cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Kon Tum Sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 74/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 14-12-2020
  • Ngày có hiệu lực: 24-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1431 ngày (3 năm 11 tháng 6 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2020/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2014/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 389/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2020, số 392/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1, 2.2, 2.3 điểm 2 khoản III Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, như sau:

“2.1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn: gồm 199 điểm; tổng diện tích đất sử dụng 4.511,71 ha (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo), cụ thể:

TT

Loại khoáng sản

Số điểm quy hoạch

Diện tích (ha)

1

Đá xây dựng

65

1.153,00

2

Cát xây dựng

90

2.820,35

3

Đất làm VLXDTT

23

231,06

4

Sét gạch ngói

18

281,40

5

Than bùn

3

25,90

 

Tổng cộng

199

4.511,71

2.2. Khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ giao địa phương quản lý cấp phép: gồm 01 điểm quặng sắt tại xã IA Đal, huyện Ia H’Drai; diện tích 26 ha; trữ lượng 803.436 tấn.

2.3. Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố: gồm 02 điểm (01 điểm Quarzit tại xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum, diện tích 4,72 ha; 01 điểm Serpentin làm đá ốp lát tại xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, diện tích 2,7 ha); tổng diện tích 7,42 ha (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác Đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC 01

KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Huyện, thành phố

Loại khoáng sản

Số điểm quy hoạch

Diện tích (ha)

1

Huyện Đăk Glei

24

305,20

 

1

Đá xây dựng

8

100,70

 

2

Đất làm VLXDTT

3

44,10

 

3

Cát xây dựng

13

160,40

2

Huyện Ngọc Hồi

18

385,40

 

1

Đá xây dựng

9

203,30

 

2

Cát xây dựng

6

145,00

 

3

Sét gạch ngói

3

37,10

3

Huyện Đăk Tô

22

385,80

 

1

Đá xây dựng

5

63,70

 

2

Đất làm VLXDTT

4

76,70

 

3

Cát xây dựng

12

215,40

 

4

Sét gạch ngói

1

30,00

4

Huyện Tu Mơ Rông

18

158,40

 

1

Đá xây dựng

7

81,10

 

2

Đất làm VLXDTT

2

12,20

 

3

Cát xây dựng

7

24,70

 

4

Sét gạch ngói

2

40,40

5

Huyện Kon Plông

20

330,60

 

1

Đá xây dựng

9

158,30

 

2

Cát xây dựng

11

172,30

6

Huyện Đăk Hà

13

310,80

 

1

Đá xây dựng

5

164,50

 

2

Cát xây dựng

7

141,30

 

3

Than bùn

1

5,00

7

Huyện Kon Rẫy

15

403,30

 

1

Đá xây dựng

2

76,90

 

2

Đất làm VLXDTT

2

6,50

 

3

Cát xây dựng

11

319,90

8

Huyện Sa Thầy

19

449,58

 

1

Đá xây dựng

6

71,10

 

2

Đất làm VLXDTT

2

6,20

 

3

Cát xây dựng

7

354,18

 

4

Sét gạch ngói

4

18,10

9

Huyện Ia H'Drai

16

469,57

 

1

Đá xây dựng

5

129,50

 

3

Cát xây dựng

11

340,07

10

Thành phố Kon Tum

34

1.313,06

 

1

Đá xây dựng

9

103,90

 

2

Đất làm VLXDTT

10

85,36

 

3

Cát xây dựng

5

947,10

 

4

Sét gạch ngói

8

155,80

 

5

Than bùn

2

20,90

 

PHỤ LỤC 02

KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Nghị quyết số 74 /2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Loại khoáng sản
(Địa điểm và số hiệu điểm QH)

Diện tích (ha)

1

Quarzit

Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum (03ST)

4,72

2

Serpentin làm ốp lát

Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (BS23)

2,7