Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bến Tre Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu văn bản: 22/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 09-12-2020
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-02-2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1167 ngày (3 năm 2 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-02-2024
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND |
Bến Tre, ng�y 09 th�ng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
�VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ C�NG TRUNG HẠN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NH�N D�N TỈNH
BẾN TRE
KH�A IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật ng�y 22 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ng�n s�ch nh� nước ng�y 25 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư c�ng ng�y 13 th�ng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 4 năm 2020 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Đầu tư c�ng;
X�t Tờ tr�nh số 6124/TTr-UBND ng�y 17 th�ng 11 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc ban h�nh Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020; B�o c�o thẩm tra của Ban kinh tế - ng�n s�ch Hội đồng nh�n d�n tỉnh; � kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh th�ng qua tại Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ng�y 18 th�ng 7 năm 2017 về kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 v� Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ng�y 03 th�ng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguy�n tắc điều chỉnh, bổ sung:
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ng�y 18 th�ng 7 năm 2017 về kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 v� Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ng�y 03 th�ng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 nhưng c� điều chỉnh, bổ sung danh mục, kế hoạch vốn của một số dự �n cho ph� hợp với t�nh h�nh thực tế triển khai dự �n trong giai đoạn 2016-2020.
b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn dự ph�ng 10% kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn của c�c dự �n đ� được bổ sung tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ng�y 03 th�ng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.
c) Điều chỉnh giảm vốn vay tồn ng�n Kho bạc nh� nước giai đoạn 2017-2020 l� 300 tỷ đồng của c�c dự �n đ� được bổ sung tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ng�y 03 th�ng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.
d) C�n đối lại tổng số vốn đầu tư c�ng trong giai đoạn 2016-2020 ph� hợp theo kế hoạch đầu tư h�ng năm đ� được Trung ương giao dự to�n cho địa phương.
đ) Đảm bảo tu�n thủ c�c nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư ph�t triển nguồn ng�n s�ch Nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh th�ng qua tại Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ng�y 03 th�ng 8 năm 2016 về nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư ph�t triển nguồn ng�n s�ch Nh� nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.
2. Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung l� 9.183,093 tỷ đồng (ch�n ngh�n một trăm t�m mươi ba tỷ, kh�ng trăm ch�n mươi ba triệu đồng) giảm 469,019 tỷ đồng; trong đ�:
a) Vốn đầu tư trong c�n đối theo ti�u ch�, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ng�y 14 th�ng 9 năm 2015 của Thủ tướng Ch�nh phủ về ban h�nh nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư ph�t triển nguồn ng�n s�ch nh� nước giai đoạn 2016-2020 l� 1.991,108 tỷ đồng, giảm 199,141 tỷ đồng; bổ sung 03 danh mục dự �n.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất l� 569,15 tỷ đồng, giảm 1,743 tỷ đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết l� 4.949 tỷ đồng, giảm 232,655 tỷ đồng, bổ sung 03 danh mục chương tr�nh, dự �n.
d) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết l� 1.193,72 tỷ đồng, giảm 141,28 tỷ đồng, bổ sung 02 danh mục dự �n.
đ) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất l� 78,315 tỷ đồng, tăng 04 tỷ đồng, bổ sung 01 danh mục dự �n.
e) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ng�n s�ch địa phương l� 281,8 tỷ đồng.
g) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ng�n s�ch l� 120 tỷ đồng.
3. Danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn giai đoạn 2016-2020 chi tiết tại Phụ lục I, II ban h�nh k�m theo Nghị quyết n�y.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nh�n d�n tỉnh, c�c Ban Hội đồng nh�n d�n tỉnh, đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh gi�m s�t việc thực hiện Nghị quyết n�y.
�Nghị quyết n�y đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh Bến Tre kh�a IX, kỳ họp thứ 19 th�ng qua ng�y 09 th�ng 12 năm 2020 v� c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 19 th�ng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |