Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- Số hiệu văn bản: 15/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 05-01-2021
- Ngày có hiệu lực: 05-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1418 ngày (3 năm 10 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 117/TTr-STP ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ năm 2020: 49 văn bản.
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2020: 08 văn bản.
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực một phần năm 2020: 09 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 |
Về đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
82/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
4 |
Nghị quyết |
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2014-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
5 |
Nghị quyết |
132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
6 |
Nghị quyết |
134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về kiên cố hóa các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
7 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 |
Về Đề án giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
8 |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
9 |
Nghị quyết |
183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
10 |
Nghị quyết |
192/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam đã bàn giao hồ sơ sổ sách, nguồn vốn hoạt động của Quỹ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, không thành lập tổ chức bộ máy riêng |
31/12/2020 |
|
11 |
Nghị quyết |
193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn, giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
12 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 |
Về cơ chế hỗ trợ đào tạo lao động cho các chương trình, dự án trọng điểm và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
13 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về một số chế độ đối với thành phố Tam Kỳ, Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
14 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
15 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017- 2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
16 |
Nghị quyết |
202/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
17 |
Nghị quyết |
205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 |
Về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
18 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
19 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
20 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 |
Về quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
21 |
Nghị quyết |
30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
22 |
Nghị quyết |
43/2018/NQ-HĐND ngày 06 /12/2018 |
Về quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2020 |
|
23 |
Nghị quyết |
44/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về bãi bỏ tiết 3, điểm 2, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức hỗ trợ một lần đối với những người hoạt động không chuyên trách khác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố thôi đảm nhận chức danh sau khi sắp xếp, tổ chức lại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đã thực hiện xong nội dung Nghị quyết |
31/12/2020 |
|
24 |
Nghị quyết |
47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
25 |
Nghị quyết |
53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
26 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Về quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Theo Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh |
31/12/2020 |
|
27 |
Quyết định |
88/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
01/8/2020 |
|
28 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 |
Ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
31/12/2020 |
|
29 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Về việc ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực. Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
31/12/2020 |
|
30 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Ban hành Giải thưởng Phạm Phú Thứ về khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng Giải thưởng |
Công văn số 5547/UBND- KGVX ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh về việc dừng thực hiện Giải thưởng Phạm Phú Thứ |
22/9/2020 |
|
31 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương |
Thực hiện theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 10/8/2020 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 05/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
10/8/2020 |
|
32 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/6/2020 |
|
33 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
Ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/7/2020 |
|
34 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2020 |
|
35 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
Ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định |
31/12/2020 |
|
36 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh |
15/11/2020 |
|
37 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/7/2020 |
|
38 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thực hiện theo Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Viết Nam |
15/4/2020 |
|
39 |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/01/2020 |
|
40 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh |
15/11/2020 |
|
41 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định |
31/12/2020 |
|
42 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh |
15/11/2020 |
|
43 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 |
Ban hành Quy định cơ chế khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định |
31/12/2020 |
|
44 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định |
31/12/2020 |
|
45 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/9/2020 |
|
46 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho người đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh ban hành định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/4/2020 |
|
47 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2020 |
|
48 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh |
15/11/2020 |
|
49 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
31/12/2020 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 |
Ban hành Quy trình tiếp công dân, xử lý, giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp với Luật Khiếu nại năm 2011, Luật Tố cáo năm 2018 |
01/01/2019 |
|
2 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
Quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019- 2025 |
01/8/2019 |
|
3 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo, chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Tại Quyết định số 3506/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đã thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND |
05/11/2019 |
|
4 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019- 2025 |
01/8/2019 |
|
5 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành và sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/12/2019 |
|
6 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/12/2019 |
|
7 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/12/2019 |
|
8 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, Quyết định số 43/2015/QĐ- UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/12/2019 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Điểm b, c khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 1 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
01/10/2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Nội dung hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2020 |
|
3 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ nhà nước tỉnh Quảng Nam |
Công tác văn thư |
Thực hiện theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ |
05/3/2020 |
|
4 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh ban hành |
Khoản 5 Điều 6; điểm a, b khoản 1 Điều 7; khoản 5 Điều 8; Điều 11 |
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15/7/2020 |
|
5 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Điểm a, khoản 1 Điều 7 |
Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15/7/2020 |
|
6 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 ban hành Quy chế quản lý vật liệu nô công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 18 |
Quyết định số 12/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nô công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
20/9/2020 |
|
7 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điểm d khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 7; điểm d khoản 1, điểm a và điểm d khoản 2 Điều 9; điểm d khoản 1, điểm a và điểm d khoản 2 Điều 10 |
Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/8/2020 |
|
8 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 6; điểm b, d, đ khoản 2; điểm a khoản 3 Điều 7; điểm b, d, đ khoản 2 và điểm a, b khoản 3 Điều 8 |
Quyết định số 13/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15/9/2020 |
|
9 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị do Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam chuyển đến |
Khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND |
Sửa đổi bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh |
10/12/2020 |
|