Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020
- Số hiệu văn bản: 277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 27-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 27-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1397 ngày (3 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 110/TTr-STP ngày 22 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 như sau:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 47 văn bản (15 Nghị quyết; 31 Quyết định, 01 Chỉ thị - có Phụ lục I kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (01 Nghị quyết; 05 Quyết định - có Phụ lục II kèm theo).
3. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01 tháng 01 năm 2020: Không có.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 47 văn bản |
||||||
I.1. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 41/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 |
Mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện và Bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp, đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
I.2. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31/7/2013 |
Về việc thông báo số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/8/2020 |
|
2. |
Quyết định |
số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/4/2020 |
|
3. |
Quyết định |
số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/01/2021 |
|
4. |
Quyết định |
số 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/01/2021 |
|
5. |
Quyết định |
số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
Ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/01/2021 |
|
6. |
Chỉ thị |
số 13/1998/CT-UB ngày 18/6/1998 |
Về việc triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở xã. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/4/2020 |
|
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
||||||
1. |
Quyết định |
số 31/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
10/01/2020 |
|
2. |
Quyết định |
số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020. |
10/01/2020 |
|
3. |
Quyết định |
số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/6/2020 |
|
4. |
Quyết định |
số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/8/2020 |
|
5. |
Quyết định |
số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
6. |
Quyết định |
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
I.4. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
||||||
1. |
Quyết định |
số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/3/2020 |
|
2. |
Quyết định |
số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
30/11/2020 |
|
I.5. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 68/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
2. |
Nghị quyết |
số 70/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/8/2020 |
|
3. |
Nghị quyết |
số 05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
4. |
Quyết định |
số 06/2015/QĐ-UBND ngay 11/3/2015 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
09/10/2020 |
|
5. |
Quyết định |
số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
28/8/2020 |
|
6 |
Quyết định |
số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
20/7/2020 |
|
I.6. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 12/2015/NQ-HĐND ngày 21/7/2015 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. |
01/01/2021 |
|
2. |
Nghị quyết |
số 43/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
3. |
Nghị quyết |
số 41/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 |
Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
4. |
Quyết định |
155/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 |
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2020 |
|
5. |
Quyết định |
số 31/2016/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
6. |
Quyết định |
số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Ban hành Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi QĐ 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2020 |
|
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
||||||
1. |
Quyết định |
số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
I.8. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 29/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 |
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
2. |
Nghị quyết |
số 04/2009/NQ-HĐND ngày 07/4/2009 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
3. |
Quyết định |
số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
4. |
Quyết định |
số 62/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
5. |
Quyết định |
số 60/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
6. |
Quyết định |
số 61/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
7. |
Quyết định |
số 40/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. |
01/7/2020 |
|
8. |
Quyết định |
số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
9. |
Quyết định |
số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. |
24/02/2020 |
|
I.9. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 22/2012/NQ-HĐND ngày 03/10/2012 |
Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
2. |
Nghị quyết |
số 14/2015/NQ-HĐND ngày 21/7/2015 |
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
3. |
Nghị quyết |
số 40/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 |
Về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
4. |
Nghị quyết |
số 11/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 |
Về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
|
5. |
Quyết định |
số 44/2012/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
6. |
Quyết định |
số 28/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
7. |
Quyết định |
số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Về việc bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
I.10. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
||||||
1. |
Quyết định |
số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/12/2020 |
|
I.11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
số 20/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
|
I.12. LĨNH VỰC KHÁC (VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH) |
||||||
1. |
Quyết định |
số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
01/3/2020 |
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 06 văn bản |
|||||
I.1. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
số 09/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2021 |
I.2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|||||
1. |
Quyết định |
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
Khoản 1, Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. |
01/01/2021 |
I.3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|||||
1. |
Quyết định |
số 102/2003/QĐ-UB ngày 14/3/2003 về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2020 |
2. |
Quyết định |
số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 1 điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
01/6/2020 |
I.4. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
|||||
1. |
Quyết định |
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
02/3/2020 |
I.5. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
|||||
1. |
Quyết định |
số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. |
15/4/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng công bố trước nhưng chưa được công bố