Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- Số hiệu văn bản: 26/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 18-12-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2021
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2022
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2020/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT - BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III).
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
5. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn) theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 9/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định tại khung giá hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
150.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2020 /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
II2010201 |
|
Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II2010202 |
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
82.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020308 |
|
Đá thải loại |
m3 |
70.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp |
m3 |
80.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy dùng trong xây dựng |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát vàng các địa bàn còn lại |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
|
|
|
|
II701 |
|
|
|
Đất sét trầm tích làm gạch, ngói |
m3 |
130.000 |
|
|
|
II702 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây không nung |
m3 |
119.000 |
|
|
|
II703 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung |
m3 |
130.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
Tấn |
266.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
Tấn |
126.000 |
|
|
|
II903 |
|
|
|
Đisten |
Tấn |
180.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit (Dolomite), Quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit (Dolomite) |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại màu sắc |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quartzite |
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quartzite thường |
Tấn |
112.000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quartzite (thạch anh tinh thể) |
Tấn |
300.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
II1104 |
|
|
|
Felspat phong hóa |
Tấn |
90.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.050.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
Tấn |
130.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
Tấn |
1.306.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20% |
Tấn |
40.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40% |
Tấn |
110.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4 <60% |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4 <70% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
Tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
Tấn |
1.120.000 |
|
|
|
II2412 |
|
|
|
Các loại đất khác |
|
|
|
|
|
|
II241201 |
|
|
Đất làm phụ gia phân NPK |
m3 |
60.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
25.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
V30301 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
|
V30302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|