Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- Số hiệu văn bản: 220/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 25-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 25-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1399 ngày (3 năm 10 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 38/STP-VBQPPL ngày 21/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 39 văn bản: 22 Nghị quyết; 17 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết (22 Nghị quyết) |
||||
01 |
Nghị quyết |
68/2004/NQ-HĐND- KXV ngày 13/01/2004 |
Về quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Tho |
01/8/2020 |
02 |
Nghị quyết |
114/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về việc quy hoạch tổng thể các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Tho đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
03 |
Nghị quyết |
153/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Phú Thọ đến 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
04 |
Nghị quyết |
171/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Phú Thọ đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
05 |
Nghị quyết |
172/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
06 |
Nghị quyết |
179/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
Về quy hoạch phát triển văn hóa tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
07 |
Nghị quyết |
28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2021 |
08 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
09 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc thông qua Đề án thực hiện chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
10 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
11 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỉ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/8/2020 |
12 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/20.17 |
Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
19/12/2020 |
13 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, đất rừng phòng hộ dưới 20ha thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện |
Dự án đã được chuyển tiếp, thay thế tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/8/2020 |
14 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/8/2020 |
15 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
16 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
17 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất đã trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; Danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
Dự án đã được chuyển tiếp, thay thế tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2021 |
18 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định chi tiết một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 20182020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
19 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2018-2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
25/7/2020 |
20 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
21 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
22 |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Về phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
II. |
Quyết định (17 Quyết định) |
||||
01 |
Quyết định |
4088/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Đề án đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
02 |
Quyết định |
2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, ngành đào tạo, chế độ và quy chế quản lý đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
03 |
Quyết định |
984/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
04 |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
28/01/2020 |
05 |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
06/4/2020 |
06 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
Phê duyệt chiến lược phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
07 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 |
Quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10/12/2020 |
08 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10/8/2020 |
09 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20/3/2020 |
10 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
28/01/2020 |
11 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Ban hành Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/7/2020 |
12 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành một số quy định trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh |
Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
01/01/2019 |
13 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất để trồng lúa, chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25/12/2020 |
14 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
15 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/6/2020 |
16 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10/01/2021 |
17 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm: 06 văn bản: 02 Nghị quyết; 04 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
- Đoạn “Sau năm 2010, xây dựng mới Cụm thị trấn Thanh Ba quy mô 20 ha” điểm f mục 2 Phần II. - Đoạn “Trước năm 2010, xây dựng Cụm công nghiệp Giáp Lai; quy mô 50 ha. Sau năm 2010, mở rộng Cụm Giáp Lai thêm 30 ha” điểm m mục 2 Phần II. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
02 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19/12/2020 |
03 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điểm e khoản 1 Điều 4; Khoản 1, khoản 8 Điều 7; Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 8; Điều 11; Khoản 1 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10/5/2020 |
04 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê hạ tầng tại các Khu công nghiệp Thụy Vân, Khu công nghiệp Trung Hà và cụm công nghiệp Bạch Hạc |
Đơn giá thuê hạ tầng của Khu công nghiệp Thụy Vân, Khu công nghiệp Trung Hà và cụm công nghiệp Bạch Hạc tại Điều 1 |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
|
05 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Điểm 6 khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25/6/2020 |
06 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điểm c khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15/7/2020 |