Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình Dương Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
- Số hiệu văn bản: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 10-12-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1423 ngày (3 năm 10 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5581/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021, tiếp tục áp dụng các Nghị quyết: Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020; Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 và Nghị quyết số 15/2019NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021.
Điều 2. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 58.700.000.000.000 đồng (năm mươi tám ngàn, bảy trăm tỷ đồng), trong đó: thu nội địa 42.700.000.000.000 đồng (bốn mươi hai ngàn, bảy trăm tỷ đồng), thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 16.000.000.000.000 đồng (mười sáu ngàn tỷ đồng).
(Phụ lục I kèm theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 20.248.880.000.000 đồng (hai mươi ngàn hai trăm bốn mươi tám tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng);
- Thu kết dư: 2.280.748.000.000 đồng (hai ngàn hai trăm tám mươi tỷ, bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng);
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng).
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110.228.000.000 đồng (một ngàn một trăm mười tỷ, hai trăm hai mươi tám triệu đồng);
- Chi đầu tư phát triển: 8.653.000.000.000 đồng (tám ngàn sáu trăm năm mươi ba tỷ đồng);
- Chi thường xuyên: 12.064.000.000.000 đồng (mười hai ngàn không trăm sáu mươi bốn tỷ đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (năm tỷ đồng);
- Chi trả nợ lãi vay: 74.900.000.000 đồng (bảy mươi bốn tỷ, chín trăm triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách: 622.500.000.000 đồng (sáu trăm hai mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng);
3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
4. Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài để bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
5. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 (phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 (phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 (phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 (phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2021 (phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 (phụ lục XV kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (phụ lục XVI kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 16
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN (1) |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỖNG THU NSNN |
59.700.000 |
23.643.520 |
58.700.000 |
20.248.880 |
98% |
86% |
I |
Thu nội địa |
44.300.000 |
23.643.520 |
42.700.000 |
20.248.880 |
96% |
86% |
1 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
1.054.000 |
384.880 |
1.070.000 |
392.240 |
102% |
102% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
763.000 |
274.680 |
730.000 |
262.800 |
96% |
96% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
276.000 |
99.360 |
323.000 |
116.280 |
117% |
117% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.500 |
2.340 |
6.000 |
2.160 |
92% |
92% |
|
- Thuế tài nguyên |
8.500 |
8.500 |
11.000 |
11.000 |
129% |
129% |
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
2.149.000 |
860.680 |
2.320.000 |
944.000 |
108% |
110% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
829.000 |
298.440 |
960.000 |
345.600 |
116% |
116% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.028.000 |
370.080 |
1.040.000 |
374.400 |
101% |
101% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
156.000 |
56.160 |
150.000 |
54.000 |
96% |
96% |
|
- Thuế tài nguyên |
136.000 |
136.000 |
170.000 |
170.000 |
125% |
125% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
12.645.000 |
4.332.440 |
14.112.000 |
4.834.560 |
112% |
112% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.502.000 |
1.260.720 |
3.752.000 |
1.350.720 |
107% |
107% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.381.000 |
2.657.160 |
8.517.000 |
3.066.120 |
115% |
115% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.760.000 |
412.560 |
1.840.000 |
414.720 |
105% |
101% |
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
150% |
150% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
7.451.000 |
2.727.160 |
8.500.000 |
3.111.200 |
114% |
114% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.504.000 |
1.621.440 |
4.950.000 |
1.782.000 |
110% |
110% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.455.000 |
883.800 |
3.080.000 |
1.108.800 |
125% |
125% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
422.000 |
151.920 |
390.000 |
140.400 |
92% |
92% |
|
- Thuế tài nguyên |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
114% |
114% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.709.000 |
2.055.240 |
5.500.000 |
1.980.000 |
96% |
96% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.972.000 |
303.120 |
2.172.000 |
290.880 |
110% |
96% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
842.000 |
303.120 |
808.000 |
290.880 |
96% |
96% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.130.000 |
0 |
1.364.000 |
0 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.127.000 |
1.127.000 |
1.174.000 |
1.174.000 |
104% |
104% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
354.000 |
284.000 |
414.000 |
329.000 |
117% |
116% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
70.000 |
0 |
85.000 |
0 |
121% |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
156.000 |
156.000 |
179.000 |
179.000 |
|
115% |
|
- Phí và lệ phí huyện |
128.000 |
128.000 |
150.000 |
150.000 |
|
117% |
|
- Phí và lệ phí xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
12 |
12 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
63.000 |
63.000 |
65.000 |
65.000 |
103% |
103% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.879.000 |
1.879.000 |
670.000 |
670.000 |
36% |
36% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
6.448.000 |
6.448.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
62% |
62% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
4.900 |
4.900 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.844.000 |
1.844.000 |
1.620.000 |
1.620.000 |
88% |
88% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
68.000 |
68.000 |
60.000 |
60.000 |
88% |
88% |
16 |
Thu khác ngân sách |
1.104.188 |
834.188 |
593.000 |
348.000 |
54% |
42% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
4.900 |
4.900 |
7.000 |
7.000 |
143% |
143% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
423.000 |
423.000 |
423.000 |
423.000 |
100% |
100% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
15.400.000 |
0 |
16.000.000 |
0 |
104% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.987.000 |
0 |
13.502.000 |
0 |
104% |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
79.900 |
0 |
83.000 |
0 |
104% |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
2.082.600 |
0 |
2.165.000 |
0 |
104% |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
120.900 |
0 |
126.000 |
0 |
104% |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
24.600 |
0 |
25.000 |
0 |
102% |
|
6 |
Thu khác |
105.000 |
0 |
99.000 |
0 |
94% |
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ghi chú :
(1) Mặc dù tổng thu NSNN không đạt dự toán, nhưng nhờ các khoản thu từ đất tăng cao, cùng với việc huy động từ nguồn kết dư năm 2019 sang nên cơ bản đáp ứng những nhu cầu chi cần thiết, dự kiến chi của các đơn vị nên đề nghị không điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN đầu năm được HĐND tỉnh thông qua.
Biểu mẫu số 15
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
31.002.360 |
31.900.600 |
22.646.012 |
-9.254.588 |
71% |
|
Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (I+III+IV+V+VI) |
27.677.879 |
30.301.609 |
22.529.628 |
-7.771.981 |
74% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.109.800 |
23.643.520 |
20.248.880 |
-3.394.640 |
86% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.904.000 |
13.196.500 |
8.960.000 |
-4.236.500 |
68% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12.205.800 |
10.447.020 |
11.288.880 |
841.860 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
5.468.415 |
6.570.925 |
2.280.748 |
-4.290.177 |
35% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
87.164 |
87.164 |
0 |
-87.164 |
0% |
VI |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang |
1.012.500 |
0 |
0 |
0 |
|
VII |
Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư |
2.649.803 |
924.313 |
0 |
-924.313 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29.391.925 |
28.820.925 |
22.646.012 |
-6.745.913 |
77% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.193.976 |
28.146.247 |
22.529.628 |
-4.664.348 |
83% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
12.423.716 |
13.946.987 |
8.653.000 |
-3.770.716 |
70% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.923.000 |
12.052.000 |
12.064.000 |
141.000 |
101% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59.500 |
59.500 |
74.900 |
15.400 |
126% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
700.000 |
0 |
622.500 |
-77.500 |
89% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.082.760 |
2.082.760 |
1.110.228 |
-972.532 |
53% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
|
|
IV |
Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư |
1.523.271 |
0 |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
483.903 |
2.155.362 |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
0 |
54.500 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
54.500 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
616.000 |
273.457 |
204.500 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
616.000 |
273.457 |
204.500 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
|
Biểu mẫu số 17
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
29.391.925 |
22.646.012 |
-6.745.913 |
77% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.193.976 |
22.529.628 |
-4.664.348 |
83% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.423.716 |
8.653.000 |
-3.770.716 |
70% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
12.223.716 |
8.633.000 |
-3.590.716 |
71% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.495.180 |
1.297.110 |
-198.070 |
87% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
2.120 |
2.120 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
1.875.975 |
2.913.840 |
1.037.865 |
155% |
- |
Chi đầu tư từ thu xổ số kiến thiết |
1.533.000 |
1.620.000 |
87.000 |
106% |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
200.000 |
20.000 |
-180.000 |
10% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.923.000 |
12.064.000 |
141.000 |
101% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.444.904 |
4.467.002 |
22.098 |
100% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
43.390 |
33.174 |
-10.216 |
76% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59.500 |
74.900 |
15.400 |
126% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
700.000 |
622.500 |
-77.500 |
89% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.082.760 |
1.110.228 |
-972.532 |
53% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
|
|
D |
CHI ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ |
1.523.271 |
0 |
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2021: ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Biểu mẫu số 18
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN
VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
30.976.287 |
22.646.012 |
-8.330.275 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
28.820.925 |
22.646.012 |
-6.174.913 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
2.155.362 |
0 |
|
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
7.093.056 |
6.074.664 |
-1.018.392 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.384.434 |
1.657.891 |
273.457 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
20% |
27% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.384.434 |
1.657.891 |
|
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
|
II |
Trả nợ gốc trong năm |
0 |
54.500 |
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
0 |
54.500 |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
54.500 |
|
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
0 |
54.500 |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
0 |
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
0 |
0 |
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
54.500 |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
273.457 |
204.500 |
|
1 |
Theo mục đích vay |
273.457 |
204.500 |
|
|
- Vay để bù đắp bội chi |
273.457 |
204.500 |
|
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
273.457 |
204.500 |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
|
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
273.457 |
204.500 |
|
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.657.891 |
1.807.891 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
23% |
30% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.657.891 |
1.807.891 |
|
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
60.824 |
59.500 |
|
Biểu mẫu số 30
PHỤ LỤC V
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
20.441.917 |
25.490.641 |
16.872.448 |
-8.618.193 |
66% |
|
Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (1+3+4+5+6) |
20.779.739 |
24.815.963 |
16.756.064 |
-8.059.899 |
68% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14.648.837 |
18.595.051 |
14.825.329 |
-3.769.722 |
80% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
674.678 |
674.678 |
116.384 |
-558.294 |
17% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
5.118.402 |
6.220.912 |
1.930.735 |
-4.290.177 |
31% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang |
1.012.500 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư |
2.649.803 |
924.313 |
0 |
-924.313 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
22.493.785 |
23.370.344 |
16.872.448 |
-6.497.896 |
72% |
|
Tổng chi cân đối NSĐP (1+2) |
20.295.836 |
22.702.451 |
16.756.064 |
-5.946.387 |
74% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
14.658.971 |
15.858.067 |
11.981.791 |
-3.876.276 |
76% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.636.865 |
6.844.384 |
4.774.273 |
-2.070.111 |
70% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.554.571 |
4.714.955 |
4.397.321 |
-317.634 |
93% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.082.294 |
2.129.429 |
376.952 |
-1.752.477 |
18% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
674.678 |
667.893 |
116.384 |
-551.509 |
17% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư |
1.523.271 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
483.903 |
2.113.512 |
0 |
-2.113.512 |
0% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.535.005 |
12.330.030 |
10.547.837 |
-1.782.193 |
86% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.460.963 |
5.048.469 |
5.423.551 |
375.082 |
107% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.636.865 |
6.844.384 |
4.774.273 |
-2.070.111 |
70% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.554.571 |
4.714.955 |
4.397.321 |
-317.634 |
93% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.082.294 |
2.129.429 |
376.952 |
-1.752.477 |
18% |
3 |
Thu kết dư |
350.013 |
350.013 |
350.013 |
0 |
100% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
87.164 |
87.164 |
0 |
-87.164 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
12.535.005 |
12.330.030 |
10.547.837 |
-1.782.193 |
86% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
12.535.005 |
12.330.030 |
10.547.837 |
-1.782.193 |
86% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Biểu mẫu số 32
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II . Thu từ dầu thô |
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
||||||||||||||
1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2. Lệ phí trước bạ |
3.Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5. Thuế thu nhập |
6. Phí-lệ phí |
7. Thu tiền thuê đất |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu khác ngân sách |
10. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế tnhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
15.905.012 |
15.905.012 |
8.500.000 |
1.174.000 |
12 |
65.000 |
989.000 |
197.000 |
670.000 |
4.000.000 |
303.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.748.603 |
4.748.603 |
1.896.261 |
606.844 |
0 |
27.732 |
204.476 |
32.858 |
147.176 |
1.783.892 |
49.364 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
3.434.326 |
3.434.326 |
2.162.919 |
335.000 |
0 |
11.078 |
195.324 |
40.956 |
125.176 |
520.565 |
41.150 |
2.158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
2.703.998 |
2.703.998 |
1.939.864 |
76.054 |
0 |
9.788 |
170.469 |
33.104 |
57.945 |
352.730 |
64.044 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.437.263 |
1.437.263 |
895.334 |
34.421 |
0 |
5.199 |
99.653 |
25.139 |
82.061 |
243.301 |
51.655 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.870.777 |
1.870.777 |
999.590 |
47.340 |
0 |
5.421 |
138.664 |
18.525 |
60.835 |
569.449 |
30.953 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
301.038 |
301.038 |
90.732 |
16.341 |
0 |
688 |
42.990 |
5.412 |
15.851 |
118.662 |
10.351 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
382.978 |
382.978 |
125.993 |
15.478 |
12 |
912 |
39.927 |
10.915 |
77.983 |
98.485 |
13.273 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
473.969 |
473.969 |
107.639 |
19.470 |
0 |
2.843 |
53.069 |
6.335 |
64.923 |
203.437 |
16.253 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân uyên |
552.060 |
552.060 |
281.668 |
23.052 |
0 |
1.339 |
44.428 |
23.756 |
38.050 |
109.479 |
25.957 |
4.331 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu mẫu số 33
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
22.646.012 |
12.098.175 |
10.547.837 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
22.529.628 |
11.981.791 |
10.547.837 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.653.000 |
6.970.000 |
1.683.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.633.000 |
6.950.000 |
1.683.000 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.297.110 |
1.297.110 |
0 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
2.120 |
2.120 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
2.913.840 |
2.913.840 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
1.620.000 |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
20.000 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
12.064.000 |
3.475.000 |
8.589.000 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.467.002 |
1.490.245 |
2.976.757 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.174 |
27.959 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
74.900 |
74.900 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
622.500 |
350.000 |
272.500 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.110.228 |
1.106.891 |
3.337 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
116.384 |
116.384 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
116.384 |
116.384 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
(1) Ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Biểu mẫu số 34
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.872.448 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.774.273 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11.981.791 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.970.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.950.000 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.297.110 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
2.120 |
|
- Chi quốc phòng |
16.000 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
75.000 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
1.014.730 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
105.000 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
42.100 |
|
- Chi thể dục thể thao |
46.000 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
424.990 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
3.491.450 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
435.500 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
3.475.000 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.490.245 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
27.959 |
|
- Chi quốc phòng |
93.400 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
70.000 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
151.957 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
98.127 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
|
- Chi thể dục thể thao |
111.052 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
157.176 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
448.406 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
576.300 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
190.899 |
|
- Chi thường xuyên khác |
59.479 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
74.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
350.000 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.106.891 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
116.384 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
116.384 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Biểu mẫu số 35
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
11.981.791 |
6.970.000 |
3.475.000 |
74.900 |
5.000 |
350.000 |
1.106.891 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
10.445.000 |
6.970.000 |
3.475.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
17.310 |
0 |
17.310 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
943 |
0 |
943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
137.957 |
0 |
137.957 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
19.008 |
10.500 |
8.508 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
67.129 |
50.000 |
17.129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Sở Tài chính |
14.026 |
0 |
14.026 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
12.871 |
0 |
12.871 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Trường Chính trị |
12.297 |
0 |
12.297 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
99.080 |
0 |
99.080 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
37.208 |
3.000 |
34.208 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2.470 |
0 |
2.470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
28.559 |
3.000 |
25.559 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Ban An toàn Giao thông |
6.038 |
0 |
6.038 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
690 |
0 |
690 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
15.474 |
0 |
15.474 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
7.397 |
0 |
7.397 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
3.260 |
0 |
3.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
2.687.310 |
2.685.965 |
1.345 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
311.135 |
309.820 |
1.315 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
85.524 |
0 |
85.524 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Sở Tư Pháp |
11.643 |
0 |
11.643 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27.165 |
2.120 |
25.045 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Sở Công thương |
40.156 |
0 |
40.156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Sở Xây dựng |
21.615 |
0 |
21.615 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Sở Giao thông- Vận tải |
44.237 |
0 |
44.237 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
115.500 |
0 |
115.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
1.265.827 |
0 |
1.265.827 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
26.552 |
0 |
26.552 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Sở Y tế |
134.855 |
0 |
134.855 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
319.158 |
60.000 |
259.158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
330.698 |
104.000 |
226.698 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
132.880 |
1.000 |
131.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
81.438 |
23.500 |
57.938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Sở Nội vụ |
67.657 |
0 |
67.657 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
42.100 |
42.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11.740 |
0 |
11.740 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải |
424.016 |
344.990 |
79.026 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Cục Quản lý thị trường |
229 |
0 |
229 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
9.455 |
0 |
9.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Tỉnh Đoàn |
34.183 |
0 |
34.183 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.764 |
0 |
9.764 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Hội Nông dân |
9.081 |
0 |
9.081 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.394 |
0 |
3.394 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.940 |
0 |
3.940 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6.585 |
0 |
6.585 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Hội Đông Y |
767 |
0 |
767 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Hội Người mù |
1.265 |
0 |
1.265 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.393 |
0 |
1.393 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1.024 |
0 |
1.024 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.726 |
0 |
2.726 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Hội Người cao tuổi |
610 |
0 |
610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.710 |
0 |
2.710 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
107.400 |
14.000 |
93.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Công an tỉnh |
157.000 |
75.000 |
82.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
Tỉnh ủy |
99.067 |
0 |
99.067 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
UBND Thị xã Bến Cát |
194.900 |
194.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
UBND huyện Bàu Bàng |
317.000 |
317.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
233.020 |
233.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
UBND huyện Phú Giáo |
283.050 |
283.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
UBND thành phố Thuận An |
529.500 |
529.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
UBND thành phố Dĩ An |
449.300 |
449.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
527.200 |
527.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
UBND TX Tân Uyên |
181.880 |
181.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
432.970 |
432.970 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT |
20.185 |
20.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
16.000 |
16.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75 |
Khác |
79.479 |
20.000 |
59.479 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
74.900 |
0 |
0 |
74.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
350.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
1.106.891 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.106.891 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu mẫu số 36
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
6.950.000 |
1.297.110 |
2.120 |
16.000 |
75.000 |
1.014.730 |
105.000 |
42.100 |
46.000 |
424.990 |
3.491.450 |
2.762.365 |
0 |
729.085 |
435.500 |
0 |
0 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2.685.965 |
113.550 |
|
|
|
880.000 |
|
|
|
|
1.494.915 |
1.442.325 |
|
|
197.500 |
|
|
2 |
Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT |
20.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.185 |
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND Thị xã Bến Cát |
194.900 |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.900 |
24.900 |
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Bàu Bàng |
317.000 |
94.000 |
|
|
|
20.000 |
4.000 |
|
|
|
99.000 |
99.000 |
|
|
100.000 |
|
|
5 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
233.020 |
84.010 |
|
|
|
5.000 |
33.000 |
|
|
|
111.010 |
97.010 |
|
|
|
|
|
|
UBND TP TDM |
527.200 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
357.200 |
275.200 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
7 |
Sở KHCN |
2.120 |
|
2.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
BVĐK tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đài PTTH BD |
42.100 |
|
|
|
|
|
|
42.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở KH&ĐT |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở LĐ - TBXH |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở TN&MT |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
16 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
UBND huyện Phú Giáo |
283.050 |
84.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
194.050 |
161.050 |
|
33.000 |
|
|
|
18 |
UBND thành phố Thuận An |
529.500 |
219.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
309.950 |
256.950 |
|
53.000 |
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.500 |
|
|
20 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
104.000 |
|
|
|
|
|
58.000 |
|
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
13.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
22 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
UBND thành phố Dĩ An |
449.300 |
157.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
212.300 |
212.300 |
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công an tỉnh Bình Dương |
75.000 |
|
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
UBND TX Tân Uyên |
181.880 |
110.000 |
|
|
|
16.730 |
|
|
|
|
55.150 |
55.150 |
|
|
|
|
|
27 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
432.970 |
89.000 |
|
2.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
191.970 |
138.480 |
|
53.490 |
100.000 |
|
|
28 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
344.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
344.990 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương |
309.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309.820 |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37
PHỤ LỤC XI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
||||||||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+…+18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|||||
|
Tổng số |
1.655.407 |
1.612.541 |
3.475.000 |
1.490.245 |
27.959 |
93.400 |
70.000 |
151.957 |
98.127 |
0 |
111.052 |
157.176 |
241.503 |
144.982 |
61.921 |
576.300 |
190.899 |
59.479 |
|||||
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.627.829 |
1.584.963 |
3.054.157 |
1.490.245 |
27.359 |
- |
- |
151.957 |
95.437 |
0 |
111.052 |
144.586 |
237.609 |
144.982 |
61.537 |
398.494 |
190.899 |
- |
|||||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
17.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.310 |
|
|
|||||
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
|
|
943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943 |
|
|
|||||
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.100 |
10.100 |
137.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.077 |
|
|
32.880 |
|
|
|||||
4 |
Sở Ngoại vụ |
1.600 |
1.600 |
8.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.508 |
|
|
|||||
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
1.000 |
300 |
17.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.129 |
|
|
|||||
6 |
Sở Tài chính |
|
|
14.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.026 |
|
|
|||||
7 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
12.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.871 |
|
|
|||||
8 |
Trường Chính trị |
3.365 |
3.365 |
12.297 |
12.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
170.000 |
170.000 |
99.080 |
95.630 |
3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
21.356 |
21.356 |
34.208 |
34.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
23.780 |
23.780 |
2.470 |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
18.800 |
18.800 |
25.559 |
25.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
6.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.038 |
|
|
|||||
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
19.310 |
15.860 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
|
|||||
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
|
|
15.474 |
|
|
|
|
15.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
109 |
109 |
7.397 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
|
|
|
|
|
|||||
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
18.000 |
18.000 |
3.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.260 |
|
|
|
|
|
|||||
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
1.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.345 |
|
|
|
|
|
|||||
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
|
|
1.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315 |
|
|
|
|||||
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
52.290 |
50.618 |
85.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
60.222 |
25.252 |
|
|
|||||
20 |
Sở Tư Pháp |
9.200 |
7.250 |
11.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192 |
|
|
9.451 |
|
|
|||||
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.135 |
16.434 |
25.045 |
|
15.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.751 |
|
|
|||||
22 |
Sở Công thương |
1.032 |
1.032 |
40.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.170 |
21.939 |
|
|
17.047 |
|
|
|||||
23 |
Sở Xây dựng |
2.547 |
1.737 |
21.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
16.115 |
|
|
|||||
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
50.878 |
40.244 |
44.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.792 |
|
17.445 |
|
|
|||||
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|||||
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
115.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.500 |
|
|
|
|
|||||
27 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
28 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
63.666 |
63.666 |
1.265.827 |
1.254.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.630 |
|
|
|||||
29 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
26.552 |
|
|
|
|
26.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
30 |
Sở Y tế |
721.000 |
720.260 |
134.855 |
19.100 |
|
|
|
103.661 |
|
|
|
1.030 |
|
|
|
11.064 |
|
|
|||||
31 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23.815 |
21.794 |
259.158 |
40.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843 |
|
|
20.982 |
190.899 |
|
|||||
33 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.416 |
1.416 |
226.698 |
|
650 |
|
|
2.270 |
95.437 |
|
111.052 |
|
6.928 |
|
|
10.361 |
|
|
|||||
34 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
284.743 |
267.441 |
131.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.860 |
72.031 |
|
|
21.989 |
|
|
|||||
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
36 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
3.850 |
3.850 |
57.938 |
1.600 |
865 |
|
|
|
|
|
|
|
10.347 |
|
|
45.126 |
|
|
|||||
37 |
Sở Nội vụ |
7.012 |
6.311 |
67.657 |
4.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.621 |
|
|
61.286 |
|
|
|||||
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
90.000 |
90.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
39 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
9.000 |
9.000 |
79.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.026 |
|
|
|
|
|
|
|||||
40 |
Cục QL thị trường |
|
|
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
|
|
|
|
|
|||||
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
2.825 |
640 |
11.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
11.290 |
|
|
|||||
II |
Khối đoàn thể |
7.952 |
7.952 |
65.877 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.690 |
- |
- |
290 |
3.894 |
0 |
384 |
58.619 |
0 |
0 |
|||||
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
9.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
|
9.165 |
|
|
|||||
43 |
Tỉnh Đoàn |
7.952 |
7.952 |
34.183 |
|
|
|
|
|
2.690 |
|
|
|
3.110 |
|
384 |
27.999 |
|
|
|||||
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
|
9.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.764 |
|
|
|||||
45 |
Hội Nông dân |
|
|
9.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784 |
|
|
8.297 |
|
|
|||||
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
3.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.394 |
|
|
|||||
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
- |
- |
21.020 |
- |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
20.120 |
0 |
0 |
|||||
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
3.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.940 |
|
|
|||||
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
6.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.585 |
|
|
|||||
49 |
Hội Đông Y |
|
|
767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
767 |
|
|
|||||
50 |
Hội Người mù |
|
|
1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265 |
|
|
|||||
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.393 |
|
|
|||||
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
1.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.024 |
|
|
|||||
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
2.726 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
1.826 |
|
|
|||||
54 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
|||||
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710 |
|
|
|||||
IV |
An ninh-Quốc phòng |
- |
- |
175.400 |
0 |
0 |
93.400 |
70.000 |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
|||||
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
93.400 |
|
|
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
57 |
Công an tỉnh |
|
|
82.000 |
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||
V |
Khối đảng |
19.626,00 |
19.626,00 |
99.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.067 |
|
|
|||||
58 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
17.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.234 |
|
|
|||||
59 |
Ban Tổ chức |
|
|
15.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.677 |
|
|
|||||
60 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
5.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.610 |
|
|
|||||
61 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
13.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.269 |
|
|
|||||
62 |
Ban Dân vận |
|
|
5.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.613 |
|
|
|||||
63 |
Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
|
16.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.334 |
|
|
|||||
64 |
Ban Nội chính |
|
|
4.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.086 |
|
|
|||||
65 |
Báo Bình Dương |
19.626 |
19.626 |
17.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.244 |
|
|
|||||
66 |
Dự phòng |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|||||
VI |
Các đơn vị khác |
|
|
59.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.479 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38
PHỤ LỤC XII
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39
PHỤ LỤC XIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (CCTL) |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
15.905.012 |
5.423.551 |
2.154.000 |
9.409.000 |
3.269.551 |
4.774.273 |
0 |
350.013 |
10.547.837 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.748.603 |
1.525.375 |
770.844 |
2.095.922 |
754.531 |
591.352 |
0 |
59.125 |
2.175.852 |
2 |
Thành phố Thuận An |
3.434.326 |
1.196.925 |
467.266 |
2.353.736 |
729.659 |
228.603 |
0 |
52.693 |
1.478.221 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
2.703.998 |
961.238 |
201.590 |
2.110.134 |
759.648 |
267.464 |
0 |
44.094 |
1.272.796 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.437.263 |
513.387 |
156.845 |
990.396 |
356.542 |
558.992 |
0 |
39.711 |
1.112.090 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.870.777 |
550.902 |
141.498 |
1.137.233 |
409.404 |
440.940 |
0 |
35.382 |
1.027.224 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
301.038 |
90.755 |
43.748 |
130.577 |
47.007 |
819.793 |
0 |
37.799 |
948.347 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
382.978 |
174.413 |
117.547 |
157.961 |
56.866 |
879.990 |
0 |
38.485 |
1.092.888 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
473.969 |
158.889 |
101.183 |
160.296 |
57.706 |
532.091 |
0 |
23.394 |
714.374 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
552.060 |
251.667 |
153.479 |
272.745 |
98.188 |
455.048 |
0 |
19.330 |
726.045 |
Biểu mẫu số 41
PHỤ LỤC XIV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
10.547.837 |
10.547.837 |
1.683.000 |
0 |
0 |
1.683.000 |
0 |
0 |
8.589.000 |
2.976.757 |
5.215 |
0 |
272.500 |
3.337 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2.175.852 |
2.175.852 |
237.090 |
0 |
0 |
237.090 |
0 |
0 |
1.858.762 |
513.367 |
110 |
0 |
80.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.478.221 |
1.478.221 |
272.300 |
0 |
0 |
272.300 |
0 |
0 |
1.169.421 |
432.380 |
715 |
0 |
36.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.272.796 |
1.272.796 |
221.520 |
0 |
0 |
221.520 |
0 |
0 |
1.021.276 |
449.404 |
330 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.112.090 |
1.112.090 |
175.670 |
0 |
0 |
175.670 |
0 |
0 |
911.420 |
352.693 |
550 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.027.224 |
1.027.224 |
166.360 |
0 |
0 |
166.360 |
0 |
0 |
840.864 |
302.112 |
1.100 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
948.347 |
948.347 |
123.570 |
0 |
0 |
123.570 |
0 |
0 |
804.777 |
303.192 |
550 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng (1) |
1.092.888 |
1.092.888 |
270.590 |
0 |
0 |
270.590 |
0 |
0 |
792.461 |
279.813 |
530 |
0 |
26.500 |
3.337 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
714.374 |
714.374 |
102.100 |
0 |
0 |
102.100 |
0 |
0 |
596.274 |
200.263 |
700 |
0 |
16.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân uyên |
726.045 |
726.045 |
113.800 |
0 |
0 |
113.800 |
0 |
0 |
593.745 |
143.533 |
630 |
0 |
18.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
(1) Chi đầu tư XDCB của huyện Dầu Tiếng đã bao gồm 133 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại cho huyện từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất.
Biểu mẫu số 42
PHỤ LỤC XV
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
376.952 |
133.000 |
243.952 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
60.730 |
0 |
60.730 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
32.612 |
0 |
32.612 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
29.661 |
0 |
29.661 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
26.528 |
0 |
26.528 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
22.835 |
0 |
22.835 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
17.546 |
0 |
17.546 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
157.609 |
133.000 |
24.609 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
15.271 |
0 |
15.271 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
14.161 |
0 |
14.161 |
0 |
Biểu mẫu số 46
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH,
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUÁN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án |
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020 |
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2020 |
Kế hoạch đầu tư công 2021 |
|
||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức |
Chi theo nguồn vốn |
|
|||||||||||||
Tổng |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn ngân sách |
Vốn Trung ương hỗ trợ |
Vốn Bội chi NSĐP |
Vốn nước ngoài |
|
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G) |
|
|
|
|
|
|
|
56.716.818 |
13.709.870 |
13.709.870 |
7.606.590 |
6.950.000 |
352.090 |
204.500 |
100.000 |
|
A |
NGUỒN VỐN TỈNH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
47.381.327 |
13.709.870 |
13.709.870 |
4.649.980 |
4.649.980 |
|
|
|
|
A.1 |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
5.930 |
5.930 |
98.140 |
98.140 |
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.930 |
5.930 |
35.020 |
35.020 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.930 |
5.930 |
31.200 |
31.200 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
2022 |
2025 |
1665/QĐ- UBND |
25/06/2020 |
428.000 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
TT Dầu Tiếng, Định Thành |
|
2022 |
2025 |
1907/QĐ- UBND |
16/07/2020 |
275.400 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
5 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
7 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
1.930 |
1.930 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TPTDM |
|
2022 |
2025 |
1653/QĐ- UBND |
24/06/2020 |
641.800 |
1.000 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TPTDM |
|
|
|
|
|
662.338 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
11 |
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
2021 |
2023 |
|
|
6.992 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND Tp Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND Tp Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng cầu Tam Lập 2 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
200 |
200 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.820 |
3.820 |
|
|
|
|
16 |
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
|
17 |
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
320 |
320 |
|
|
|
|
18 |
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
53.620 |
53.620 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
19 |
Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký xá học viên, thân nhân người bệnh |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
20 |
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
21 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
180.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
22 |
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
23 |
Đầu tư Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
24 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
25 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
26 |
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
27 |
Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin) |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
28 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018 |
Sở TTTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng Hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2.120 |
2.120 |
|
|
|
|
30 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
31 |
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
32 |
Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
33 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
34 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
35 |
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
36 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch) |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
37 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
38 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
39 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
40 |
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
41 |
Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh |
Sở TTTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
42 |
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
43 |
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
44 |
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
45 |
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
46 |
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
47 |
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
48 |
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
49 |
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
50 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
A.2 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
47.381.327 |
13.703.940 |
13.703.940 |
4.551.840 |
4.551.840 |
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
41.958.519 |
13.703.940 |
13.703.940 |
3.274.960 |
3.274.960 |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
5.015.549 |
3.784.864 |
3.784.864 |
10.465 |
10.465 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
5.015.549 |
3.784.864 |
3.784.864 |
10.465 |
10.465 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bến Cát |
Cấp III |
2012 |
2015 |
1991 |
26/7/2012 |
828.183 |
570.026 |
570.026 |
2.405 |
2.405 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Tân Uyên |
Cấp III |
2014 |
2017 |
695/QĐ- UBND |
30/3/2016 |
293.489 |
231.311 |
231.311 |
1.275 |
1.275 |
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên Huyện |
|
2008 |
2017 |
4084/QĐ- UBND |
23/12/2008 |
1.723.842 |
1.145.599 |
1.145.599 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bến Cát |
Cấp III |
2009 |
2017 |
1572 |
30/5/2011 |
189.730 |
133.041 |
133.041 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TPTDM |
Cầu cấp II, Đường cấp III |
2011 |
2016 |
775 |
41916 |
275.544 |
226.603 |
226.603 |
520 |
520 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Thuận An |
Cấp III |
2011 |
2017 |
1477 |
20/05/11 |
131.571 |
114.068 |
114.068 |
250 |
250 |
|
|
|
|
7 |
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bến Cát |
Cấp I |
2015 |
2018 |
2697 1805 |
30/10/2013 07/07/2017 |
63.249 |
59.294 |
59.294 |
315 |
315 |
|
|
|
|
8 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bến Cát |
Cấp III |
2008 |
2020 |
3364 288 |
27/10/2008 31/01/2019 |
745.459 |
690.942 |
690.942 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Tân Uyên |
Cấp II |
2010 |
2021 |
2241 |
15/8/2012 |
764.482 |
613.981 |
613.981 |
700 |
700 |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
21.473.976 |
9.389.756 |
9.389.756 |
2.398.865 |
2.398.865 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
10.987.314 |
5.704.823 |
5.704.823 |
1.598.985 |
1.598.985 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Tân Uyên |
|
2012 |
2020 |
480 |
24/02/2020 |
1.095.741 |
389.807 |
389.807 |
372.615 |
372.615 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Tân Uyên |
Cấp III |
2013 |
2021 |
557 2168 |
03/07/2013 26/7/2019 |
509.396 |
349.231 |
349.231 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
12 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên huyện |
|
2016 |
2020 |
717a |
31/3/2016 |
592.682 |
356.719 |
356.719 |
5.880 |
5.880 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Tân Uyên |
Cấp III |
2016 |
2020 |
2855 |
11/10/2018 |
336.720 |
193.926 |
193.926 |
80.240 |
80.240 |
|
|
|
|
14 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên huyện |
|
2017 |
2020 |
2453 |
14/09/2017 |
1.053.596 |
891.573 |
891.573 |
162.025 |
162.025 |
|
|
|
|
15 |
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
2020 |
2024 |
1332 |
20/05/2019 |
181.848 |
45.717 |
45.717 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
16 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
UBND thành phố Dĩ An |
DA |
1400 |
2017 |
2020 |
720a 905 |
31/03/2016 04/04/2018 |
344.000 |
133.365 |
133.365 |
29.300 |
29.300 |
|
|
|
|
17 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên huyện |
|
2016 |
2020 |
718a 1099 |
31/3/2016 26/04/2019 |
1.051.660 |
963.129 |
963.129 |
73.000 |
73.000 |
|
|
|
|
18 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bắc Tân Uyên |
|
2016 |
2021 |
728a 2779 |
31/3/2016 24/9/2019 |
384.622 |
313.682 |
313.682 |
4.515 |
4.515 |
|
|
|
|
19 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên huyện |
|
2020 |
2025 |
|
vốn đối ứng |
724.400 |
1.185 |
1.185 |
12.480 |
12.480 |
|
|
|
|
20 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
UBND thành phố Dĩ An |
DA |
984m |
2017 |
2020 |
721a 3037 |
31/3/2016 4/11/2016 |
119.000 |
16.972 |
16.972 |
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
21 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
B. Tân Uyên |
Cấp IV |
2017 |
2019 |
|
|
37.000 |
19.922 |
19.922 |
910 |
910 |
|
|
|
|
22 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
B. Tân Uyên |
Cấp IV |
2018 |
2020 |
|
|
170.315 |
116.616 |
116.616 |
480 |
480 |
|
|
|
|
23 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Tp. Thủ Dầu Một |
|
2017 |
2020 |
1784 |
17/06/2011 |
651.282 |
427.860 |
427.860 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
24 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
2018 |
2022 |
3050 |
31/10/2017 |
293.128 |
249.487 |
249.487 |
11.040 |
11.040 |
|
|
|
|
25 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thành phố Dĩ An |
DA |
|
2019 |
2022 |
339 |
02/02/2018 |
274.865 |
41.160 |
41.160 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
26 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thành phố Dĩ An |
DA |
|
2019 2021 |
2021 2025 |
|
|
628.794 |
1.416 |
1.416 |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
27 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
2019 |
2021 |
1074 |
23/04/2019 |
142.977 |
98.537 |
98.537 |
48.000 |
48.000 |
|
|
|
|
28 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
2019 |
2021 |
2763 |
24/09/2019 |
490.944 |
221.681 |
221.681 |
159.000 |
159.000 |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
2020 |
2024 |
3020 |
16/10/2019 |
284.670 |
136.489 |
136.489 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30 |
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
2021 |
2023 |
1786 |
21/06/2019 |
12.384 |
10.400 |
10.400 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
31 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
2020 |
2024 |
3213 |
31/10/2019 |
724.973 |
400.117 |
400.117 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
32 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
2020 |
2024 |
3217 |
31/10/2019 |
369.982 |
201.499 |
201.499 |
115.600 |
115.600 |
|
|
|
|
33 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Liên huyện |
Cấp III |
2020 |
2024 |
|
|
124.000 |
2.000 |
2.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
34 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
TDM |
|
2020 |
2024 |
3191 |
30/10/2019 |
388.335 |
122.333 |
122.333 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
|
10.486.662 |
3.587.522 |
3.587.522 |
748.880 |
748.880 |
|
|
|
|
35 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
Bến Cát |
|
2011 |
2020 |
1103 331 |
08/04/2011 06/02/2020 |
304.340 |
182.386 |
182.386 |
117.990 |
117.990 |
|
|
|
|
36 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
Tp.TDM |
17.600 m3/ngđ |
2012 |
2018 |
610 |
41155 |
1.004.047 |
600.050 |
600.050 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
37 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TPTDM |
Cấp III |
2011 |
2020 |
1998 |
08/7/11 |
598.218 |
104.164 |
104.164 |
125 |
125 |
|
|
|
|
38 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TPTDM |
Cấp III |
2012 |
2018 |
4921 2585 |
16/01/09 09/09/2019 |
908.845 |
612.899 |
612.899 |
52.465 |
52.465 |
|
|
|
|
39 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban QLDA NN-PTNT |
Dĩ An |
Tiêu thoát 2513ha |
2005 |
2021 |
2982 3100 1404 |
23/9/2008 11/11/2016 26/03/2020 |
1.203.667 |
538.354 |
538.354 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
40 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
Ban QLDA NN-PTNT |
Thuận An |
Cấp IV |
2012 |
2018 |
1817 4494 |
29/07/2014 06/09/2019 |
991.060 |
899.981 |
899.981 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
41 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
2019 |
2022 |
3753/QĐ- UBND |
13/12/2019 |
260.400 |
199.126 |
199.126 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
42 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng |
|
2020 |
2022 |
2051 |
29/07/2020 |
45.908 |
11.310 |
11.310 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
43 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban QLDA NN-PTNT |
TP.TDM |
|
2021 |
2025 |
|
|
173.000 |
1.000 |
1.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
44 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
2021 |
2024 |
|
|
340.700 |
1.000 |
1.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
45 |
Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
TP.TDM |
|
2022 |
2025 |
|
|
1.351.000 |
3.000 |
3.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
46 |
Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
2020 |
2024 |
|
|
1.258.720 |
400.000 |
400.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
47 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
Bến Cát |
|
2020 |
2024 |
|
|
369.339 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
48 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
Bến Cát |
|
2021 |
2022 |
|
|
294.633 |
324 |
324 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
49 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
1.350.930 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50 |
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
2019 |
2020 |
3170 |
30/10/2019 |
31.856 |
29.928 |
29.928 |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.253 |
48.253 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
51 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
2021 |
2023 |
3200 |
30/10/2019 |
72.239 |
48.253 |
48.253 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.158 |
49.158 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
52 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
2018 |
2021 |
2417 |
21/08/2019 |
58.248 |
49.158 |
49.158 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
III |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
15.468.994 |
529.320 |
529.320 |
865.630 |
865.630 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
12.792.414 |
526.209 |
526.209 |
822.745 |
822.745 |
|
|
|
|
53 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Dĩ An |
Dĩ An |
|
2021 |
2024 |
|
|
381.500 |
100 |
100 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
54 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
334.000 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
55 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
56 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bàu Bàng - Phú Giáo |
|
2020 |
2024 |
|
|
219.740 |
2.026 |
2.026 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
57 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TU-BTU |
|
2021 |
2025 |
|
|
1.492.483 |
4.170 |
4.170 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
58 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
Bến Cát |
|
2021 |
2025 |
2174 |
26/07/2019 |
124.982 |
29.500 |
29.500 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
59 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
TU-BTU |
|
2021 |
2025 |
|
|
293.988 |
2.988 |
2.988 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
60 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
Bến Cát |
|
2021 |
2025 |
|
|
1.425.739 |
5.642 |
5.642 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
61 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
2021 |
2025 |
3215 |
31/10/2019 |
241.932 |
47.734 |
47.734 |
50.465 |
50.465 |
|
|
|
|
62 |
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
2020 |
2022 |
3155 |
29/10/2019 |
79.775 |
17.000 |
17.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
63 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
2020 |
2021 |
3190 |
30/10/2019 |
67.803 |
50.369 |
50.369 |
52.580 |
52.580 |
|
|
|
|
64 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
Thuận An |
|
2021 |
2025 |
|
|
1.404.663 |
2.000 |
2.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
65 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
2021 |
2024 |
|
|
566.000 |
1.500 |
1.500 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
66 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
2021 |
2024 |
|
|
1.477.000 |
750 |
750 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
67 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
Phú Giáo |
|
2021 |
2024 |
|
|
1.038.000 |
750 |
750 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
68 |
Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
TPTDM |
|
2021 |
2025 |
|
|
285.730 |
1.780 |
1.780 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
69 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
TPTDM |
|
2020 |
2024 |
3193 |
30/10/2019 |
303.193 |
59.901 |
59.901 |
30.200 |
30.200 |
|
|
|
|
70 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 |
UBND huyện Bàu Bàng |
Bàu Bàng |
|
2021 |
2025 |
|
|
508.596 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
71 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
UBND huyện Băc Tân Uyên |
Bắc Tân Uyên |
|
2022 |
2025 |
|
|
465.354 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
72 |
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744 |
UBND thị xã Bến Cát |
Bến Cát |
|
2021 |
2025 |
|
|
2.081.936 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
|
2.676.579 |
3.110 |
3.110 |
42.885 |
42.885 |
|
|
|
|
73 |
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Tx Tân Uyên |
|
2021 |
2021 |
|
|
12.000 |
0 |
0 |
10.800 |
10.800 |
|
|
|
|
74 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
2021 |
2025 |
|
|
294.000 |
3.110 |
3.110 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
75 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Bắc Tân Uyên |
|
2021 |
2022 |
|
|
4.913 |
0 |
0 |
280 |
280 |
|
|
|
|
76 |
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Phú Giáo |
|
2021 |
2022 |
|
|
12.861 |
0 |
0 |
1.020 |
1.020 |
|
|
|
|
77 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Phú Giáo |
|
2021 |
2022 |
|
|
13.200 |
0 |
0 |
740 |
740 |
|
|
|
|
78 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Phú Giáo |
|
2021 |
2022 |
|
|
13.706 |
0 |
0 |
800 |
800 |
|
|
|
|
79 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Bắc Tân Uyên |
|
2021 |
2022 |
|
|
5.678 |
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
|
80 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Bắc Tân Uyên |
|
2021 |
2022 |
|
|
14.360 |
0 |
0 |
1.280 |
1.280 |
|
|
|
|
81 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Dầu Tiếng |
|
2021 |
2022 |
|
|
21.459 |
0 |
0 |
750 |
750 |
|
|
|
|
82 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
H. Dầu Tiếng |
|
2022 |
2023 |
|
|
8.011 |
0 |
0 |
715 |
715 |
|
|
|
|
83 |
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
2021 |
2025 |
|
|
1.386.249 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
84 |
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
2021 |
2024 |
|
|
890.142 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
5.422.808 |
0 |
0 |
766.380 |
766.380 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
3.758.251 |
0 |
0 |
422.730 |
422.730 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
54.835 |
0 |
0 |
52.000 |
52.000 |
|
|
|
|
85 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
86 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
BV điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
9.905 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
87 |
Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
44930 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3.703.416 |
0 |
0 |
370.730 |
370.730 |
|
|
|
|
88 |
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tinh |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
392.936 |
|
|
68.000 |
68.000 |
|
|
|
|
89 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
144.074 |
|
|
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
90 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS) |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2.318.639 |
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
91 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuôc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
146.984 |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
92 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
93 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
314.200 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
94 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
386.583 |
|
|
16.730 |
16.730 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
151.000 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
151.000 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
95 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh) |
Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
151.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
561.321 |
0 |
0 |
42.100 |
42.100 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
260.473 |
0 |
0 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
96 |
Trụ sở làm việc Đài PTTH |
Đài PTTH BD |
|
|
|
|
|
|
260.473 |
|
|
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
300.848 |
0 |
0 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
97 |
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD |
Đài PTTH BD |
|
|
|
|
|
|
51.879 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
98 |
Thiết bị SXCT PTTH Trường quay - Nhà bá âm |
Đài PTTH BD |
|
|
|
|
|
|
248.969 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
640.587 |
0 |
0 |
166.550 |
166.550 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
201.628 |
0 |
0 |
87.550 |
87.550 |
|
|
|
|
99 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
100 |
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
49.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
101 |
Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
42.129 |
|
|
24.550 |
24.550 |
|
|
|
|
102 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
103 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
30.499 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
438.959 |
|
|
79.000 |
79.000 |
|
|
|
|
104 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
392.000 |
|
|
76.000 |
76.000 |
|
|
|
|
105 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
46.959 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
237.400 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
237.400 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
106 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà) |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
65.300 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
107 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà) |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
38.400 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
108 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
75.700 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
109 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác |
Sở VH TTDL |
|
|
|
|
|
|
58.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
74.249 |
0 |
0 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
43.200 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
110 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
43.200 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
31.049 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
111 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
31.049 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510.500 |
510.500 |
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429.500 |
429.500 |
|
|
|
|
112 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
113 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
114 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
115 |
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
116 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
117 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
118 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.500 |
106.500 |
|
|
|
|
119 |
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
120 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
121 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
122 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.000 |
73.000 |
|
|
|
|
123 |
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
124 |
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
125 |
Cơ sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
56.000 |
|
|
|
|
126 |
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
9.335.491 |
0 |
0 |
1.620.010 |
1.620.010 |
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
3.377.009 |
0 |
0 |
570.000 |
570.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
3.348.521 |
0 |
0 |
563.000 |
563.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
250.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường) |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3.098.521 |
|
|
553.000 |
553.000 |
|
|
|
|
3 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
779.882 |
0 |
0 |
353.000 |
353.000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường |
Ban QLDA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2.318.639 |
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
28.488 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Dự án thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
28.488 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
28.488 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.958.482 |
|
|
1.050.010 |
1.050.010 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
5.958.482 |
|
|
1.050.010 |
1.050.010 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
408.448 |
0 |
0 |
49.500 |
49.500 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
1.812.054 |
0 |
0 |
326.850 |
326.850 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3.299.865 |
0 |
0 |
664.230 |
664.230 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
438.115 |
0 |
0 |
9.430 |
9.430 |
|
|
|
|
|
THỦ DẦU MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
940.376 |
0 |
0 |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
940.376 |
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
6 |
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
184.786 |
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa Phú |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
184.786 |
0 |
0 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
755.590 |
|
|
150.500 |
150.500 |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
22.394 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
25.698 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
14 |
Trường Mầm non Họa Mi |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
78.064 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
15 |
Trường TH Phú Lợi 2 |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
139.339 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
93.523 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
130.817 |
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
18 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
108.373 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
19 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
UBND TP TDM |
|
|
|
|
|
|
157.382 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
762.719 |
|
|
157.000 |
157.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
762.719 |
|
|
157.000 |
157.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
22 |
Trường TH Lái Thiêu 2 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
23 |
Trường MN Hoa Cúc 2 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
24 |
XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
25 |
Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài Đức |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
105.000 |
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
26 |
Trường TH An Phú 2 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
105.000 |
0 |
0 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
657.719 |
|
|
116.000 |
116.000 |
|
|
|
|
27 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
101.838 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
28 |
Trường MN Hoa Mai 2 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
105.828 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
29 |
Trường TH An Thạnh |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
92.612 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
30 |
Trường THCS Bình Chuẩn |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
99.450 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Lý Thái Tổ |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
152.202 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
32 |
Trường TH An Phú 3 |
UBND TP Thuận An |
|
|
|
|
|
|
105.789 |
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
DĨ AN |
|
|
|
|
|
|
|
1.214.156 |
|
|
157.000 |
157.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
1.214.156 |
|
|
157.000 |
157.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
234.000 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
33 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
162.000 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
34 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
35 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2 |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
374.000 |
|
|
73.200 |
73.200 |
|
|
|
|
36 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
170.000 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
37 |
Trường tiểu học Châu Thới |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
102.000 |
|
|
23.200 |
23.200 |
|
|
|
|
38 |
Trường tiểu học Tân Bình B |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
102.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
527.656 |
|
|
72.500 |
72.500 |
|
|
|
|
39 |
Trường THCS Đông Chiêu |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
96.000 |
0 |
0 |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
40 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
49.913 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
41 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
118.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
42 |
Trường tiểu học Nhị Đồng 2 |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
81.943 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
43 |
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
84.200 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
44 |
Trường tiểu học Đông Hòa C |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
97.600 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
78.500 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
45 |
Trường mầm non Đông Hòa |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
78.500 |
0 |
0 |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
756.776 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
756.776 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
416.003 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
46 |
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
108.647 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
47 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
106.928 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
48 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
98.320 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
49 |
Trường Tiểu học Khánh Bình |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
102.108 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
340.773 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
50 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
47.318 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
51 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
213.057 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
52 |
Trường Mầm non Thạnh Phước |
UBND TX Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
80.398 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
BẾN CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
482.643 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
482.643 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
53 |
Trường tiểu học An Lợi |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
54 |
Trường THCS Hòa Lợi. |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
55 |
Trường tiểu học An Sơn |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
193.464 |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
|
|
|
56 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
57 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
193.464 |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
204.315 |
|
|
56.000 |
56.000 |
|
|
|
|
58 |
Trường TH An Tây B (GĐ2) |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
39.192 |
0 |
0 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
59 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
91.300 |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
60 |
Trường THCS An Điền (GĐ2) |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
40.488 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
61 |
Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
33.335 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
84.864 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
62 |
Trường tiểu học Định Phước |
UBND TX Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
84.864 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
DẦU TIẾNG |
|
|
|
|
|
|
|
712.567 |
|
|
84.010 |
84.010 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
712.567 |
|
|
84.010 |
84.010 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
174.448 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
63 |
Trường mầm non An Lập |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
63.648 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
64 |
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
110.800 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
312.748 |
|
|
46.750 |
46.750 |
|
|
|
|
65 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
76.900 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
66 |
Trường tiểu học Minh Tân |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
63.648 |
|
|
11.750 |
11.750 |
|
|
|
|
67 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
83.300 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
68 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
88.900 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
75.738 |
|
|
32.430 |
32.430 |
|
|
|
|
69 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
29.942 |
0 |
0 |
13.430 |
13.430 |
|
|
|
|
70 |
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
13.040 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
71 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
32.756 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
149.633 |
|
|
830 |
830 |
|
|
|
|
72 |
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại) |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
75.532 |
0 |
0 |
725 |
725 |
|
|
|
|
73 |
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2) |
UBND huyện DT |
|
|
|
|
|
|
74.101 |
|
|
105 |
105 |
|
|
|
|
|
PHÚ GIÁO |
|
|
|
|
|
|
|
386.939 |
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
386.939 |
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
74 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
75 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
76 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
77 |
Trường mầm non An Thái |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
159.598 |
|
|
27.200 |
27.200 |
|
|
|
|
78 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
159.598 |
0 |
0 |
27.200 |
27.200 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
227.341 |
|
|
44.800 |
44.800 |
|
|
|
|
79 |
Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2) |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
50.672 |
0 |
0 |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
80 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
27.679 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
81 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
148.990 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
BÀU BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
198.018 |
|
|
94.000 |
94.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
198.018 |
|
|
94.000 |
94.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
82 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
83 |
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
84 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
85 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
198.018 |
|
|
69.000 |
69.000 |
|
|
|
|
86 |
Trường TH Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
103.219 |
0 |
0 |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
87 |
Trường THCS Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
94.799 |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
BẮC TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
504.288 |
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
504.288 |
|
|
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
88 |
Trường tiểu học Tân Lập |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
89 |
Trường mầm non Bông Trang |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
90 |
Trường trung học cơ sở Tân Định |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
66.455 |
|
|
10.700 |
10.700 |
|
|
|
|
91 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
UBND huyệN Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
66.455 |
0 |
0 |
10.700 |
10.700 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
312.715 |
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
92 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
60.699 |
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
93 |
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
22.437 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
94 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
19.801 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
95 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
99.998 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
96 |
Trường THPT Tân Bình |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
109.780 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
125.118 |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
97 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
69.138 |
0 |
0 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
98 |
Trường Mầm non Tân Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
55.980 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
C |
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
630.010 |
630.010 |
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
165.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
164.000 |
164.000 |
|
|
|
|
I.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
164.000 |
164.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường Trần Văn Ơn |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
5 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
6 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
7 |
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
I.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
8 |
Đường trục chính Đông Tây |
UBND Tp Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.500 |
99.500 |
|
|
|
|
II.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.950 |
36.950 |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.950 |
36.950 |
|
|
|
|
II.2 |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.550 |
62.550 |
|
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
9 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
2.550 |
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
II.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
10 |
Đường Vĩnh Phú 32 |
UBND thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ DĨ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
III.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
UBND thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
IV |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150 |
34.150 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150 |
34.150 |
|
|
|
|
IV.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.150 |
34.150 |
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150 |
4.150 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
V.1 |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
16 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
V.2 |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
17 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
V.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
18 |
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
VI |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
VI.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
19 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND Tx Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
UBND Tx Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
VI.1 |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
21 |
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND Tx Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
22 |
Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An |
UBND Tx Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
23 |
Nâng cấp mở nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát |
UBND Tx Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
VII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
23 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
VII.2 |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
24 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
VII.3 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
26 |
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
27 |
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
28 |
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
29 |
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
30 |
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
31 |
Xây dựng đường ĐH 619 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
32 |
Xây dựng đường ĐH 623 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.850 |
60.850 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.350 |
58.350 |
|
|
|
|
VIII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.350 |
58.350 |
|
|
|
|
33 |
Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.340 |
3.340 |
|
|
|
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
35 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670 |
4.670 |
|
|
|
|
36 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.880 |
2.880 |
|
|
|
|
37 |
Nâng cấp Đường ĐH 515 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
38 |
Nâng cấp đường Cống Triết |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
250 |
|
|
|
|
39 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.310 |
37.310 |
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
VIII.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH501 (từ ngã 3 Tam Lập đến giáp ĐH.503) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.010 |
50.010 |
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.510 |
49.510 |
|
|
|
|
IX.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.510 |
49.510 |
|
|
|
|
44 |
Mở rộng đường từ trước Huyện uỷ - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775 |
775 |
|
|
|
|
45 |
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.965 |
10.965 |
|
|
|
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.270 |
17.270 |
|
|
|
|
47 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
48 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
IX.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUY HOẠCH KTXH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
E |
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352.090 |
|
352.090 |
|
|
|
|
Lĩnh vực thoát nước, môi trường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.090 |
|
302.090 |
|
|
|
|
Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.090 |
|
302.090 |
|
|
|
|
Lĩnh vực giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng). |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
F |
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
2 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
3 |
Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA NN-PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
G |
NGUỒN VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204.500 |
|
|
204.500 |
|
|
1 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - giai đoạn 2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.741 |
|
|
97.741 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương. |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
|
6.800 |
|
|
3 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.959 |
|
|
49.959 |
|
|
4 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|