Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- Số hiệu văn bản: 176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 20-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 20-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1404 ngày (3 năm 10 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2019 trở về trước đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 14/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ: 86 văn bản (70 văn bản hết hiệu lực toàn bộ năm 2020; 16 văn bản hết hiệu toàn bộ trước ngày 01/01/2020)
(Danh mục I kèm theo).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 03 văn bản
(Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
189/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
2. |
Nghị quyết |
190/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Con Cuông tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
3. |
Nghị quyết |
299/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
4. |
Nghị quyết |
307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 quy định một số chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 |
31/12/2020 |
5. |
Nghị quyết |
321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (Thị trấn huyện lỵ). |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
6. |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
7. |
Nghị quyết |
71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế văn hóa- thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 |
31/12/2020 |
8. |
Nghị quyết |
116/2013/NQ-HĐND |
Về Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2020 |
9. |
Nghị quyết |
166/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015- 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
31/12/2020 |
10. |
Nghị quyết |
170/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Quy định một số chính sách dân số-kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
31/12/2020 |
11. |
Nghị quyết |
174/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
01/8/2020 |
12. |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
13/11/2020 |
13. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
14. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
15. |
Quyết định |
101/2003/QĐ-UB Ngày 27/11/2003 |
Về việc ban hành quy định hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/10/2020 |
16. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UB Ngày 29/7/2004 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
22/6/2020 |
17. |
Quyết định |
103/2007/QĐ-UBND Ngày 11/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá cỡ nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
18. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND Ngày 07/4/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An |
21/9/2020 |
19. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND Ngày 19/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/10/2020 |
20. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND Ngày 20/01/2010 |
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/10/2020 |
21. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND Ngày 26/7/2010 |
Về việc ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
22. |
Quyết định |
92A/2012/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về quản lý tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/10/2020 |
23. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND Ngày 16/01/2013 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012 -2020 |
Hết hiệu lực toàn bộ về mặt thời gian |
31/12/2020 |
24. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND Ngày 25/02/2013 |
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực toàn bộ về mặt thời gian |
31/12/2020 |
25. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND Ngày 13/6/2013 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc thanh tra tỉnh, Chánh thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An |
09/4/2020 |
26. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND Ngày 19/8/2013 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
27. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND Ngày 28/9/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
28. |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND Ngày 15/11/2013 |
Ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND ban hành quy định đánh giá, chấm điểm, xếp loại thi đua hàng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/9/2020 |
29. |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND Ngày 12/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 đối với người là đồng bào dân tộc có trình độ văn hoá quá thấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
15/10/2020 |
30. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND Ngày 03/04/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/8/2020 |
31. |
Quyết định |
63/2014/QĐ-UBND Ngày 22/9/2014 |
Về việc Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc, công tác quốc phòng quân sự địa phương và Phong trào toàn dân bảo vệ chủ quyền an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
25/5/2020 |
32. |
Quyết định |
83/2014/QĐ-UBND Ngày 30/10/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý giống, vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
33. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND Ngày 09/01/2015 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
34. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND Ngày 21/01/2015 |
Ban hành quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
35. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND Ngày 21/8/2015 |
Ban hành quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Vì Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Hiện nay, Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND |
31/12/2020 |
36. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND Ngày 31/8/2015 |
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
37. |
Quyết định |
60/2015/QĐ-UBND Ngày 19/10/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 15/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
15/6/2020 |
38. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND Ngày 27/10/2015 |
Về việc phê duyệt giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu Công nghiệp Nam Cấm tỉnh Nghệ An |
31/12/2020 |
39. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND Ngày 31/10/2015 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
40. |
Quyết định |
64/2015/QĐ-UBND Ngày 31/10/2015 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
25/5/2020 |
41. |
Quyết định |
66/2015/QĐ-UBND Ngày 04/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với cơ quan Đảng, UBMTTQ Việt Nam, Đoàn thể cấp tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 ban hành quy định đánh giá, chấm điểm, xếp loại thi đua hàng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/9/2020 |
42. |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND Ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 về quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
05/5/2020 |
43. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND Ngày 31/8/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
44. |
Quyết định |
72/2016/QĐ-UBND Ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
25/4/2020 |
45. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND Ngày 13/01/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Nghệ An |
23/10/2020 |
46. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND Ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
47. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND Ngày 19/4/2017 |
Về việc phân cấp cấp giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 về việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/6/2020 |
48. |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND Ngày 07/7/2017 |
Ban hành quy định, điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu các đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
05/10/2020 |
49. |
Quyết định |
66/2017/QĐ-UBND Ngày 26/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều Quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh; các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các trường đại học, cao đẳng đóng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 và Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh Nghệ An” |
Được thay thế bởi Quyết định 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND ban hành quy định đánh giá, chấm điểm, xếp loại thi đua hàng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/9/2020 |
50. |
Quyết định |
73/2017/QĐ-UBND Ngày 01/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
07/9/2020 |
51. |
Quyết định |
75/2017/QĐ-UBND Ngày 20/12/2017 |
Bãi bỏ nội dung “có đơn thư, khiếu nại tố cáo trong thời gian xem xét chờ xử lý” tại điểm d khoản 3 Điều 3 Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
25/5/2020 |
52. |
Quyết định |
05/2018/QD-UBND Ngày 02/01/2018 |
Ban hành quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
53. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND Ngày 09/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quyết định số 06/2016/QĐ-UBND.VX phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
54. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Vì Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Hiện nay, Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND |
31/12/2020 |
55. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND Ngày 14/6/2018 |
quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra; tiếp dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 ban hành kèm theo quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra, tiếp dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
09/4/2020 |
56. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND Ngày 21/12/2018 |
Ban hành quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 Ban hành quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2020 |
57. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
Quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm |
01/01/2020 |
58. |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2020 |
59. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND Ngày 05/03/2019 |
Về việc bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá QSD đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2020 |
60. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND Ngày 06/05/2019 |
Quy định một số nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 theo QĐ số 50/2014/QĐ-TTg ngày 4/9/2014 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
61. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND Ngày 14/5/2019 |
quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
62. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
63. |
Quyết định |
65/2019/QĐ-UBND 24/12/2019 |
V/v quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
64. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND Ngày 21/1/2020 |
Về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
65. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND Ngày 04/3/2020 |
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
66. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND Ngày 26/3/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
67. |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND Ngày 05/01/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tôm giống và vùng nuôi tôm mặn, lợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
68. |
Chỉ thị |
28/2012/CT-UBND Ngày 05/11/2012 |
Đẩy nhanh tiến độ thực hiện bộ tiêu chí chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2020 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2020 |
69. |
Chỉ thị |
31/2013/CT-UBND Ngày 05/11/2013 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
70. |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBND Ngày 26/3/2015 |
Tăng cường quản lý tàu cá khai thác thủy sản bằng nghề lưới Kéo trên vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An ngày 17/01/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thủy sản do UBND tỉnh ban hành |
27/01/2020 |
Tổng: 70 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
54/2002/QĐ-UB Ngày 28/5/2002 |
Về việc điều chỉnh một số điểm tại Quyết định số 59/2001/QĐ-UB ngày 9/7/2001 của UB tỉnh Nghệ An về đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh PTTH nội trú |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/11/2019 |
2. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND Ngày 05/01/2011 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
Nghị định số 12/2010/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định số 37/2014/NĐ-CP |
05/5/2014 |
3. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND Ngày 05/6/2014 |
Về việc quy định các mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 10/4/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 2621/QĐ-TTG ngày 31 tháng 12 năm 2013 của thủ tướng chính phủ về sửa đổi một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
10/4/2018 |
4. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND Ngày 29/01/2015 |
Về việc điều chỉnh quy định quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 ban hành quy định quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An |
12/6/2019 |
5. |
Quyết định |
79/2016/QĐ-UBND Ngày 20/12/2016 |
Ban hành quy định về cơ chế quản lý điều hành ngân sách Nhà nước năm 2017 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 ban hành quy định về cơ chế quản lý điều hành ngân sách Nhà nước năm 2018 |
05/01/2018 |
6. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND Ngày 23/01/2017 |
Về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
08/01/2018 |
7. |
Quyết định |
78/2017/QĐ-UBND Ngày 25/12/2017 |
Quyết định số ban hành cơ chế giao và điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 ban hành cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
31/12/2018 |
8. |
Quyết định |
80/2017/QĐ-UBND Ngày 27/12/2017 |
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2018 |
9. |
Quyết định |
81/2017/QĐ-UBND Ngày 29/12/2017 |
Về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
06/01/2019 |
10. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND Ngày 18/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại các Quyết định ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2019 |
11. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND Ngày 05/10/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi bổ sung Điều 2, Điều 3 tại các quyết định ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2019 |
12. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND Ngày 16/10/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 108/2014/QĐ.UBND của UBND tỉnh Quyết định ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2019 |
13. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND Ngày 28/01/2019 |
Về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
10/02/2019 |
14. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND Ngày 05/03/2019 |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về việc quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm |
31/12/2019 |
15. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND 22/03/2019 |
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
31/12/2019 |
16. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND Ngày 15/7/2019 |
Bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 123/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
31/12/2019 |
Tổng số: 16 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày
20 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về việc thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Khoản 1, khoản 2 Điều 2; Mức giá đất theo các tuyến đường trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam tại phụ lục 5 Bảng giá đất xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Xá huyện Nghi Lộc và Phụ lục 16 Bảng giá đất xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND |
31/12/2020 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
||||||
2. |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND Ngày 28/11/2017 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
15/01/2020 |
3. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND Ngày 03/4/2018 |
Ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 27 Quy định |
Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 ban hành quy chế phối hợp giải quyết một số thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An bãi bỏ Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND |
17/4/2020 |
Tổng số |
03 văn bản |
|