Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu văn bản: 02/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 20-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 30-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1395 ngày (3 năm 10 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứNghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên không có trong phụ lục kèm theo quyết định này được lấy theo mức giá tối thiểu của loại tài nguyên đó trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021.
Thay thế Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng manhetit (có từ tính) |
|
- |
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng manhetit có hàm lượng Fe < 30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe < 40% |
Tấn |
400.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe < 50% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe < 60% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60% |
Tấn |
1.050.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30% < Fe ≤ 40% |
Tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40% < Fe ≤ 50% |
Tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50% < Fe ≤ 60% |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60% |
Tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20% |
Tấn |
490.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20% < Mn ≤ 25% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25% < Mn ≤ 30% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30% < Mn ≤ 35% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35% < Mn ≤ 40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn > 40% |
Tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10% |
Tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20% |
Tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 > 20% |
Tấn |
467.500 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng zircon có hàm lượng ZrO2 ≥ 65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au < 02 gram/tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 02 ≤ Au < 03 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 03 ≤ Au < 04 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 04 ≤ Au < 05 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 05 ≤ Au < 06 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 06 ≤ Au < 07 gram/tấn |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 07 ≤ Au < 08 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 08 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤ 01% |
Tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 01% < TR2O3 ≤ 02% |
Tấn |
161.500 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 02% < TR2O3 ≤ 03% |
Tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 03% < TR2O3 ≤ 04% |
Tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 04% < TR2O3 ≤ 05% |
Tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 05% < TR2O3 ≤ 10% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng > 10% TR2O3 |
Tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
Kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2 ≤ 0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 01% |
Tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 01% |
Tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3% |
Tấn |
1.572.500 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5% |
Tấn |
2.354.500 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7% |
Tấn |
3.527.500 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% < WO3 ≤ 01% |
Tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 > 01% |
Tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤ 05% |
Tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 05 < Sb ≤ 10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10% < Sb ≤ 15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15% < Sb ≤ 20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb > 20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb < 50% |
Tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn < 50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn < 05% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 05% < Pb+Zn < 10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn < 15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥ 15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích |
Tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
Tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu < 0,5% |
Tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 01% |
Tấn |
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 01% ≤ Cu < 02% |
Tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 02% ≤ Cu < 03% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 03% ≤ Cu < 04% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 04% ≤ Cu < 05% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 05% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu < 20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
Tấn |
19.800.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (quặng niken) |
|
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng Ni < 0,5% |
Tấn |
268.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni < 0,75% |
Tấn |
671.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni < 01% |
Tấn |
1.006.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 01 ≤ Ni < 1,25% |
Tấn |
1.341.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni < 1,5% |
Tấn |
1.677.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤ Ni < 1,75% |
Tấn |
2.012.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni < 02% |
Tấn |
2.347.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng crôm hàm lượng Cr ≥ 40% |
Tấn |
3.300.000 |
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Trung bình giá khảo sát |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
|
35.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
|
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
80.000 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
|
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
|
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
|
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
|
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
|
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3 |
m3 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3 |
m3 |
|
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3 |
m3 |
|
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
- |
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
127.500 |
127.500 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
Đá bây A |
m3 |
143.750 |
143.750 |
|
|
|
|
|
II202030302 |
Đá bây B |
m3 |
112.500 |
112.500 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 4x6 |
m3 |
155.000 |
155.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 2x4 |
m3 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 1x2 |
m3 |
190.000 |
190.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
193.000 |
193.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
|
200.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
|
400.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
110.000 |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
|
1.000.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
- |
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
63.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
- |
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
128.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
77.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
- |
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
|
250.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
- |
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
|
16.500.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
|
12.750.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
|
8.500.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (< 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
m3 |
|
3.000.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
|
350.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ |
m3 |
|
1.200.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m3 |
|
200.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
- |
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
|
68.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
- |
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
|
85.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát bê tông, cát xây dùng trong xây dựng |
m3 |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát trát dùng trong xây dựng |
m3 |
243.000 |
243.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
127.500 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
|
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
|
50.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá granite |
|
|
- |
|
|
II801 |
|
|
|
Đá granite màu ruby |
m3 |
|
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá granite màu đỏ |
m3 |
|
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
|
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá granite màu khác |
m3 |
|
2.800.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
|
3.500.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
|
800.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá granite bán phong hóa |
m3 |
|
48.000 |
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
Tấn |
|
266.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
Tấn |
|
126.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
- |
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
- |
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
|
315.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
- |
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
|
2.800.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
|
5.600.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
|
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
|
10.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
|
140.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá dolomite màu vân gỗ |
m3 |
|
18.000.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzite |
|
|
- |
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng quarzite thường |
Tấn |
|
112.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng quarzite (thạch anh tinh thể) |
Tấn |
|
210.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá quarzite (sử dụng áp điện) |
Tấn |
|
1.500.000 |
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
- |
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
|
100.000 |
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25% < Al2O3 ≤ 30% |
Tấn |
|
152.600 |
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30% < Al2O3 ≤ 33% |
Tấn |
|
329.700 |
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3 > 33% |
Tấn |
|
471.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
- |
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
|
255.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
|
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
|
298.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
Tấn |
|
60.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
- |
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
|
|
- |
|
|
|
II120101 |
|
|
Mica |
Tấn |
|
1.400.000 |
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
Tấn |
|
350.000 |
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
Tấn |
|
120.000 |
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
- |
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
|
275.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
|
1.275.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
680.000 |
1.650.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
- |
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng pirite (1) |
|
|
- |
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
- |
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
|
425.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
Tấn |
|
550.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
|
700.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
- |
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
- |
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
Tấn |
|
80.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% |
Tấn |
|
205.000 |
|
|
|
II210103 |
|
|
Quặng barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
Tấn |
|
450.000 |
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
Tấn |
|
700.000 |
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
|
900.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
- |
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
Tấn |
|
150.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% |
Tấn |
|
425.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% |
Tấn |
|
500.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% |
Tấn |
|
2.750.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% |
Tấn |
|
3.250.000 |
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
- |
|
|
|
II241007 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
|
1.100.000 |
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
|
|
Trung bình giá khảo sát |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) < 25cm |
m3 |
|
|
|
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
31.200.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
|
|
|
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III10501 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
22.500.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III10601 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
5.400.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
11.100.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
14.650.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (gõ mật) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III10701 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
3.650.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
7.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
13.250.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
6.550.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
16.300.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
22.100.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
|
|
|
15.400.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
|
|
5.689.000 |
9.500.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
|
|
|
15.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
|
|
2.700.000 |
4.620.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
6.552.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
|
|
|
9.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
5.100.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
|
|
|
8.000.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
11.300.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D ≥ 50cm |
|
|
|
|
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
|
|
|
6.400.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
6.700.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
10.800.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
14.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
6.911.000 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
7.941.000 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
9.327.333 |
10.200.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
|
|
|
4.550.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
|
|
|
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
|
|
|
8.800.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
|
|
|
5.750.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
|
|
|
4.050.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
|
|
|
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
|
|
|
12.650.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
|
|
|
4.400.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
|
|
|
5.500.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
|
|
|
6.600.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
8.823.500 |
8.823.500 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
25.000.000 |
18.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
|
|
|
4.650.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
|
|
|
4.950.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
|
|
|
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
|
|
|
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
|
|
|
4.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
|
|
3.529.000 |
6.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
|
1.892.000 |
2.210.167 |
1.200.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
|
|
|
3.000.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
|
|
1.125.000 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
|
|
|
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
|
|
|
2.900.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D < 35cm |
m3 |
|
|
|
1.950.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D ≥ 35cm |
m3 |
|
|
|
3.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
|
|
|
6.500.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
|
|
|
4.950.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (muồng cánh dán) |
m3 |
|
|
3.765.000 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
|
|
1.859.000 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (táu hậu) |
m3 |
|
|
|
800.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
|
|
|
3.250.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
|
|
|
2.200.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
|
|
|
3.300.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
|
|
|
3.750.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
|
|
|
4.400.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
|
896.000 |
1.712.667 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
|
|
2.647.000 |
2.647.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
|
|
|
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
|
|
4.431.333 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
|
|
|
2.700.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
|
|
|
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
|
|
5.357.667 |
8.850.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D <25cm |
m3 |
|
|
|
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm ≤ D <50cm |
m3 |
|
|
|
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
|
|
|
2.450.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (mù cua/sữa) |
m3 |
|
|
|
2.550.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
|
|
1.125.000 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
|
|
|
2.900.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
|
|
|
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
D < 25cm |
m3 |
|
2.000.000 |
2.020.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
2.000.000 |
3.108.333 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
3.500.000 |
4.209.091 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
|
|
1.200.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
|
1.892.000 |
1.523.000 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
|
|
|
4.550.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
|
|
|
920.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D < 25cm |
m3 |
|
|
|
850.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D ≥ 25cm |
m3 |
|
|
1.200.000 |
1.960.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
|
|
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
|
|
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7m3 |
|
|
|
500.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D < 05cm |
Cây |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
05cm ≤ D < 06cm |
Cây |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
III80103 |
|
|
06cm ≤ D < 10cm |
Cây |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
|
|
|
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
|
|
|
10.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D < 07cm |
Cây |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D ≥ 07cm |
Cây |
|
|
|
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D < 06cm |
Cây |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
06cm ≤ D < 10cm |
Cây |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
|
|
|
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D < 06cm |
Cây |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
III80502 |
|
|
06cm ≤ D < 10cm |
Cây |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
|
|
|
22.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
Cây |
|
|
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D < 06cm |
Cây |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
III80702 |
|
|
06cm ≤ D < 10cm |
Cây |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
|
|
|
15.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D < 06cm |
Cây |
|
|
|
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
06cm ≤ D < 10cm |
Cây |
|
|
|
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D ≥ 10cm |
Cây |
|
|
|
15.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
Kg |
|
|
|
56.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
80.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
Kg |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
90.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
Kg |
|
|
|
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
210.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
Kg |
|
|
|
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
280.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Cút mây |
|
|
|
|
|
|
|
|
III110101 |
|
|
Tươi |
Kg |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
8.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Nhựa thông (tươi) |
Kg |
|
|
|
20.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Nguyên liệu giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
III110301 |
|
|
Nứa |
Tấn |
|
|
|
650.000 |
|
|
|
III110302 |
|
|
Vầu |
Tấn |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
III110303 |
|
|
Khác |
Tấn |
|
|
570.000 |
450.000 |
|
|
III1104 |
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
Theo thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D < 03cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D < 03cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây |
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |