngày 15/4/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2020 |
|||
19 |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ- UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/5/2020 |
|||
20 |
Quyết định |
Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
20/4/2020 |
|||
21 |
Quyết định |
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
25/12/2020 |
|||
22 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
20/4/2020 |
|||
23 |
Quyết định |
Số 42/2018/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 |
Về việc sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
20/4/2020 |
|||
24 |
Quyết định |
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ- UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/5/2020 |
|||
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||
25 |
Quyết định |
Số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2020 |
|||
26 |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ- UBND ngày 29/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2020 |
|||
27 |
Quyết định |
Số 41/2017/QĐ- UBND ngày 01/09/2017 |
Ban hành Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/11/2020 |
|||
I.7. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||||
28 |
Nghị quyết |
Số 177/2016/NQ- HĐND ngày 21/4/2016 |
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ (đã được công bố tại Thông báo số 32/TB-HĐND ngày 31/01/2020 của Thường trực HĐND tỉnh) |
01/01/2020 |
|||
29 |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý Đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/3/2020 |
|||
I.8. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||||
30 |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2020 |
|||
31 |
Quyết định |
Số 65/2014/QĐ- UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang, hạn mức đất và công tác tác quản lý xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2020 |
|||
32 |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực |
|||
33 |
Quyết định |
số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/02/2020 |
|||
Tổng số: 33 văn bản |
||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN Bộ: Không có |
||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 32/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 |
01/01/2019 |
2 |
Quyết định |
Số 42/2019/QĐ- UBND ngày 31/7/2019 |
Về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
31/12/2019 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 412/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I.1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2020 |
Điểm b Khoản 2 Điều 6; Khoản 3 Điều 19; Điều 20; Điều 21 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 194/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2020 |
04/4/2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 260/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Điều 5 Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 |
08/12/2020 |
|
I.2. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
||||||
3 |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 1; Điều 5; Điều 6; Khoản 5 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh |
30/9/2020 |
|
Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND |
|||||
I.3. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
||||||
4 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ |
Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
20/4/2020 |
|
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
5 |
Nghị quyết |
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018 - 2020 |
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 190/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018 - 2020 |
01/01/2020 |
|
I.5. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA |
||||||
6 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 5; điểm a Khoản 1 Điều 7; Điều 12; Điều 13; Khoản 8 Điều 15 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
04/5/2020 |
|
I.6. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
7 |
Nghị quyết |
Số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm b Khoản 1 và điểm c Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 216/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh |
20/7/2020 |
|
8 |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 7, Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2020 |
|
I.7. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
9 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm c Khoản 1, điểm đ, e Khoản 4, Khoản 7, Khoản 8 Điều 5; điểm b Khoản 2 Điều 8; Điều 12; Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
09/3/2020 |
|
Điểm b Khoản 6 Điều 5; Điều 6; Khoản 1 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh |
|||||
10 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 2 Điều 9 Bộ đơn giá; Đơn giá cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản tại Phụ lục 03 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh |
10/11/2020 |
|
Tổng số: 10 văn bản |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |