Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2020
- Số hiệu văn bản: 133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 21-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 21-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1403 ngày (3 năm 10 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2020 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
133/QĐ-UBND ngày 21 tháng
01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (01 văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Điều 2. Quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh tại các trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung tại trường cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2020 |
2. Lĩnh vực Văn hóa (01 văn bản) |
|||||
2 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoản 2 Điều 1. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện đặt tên các công trình công cộng trên địa bàn quản lý, trừ những công trình công cộng có quy mô lớn, có ý nghĩa quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. Thời gian thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2020 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (KHÔNG CÓ) |
|||||
Tổng số: 0 văn bản. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020 (Không có)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
133/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội (02 văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
10/3/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về quy định mức hỗ trợ đóng góp bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2021 |
2. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (4 văn bản) |
|||||
3 |
Quyết định |
Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 |
Về việc ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. |
01/03/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Hà Giang |
10/3/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang |
20/4/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Cao nguyên đá Đồng Văn tỉnh Hà Giang |
20/6/2020 |
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (5 văn bản) |
|||||
7 |
Quyết định |
Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21 tháng 8 năm 2000 |
Về việc ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Lâm nghiệp |
05/9/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 557/UB-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 1997 |
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. |
||
9 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
10/01/2021 |
4. Lĩnh vực Công Thương (02 văn bản) |
|||||
10 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua các điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế của khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công Thương |
15/06/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 |
Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công Thương |
15/06/2020 |
5. Lĩnh vực Tài chính (19 văn bản) |
|||||
12 |
Quyết định |
Số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh Hà Giang |
01/4/2020 |
13 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
25/4/2020 |
14 |
Quyết định |
Số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
25/4/2020 |
15 |
Quyết định |
Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 |
Về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính |
10/6/2020 |
16 |
Quyết định |
Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 |
Về việc phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính |
10/6/2020 |
17 |
Quyết định |
Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính |
10/6/2020 |
18 |
Quyết định |
Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 08 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực Tài chính. |
10/7/2020 |
19 |
Quyết định |
Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 |
Quy định tỷ lệ phân bổ chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh |
||
20 |
Quyết định |
Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 |
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh |
||
21 |
Quyết định |
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
22 |
Quyết định |
Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy chế quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Hà Giang |
||
23 |
Quyết định |
Số 2621/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
24 |
Quyết định |
Số 1289/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Về việc quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý và sử dụng kinh phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
25 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017 |
Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017 |
||
26 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Về việc Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
06/7/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
10/12/2020 |
28 |
Nghị quyết |
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2021 |
29 |
Nghị quyết |
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành về lĩnh vực Tài chính |
01/8/2020 |
30 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
||
6. Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) |
|||||
31 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/4/2020 |
7. Lĩnh vực Giao thông vận tải (01 văn bản) |
|||||
32 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
25/9/2020 |
8. Lĩnh vực Nội vụ (03 văn bản) |
|||||
33 |
Quyết định |
Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2021 |
34 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
15/12/2020 |
35 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
||
9. Lĩnh vực Thông tin và truyền thông (01 văn bản) |
|||||
36 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 |
Ban hành phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
15/6/2020 |
10. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (03 văn bản) |
|||||
37 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 |
Ban hành quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến ban hành kèm theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
22/01/2020 |
38 |
Quyết định |
Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học, công nghệ cho huyện, thị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
29/6/2020 |
39 |
Quyết định |
Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 |
Về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
11. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản) |
|||||
40 |
Nghị quyết |
Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Về việc ban hành quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị Quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
15/8/2020 |
41 |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang |
10/3/2020 |
42 |
Nghị quyết |
Số 200/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang |
01/01/2021 |
12. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 văn bản) |
|||||
43 |
Quyết định |
Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
20/02/2020 |
44 |
Nghị quyết |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 918/2013/QĐ- UBND ngày 17/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
||
13. Lĩnh vực Tư pháp (04 văn bản) |
|||||
45 |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND |
Hỗ trợ kinh phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn hoàn tất thủ tục hưởng chế độ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2019-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
14. Lĩnh vực khác (04 văn bản) |
|||||
46 |
Quyết định |
Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
18/12/2020 |
47 |
Chỉ thị |
Số 21/2003/CT-UB ngày 16/7/2003 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng con dấu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03 Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
15/9/2020 |
48 |
Chỉ thị |
Số 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh. |
||
49 |
Chỉ thị |
Số 18/2011/CT-UBND ngày 3/6/2011 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
Tổng số: 49 văn bản |
|||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020 |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
Tổng số: 0 văn bản. |