cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp Về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu văn bản: 382/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 08-12-2020
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2020
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-08-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1437 ngày (3 năm 11 tháng 12 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 382/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 133 dự án.

2. Tổng diện tích thu hồi là 390,26ha.

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 0,87ha (kèm theo biểu 01).

b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 07, với diện tích đất thu hồi là 30,27ha (kèm theo biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 105, với diện tích đất thu hồi là 295,66ha (kèm theo biểu 03).

d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,95ha (kèm theo biểu 04).

đ) Danh mục dự án theo hình thức đối tác công tư PPP: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 6,16ha (kèm theo biểu 05).

e) Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 44,35ha (kèm theo biểu 06).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu và các Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Tân Hồng

0,5200

0,2000

0,3200

0,0200

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cầu Tứ Tân

0,5200

0,2000

0,3200

0,0200

0,2000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A, Tân Thành B

 

II

Huyện Hồng Ngự

0,9600

0,4100

0,5500

0,5500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nội đồng mương Cây Gáo (đoạn 2)

0,6000

0,4100

0,1900

0,1900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

 

2

Đường nội đồng Khu 3

0,3600

 

0,3600

0,3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Tổng

1,4800

0,6100

0,8700

0,5700

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

Biểu 02

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp

4,3900

2,6400

1,7500

0,2400

0,2400

0,0000

0,0000

0,4400

0,0700

0,3300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4300

 

 

1

Xây cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843

2,1800

1,0900

1,0900

0,1500

0,1100

 

 

0,2200

 

0,3300

 

 

 

 

 

 

0,2800

Tân Thành B, Thông Bình, huyện Tân Hồng Tân Hồng

 

2

Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông

2,2100

1,5500

0,6600

0,0900

0,1300

 

 

0,2200

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

0,1500

thị trấn Tràm Chim

 

II

Huyện Châu Thành

28,5200

0,0000

28,5200

3,7000

19,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,5900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

2,1800

 

 

1

Dự án Làng khởi nghiệp, xã Tân Nhuận Đông

5,8000

 

5,8000

 

5,2100

 

 

 

 

0,5900

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

2

Đường vào bến xe - Xóm Cưởi

1,3600

 

1,3600

 

1,3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cái Tàu Hạ

3

Tuyến dân cư Hang Mai (đoạn từ Trạm biến áp 110kV đến Cụm dân cư Hang Mai)

11,4400

 

11,4400

0,9500

5,3100

 

 

 

 

3,0000

 

 

 

 

 

 

2,1800

An NHơn

4

Khu dân cư Nha Mân

7,1700

 

7,1700

 

7,1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

5

Khu dân cư Xẻo Mát (mở rộng)

2,7500

 

2,7500

2,7500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

Tổng

32,9100

2,6400

30,2700

3,9400

19,2900

0,0000

0,0000

0,4400

0,0700

3,9200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

2,6100

 

 

 

Biểu 03

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+(7) +… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

10,2700

0,0000

10,2700

10,2700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cụm dân cư Bình Thành (Đấu nối vào Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành), đang kêu gọi đầu tư

9,6000

 

9,6000

9,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

 

2

Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng

0,6000

 

0,6000

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thạnh

3

Xây dựng Nhà văn hóa ấp 2

0,0700

 

0,0700

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Mỹ

II

Huyện Tam Nông

35,3750

0,0000

35,3750

34,7750

0,3000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Quảng trường kết hợp Văn hóa thể thao – Dịch vụ

6,6000

 

6,6000

6,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tràm Chim

 

2

Hồ Điều hòa chống biến đổi khí hậu gắn liền với xây dựng cảnh quan đô thị.(khóm 3)

9,8000

 

9,8000

9,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tràm Chim

3

Khu hành chính xã Phú Thành A.

0,7500

 

0,7500

0,4500

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

4

Trụ sở Ban nhân dân ấp 1, xã Phú Ninh.

0,0800

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

Phú Ninh

5

Cứng hóa Đường bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường ĐT 845 (dự kiến) đến Đường cặp kênh Phước Xuyên).

0,0750

 

0,0750

0,0250

 

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Bình

6

Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã Phú Thọ

1,6000

 

1,6000

1,5000

 

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

7

Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã An Long

2,6000

 

2,6000

2,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Long

8

Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp An Phú

0,0400

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

9

Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp Tân Dinh

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

10

Đường Tràm Chim nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).

2,0000

 

2,0000

2,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tràm Chim

11

Đường Nguyễn Huệ nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).

2,2000

 

2,2000

2,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tràm Chim

12

Dự án khai thác khoáng sản mỏ sét thuộc ấp K12

9,6000

 

9,6000

9,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hiệp

III

Thành phố Sa Đéc

20,2500

0,4700

19,7800

5,6600

9,4600

0,0000

0,0000

0,0000

2,3100

1,0100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,3400

 

 

1

Trường Tiểu học Phú Long

1,0200

 

1,0200

0,9800

0,0300

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Đông

 

2

Mở rộng hẻm 405 đường Nguyễn Tất Thành ( Hẻm Tư Mão)

0,4000

 

0,4000

 

 

 

 

 

0,1400

 

 

 

 

 

 

 

0,2600

Phường 1

 

3

Cầu Năm Nghi. Hạng mục: Cầu và đường vào cầu

0,0900

0,0300

0,0600

 

0,0300

 

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

0,0100

Tân Phú Đông

 

4

Đường N7 (đoạn từ đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848);hạng mục: Nền, mặt đường, cầu Sa Nhiên, cầu Ông Thung, cống ngang đường, hệ thống thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, bãi đỗ xe

3,3000

 

3,3000

1,3000

0,7500

 

 

 

0,3700

0,5800

 

 

 

 

 

 

0,3000

Phường Tân Quy Đông và Tân Khánh Đông

 

5

Đường T3. Hạ tầng thủy sản

1,0700

 

1,0700

0,1000

0,7000

 

 

 

 

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Đông

 

6

Đường Đào Duy Từ (từ đường ĐT.848 đến đường cặp Rạch Ông Hộ); Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng

3,2000

0,2500

2,9500

1,8000

0,5500

 

 

 

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

0,3300

Phường An Hòa

 

7

Kè Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ kè Bình Tiên (giai đoạn 1) đến đường tắt bến xe), hạng mục: Kè, Nền, mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh

0,0800

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

 

8

Đường Trường Sa; Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng

2,7600

0,1500

2,6100

 

1,7600

 

 

 

0,8500

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

 

9

Khu nhà ở Thương mại phường An Hòa (kêu gọi đầu tư)

6,9500

 

6,9500

0,7000

5,3100

 

 

 

0,6400

 

 

 

 

 

 

 

0,3000

Phường An Hòa

 

10

Trường THCS Tân Phú Đông (kêu gọi đầu tư)

1,3800

 

1,3800

0,7800

0,3300

 

 

 

 

0,1300

 

 

 

 

 

 

0,1400

Tân Phú Đông

 

IV

Huyện Cao Lãnh

5,0000

0,0000

5,0000

1,1000

3,8000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu dân cư đường Thống Linh nối dài

5,0000

 

5,0000

1,1000

3,8000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Thọ

 

V

Huyện Lấp Vò

26,2700

2,0000

24,2700

12,4600

8,8000

0,0000

0,0000

0,0000

1,6000

1,4100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường số 3; hạng mục: Xây dựng mới (đoạn từ UBND xã đến Cua Me Nước)

0,9700

 

0,9700

0,5600

0,4000

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

 

2

Quảng trường Huyện hạng mục: Bồi thường, mở rộng

5,6000

 

5,6000

2,00

2,00

 

 

 

1,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Lấp Vò

 

3

Đường số 1: Đường nối từ dự án chỉnh trang đến Đường số 7 (Đường Huỳnh Thúc Kháng)

5,6000

 

5,6000

3,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Lấp Vò

 

4

Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh Trung

7,0000

2,0000

5,0000

3,00

1,60

 

 

 

 

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

 

5

Mở rộng chợ Mương Kinh

5,3000

 

5,3000

2,30

2,00

 

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

Hội An Đông

 

6

Đường 13 (từ QL 54 - Đ 12) dài 530m; Hạng mục: Bồi thường + rãi đá tạm

1,8000

 

1,8000

1,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Yên

 

VI

Huyện Tháp Mười

14,7732

2,9032

11,8700

7,0700

2,8271

1,4500

0,0000

0,0000

0,4600

0,0629

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình Đường bờ Đông kênh Cái Bèo

3,1032

2,9032

0,2000

 

0,1371

 

 

 

 

0,0629

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Quí

 

2

Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 3)

11,6700

 

11,6700

7,0700

2,6900

1,4500

 

 

0,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Mỹ An

 

VII

Huyện Hồng Ngự

6,3078

0,0000

6,3078

4,9808

0,3000

0,0000

0,0000

1,0000

0,0000

0,0270

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Nghĩa trang Long Khánh B

1,8600

 

1,8600

1,8600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Khánh B

 

2

Trường Tiểu học Phú Thuận B4 (điểm ấp Phú Trung)

0,5000

 

0,5000

 

 

 

 

0,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

 

3

Trường Mẫu giáo Phú Thuận B (điểm ấp Phú Trung)

0,3000

 

0,3000

 

 

 

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

4

Trạm Y tế (ấp Phú Trung)

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

 

5

Mở rộng Trường Mầm non xã Thường Lạc

0,2000

 

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

6

Kiên cố hóa đường nước Long La kết hợp hóa đường bê tông nội đồng

0,9900

 

0,9900

0,9900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

7

Đường nội đồng Năm Lăng

0,1562

 

0,1562

0,1562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

8

Nâng cấp mở rộng đường nội đồng út Gốc-Đìa Sậy

1,9746

 

1,9746

1,9746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

9

Đường bờ kè kết nối Thường Phước 2

0,0270

 

0,0270

 

 

 

 

 

 

0,0270

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

10

Trạm nước sạch xã Phú Thuận B

0,1000

 

0,1000

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

VIII

Thành phố Cao Lãnh

146,0300

19,0000

127,0300

80,1000

32,2000

0,2000

0,0000

0,6000

9,3300

3,8000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,8000

 

 

1

Trường Mầm non Hòa An 4

0,4500

0,2000

0,2500

0,1000

0,1000

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa An

 

2

Mở rộng đường Lê Văn Cử (đoạn từ Nguyễn Thị Lựu - Hòa Tây)

1,6000

0,8000

0,8000

 

0,5000

 

 

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Thuận

3

Trường Mầm non Mỹ Tân (điểm phụ ấp 3)

1,4000

1,1000

0,3000

0,1500

0,1000

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

4

Đường Trục giữa Mỹ Tân (cầu Kênh Cụt - đường ĐT 846)

11,5000

 

11,5000

6,0000

5,0000

 

 

 

0,2000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân - Phường 11

5

Mở rộng đường Quảng Khánh (từ cầu Quảng Khánh - Nghĩa địa nhân dân)

2,1000

0,5000

1,6000

1,0000

0,5000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

6

Đường Duy Tân nối dài (đoạn từ Rạch Chanh - Nguyễn Văn Tre nối dài); cầu Duy Tân

3,8000

 

3,8000

2,0000

1,4000

 

 

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà - Mỹ Phú

7

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

0,8000

0,3000

0,5000

 

0,3000

 

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 4

8

Đường số 10 thuộc hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại)

0,1800

 

0,1800

 

0,1000

 

 

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 4

9

Đường Nguyễn Thị Lựu (KDC Phường 4 - bến đò Hòa An)

4,0000

0,1000

3,9000

1,0000

2,0000

 

 

 

0,3000

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4 - Hòa An

10

Đường cống Hồ Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B

5,5500

0,0500

5,5000

1,0000

4,0000

 

 

 

 

0,5000

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Đông

11

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp)

2,3000

1,1000

1,2000

 

0,5000

 

 

 

 

0,7000

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Tây

12

Mở rộng đường Song Hành (đoạn từ nút giao Tân Việt Hòa - đường Ven sông Tiền)

7,0000

 

7,0000

3,0000

3,0000

 

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Thới

13

Hoa viên cặp UBND phường Hòa Thuận

0,3500

 

0,3500

 

0,2500

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Thuận

14

Chợ xã Tân Thuận Đông

0,4000

0,2000

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thuận Đông

15

Chỉnh trang Khu dân cư Phường 6 (sau Đại học Đồng Tháp)

1,5600

1,1600

0,4000

 

0,2500

 

 

 

0,1500

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 6

16

Cụm công nghiệp Trần Quốc Toản

50,0000

2,5000

47,5000

43,5000

2,0000

 

 

 

2,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11, Mỹ Ngãi

17

Đường Khóm 3, Khóm 4 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ngã Ba)

0,8800

0,3800

0,5000

 

0,4000

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

18

Sân bóng đá Tân Thuận Tây

1,2000

0,7000

0,5000

 

0,4500

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thuận Tây

19

Khu dân cư Sở Tư pháp (cũ)

12,4000

2,5000

9,9000

2,5000

2,0000

0,1000

 

 

4,5000

 

 

 

 

 

 

 

0,8000

phường Mỹ Phú

20

Khu dân cư Phường 4 - Hòa An (giai đoạn 2)

16,0000

5,5000

10,5000

6,5000

3,0000

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

21

Dự án khắc phục ô nhiễm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, Phường 11

4,5600

1,9100

2,6500

 

2,5000

 

 

 

0,1500

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

 

22

Dự án khu dân cư Tân Việt Hòa

18,0000

 

18,0000

13,3500

3,6500

0,1000

 

0,6000

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Thới

 

IX

Huyện Lai Vung

12,3880

0,0000

12,3880

10,0517

1,3812

0,0000

0,0000

0,0000

0,7027

0,2524

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường Đ-02

4,3422

 

4,3422

4,2560

 

 

 

 

0,0862

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lai Vung

 

2

Đường huyện lộ Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp QH mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung - Tỉnh lộ 852), hạng mục: Đường và Cầu

2,0548

 

2,0548

1,4383

 

 

 

 

0,6165

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lai Vung

3

Đường D5

1,4444

 

1,4444

1,3540

 

 

 

 

 

0,0904

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành

4

Trường Mầm non Long Thắng 2

0,4557

 

0,4557

0,3190

0,1367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thắng

5

Trường Tiểu học Long Thắng 2 (điểm chính)

0,7299

 

0,7299

0,5109

0,2190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thắng

6

Trường Tiểu học Phong Hòa 2

0,3000

 

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

7

Trường Tiểu học Long Hậu 2

0,4543

 

0,4543

0,3180

0,1363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hậu

8

Trường Trung học cơ sở Định Hòa

0,7561

 

0,7561

0,5293

0,2268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hòa

9

Trường Tiểu học Tân Hòa 1 (điểm chính)

0,1654

 

0,1654

 

0,1654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hòa

10

Trường Tiểu học Vĩnh Thới 3 (điểm chính)

0,3000

 

0,3000

0,1000

0,1000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thới

11

Trường Trung học cơ sở Tân Phước

0,7428

 

0,7428

0,5200

0,2228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

12

Trường Tiểu học Tân Phước 1

0,5804

 

0,5804

0,4062

0,1742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

13

Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Long Thành

0,0120

 

0,0120

 

 

 

 

 

 

0,0120

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Long

14

Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Hưng

0,0500

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

X

Thành phố Hồng Ngự

33,4143

0,0000

33,4143

17,0043

2,1400

6,9400

0,0000

0,0000

2,5000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

4,8300

 

 

1

Mở rộng tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường

0,9000

 

0,9000

0,1000

 

0,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Lạc

 

2

Chỉnh trang đô thị khu 2, khóm An Thạnh A

2,5000

 

2,5000

 

 

 

 

 

2,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

An Lộc

3

Mở rộng khu dân cư mật độ thấp ở khu vực trung tâm về hướng Bắc (tiếp giáp Cụm dân cư An Thành)

2,2500

 

2,2500

2,0500

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Thạnh

4

Trung tâm thương mại thành phố Hồng Ngự (khu đô thị bờ Đông)

1,1000

 

1,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1000

An Thạnh

5

Đất di tích Đình An Bình

0,2500

 

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2500

An Thạnh

6

Mở rộng khu thương mại dịch vụ, Bờ Đông 1+2

3,0800

 

3,0800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0800

An Thạnh

7

Mở rộng Bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

0,2143

 

0,2143

0,2143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Thạnh

8

Đường bờ Đông kênh 2/9 (đường ĐT842 - kênh ranh)

1,2000

 

1,2000

1,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Bình A, An Bình B

9

Đường bờ Tây kênh Kháng Chiến (ĐT842 - kênh ranh)

10,6400

 

10,6400

10,6400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Bình A

10

Bờ kè Trường Mẫu Giáo Tân Hội

0,3000

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3000

Tân Hội

11

Cầu Vàm Xếp

0,1000

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1000

Tân Hội

12

Đường Nguyễn Tất Thành

9,7000

 

9,7000

2,7600

1,9400

5,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Thạnh

13

Trường Mẫu Giáo An Lạc

1,1400

 

1,1400

 

 

1,1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Lạc

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,0400

 

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

XI

Huyện Châu Thành

9,9544

0,0000

9,9544

0,0000

8,1144

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3100

1,5000

0,0100

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu hành chính xã An Khánh

0,2400

 

0,2400

 

0,2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Bình (mở rộng)

0,4700

 

0,4700

 

0,4700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

3

Trường Trung học cơ sở Tân Phú

0,1000

 

0,1000

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

4

Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Chính)

0,5700

 

0,5700

 

0,5700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Long

5

Trường Tiểu học Hòa Tân 1

0,8000

 

0,8000

 

0,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

6

Đường từ cầu Nguyễn Văn Voi đến cầu Bà Quới,

0,3500

 

0,3500

 

0,3400

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Cái Tàu Hạ,

7

Nâng cấp đường Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (nhánh tuyến ĐT 854 cũ)

7,2000

 

7,2000

 

5,3700

 

 

 

 

0,3000

1,5000

0,0100

 

 

0,0200

 

 

thị trấn Cái Tàu Hạ, Phú Hựu, An Khánh, Hòa Tân.

8

Trụ sở UBND xã An Hiệp

0,0600

 

0,0600

 

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Hiệp

9

Ban nhân dân khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ

0,0120

 

0,0120

 

0,0120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Cái Tàu Hạ.

10

Xử lý nước thải tại bãi rác Phú Hựu.

0,1400

 

0,1400

 

0,1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hựu

11

Nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp (Đường dẫn vào cầu Bần Kiến)

0,0124

 

0,0124

 

0,0124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

Tổng

320,0327

24,3732

295,6595

183,4718

69,3227

8,5900

0,0000

1,6000

16,9027

7,2723

1,5000

0,0100

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

6,9700

 

 

 

Biểu 04

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO NHÀ NƯƠC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Tam Nông

1,4000

0,0000

1,4000

1,4000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nước nội đồng ô bao số 8 (cặp Quốc lộ 30)

1,4000

 

1,4000

1,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Ninh

 

II

Thành phố Sa Đéc

12,7300

1,5800

11,1500

5,6000

2,3400

0,0000

0,0000

0,6600

1,1000

0,8200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,6300

 

 

1

Đường Xẻo tre bờ trái. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường

1,0800

0,3000

0,7800

0,1500

0,2300

 

 

 

 

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Đông

 

2

Đường Năm Nghi - Ba Làng (đoạn từ cầu Năm Nghi đến cầu Trường Quang)

2,1300

 

2,1300

1,6000

0,2300

 

 

 

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Đông

 

3

Đường kênh Mương Chùa. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường

0,5900

 

0,5900

0,2000

0,1000

 

 

0,1900

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

 

4

Đường kênh Hai Liêu bờ phải. Hạng mục: Nền, mặt đường

0,5400

 

0,5400

 

0,0900

 

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

0,4300

Tân Quy Tây

 

5

Đường rạch Hai Đường bờ trái (Đoạn từ cầu Hai Đường đến Kênh KC1); Hạng mục: Nền, mặt đường

0,6800

 

0,6800

0,1500

0,3300

 

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

 

6

Đường rạch Cao Mên dưới (Đoạn từ cầu Cao Mên dưới đến KDC Tân Hòa); Hạng mục: Nền, mặt đường

0,6400

 

0,6400

0,2200

0,1500

 

 

 

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

 

7

Đường hẻm 196; Hạng mục: Nói dài hẻm 196 đến đường Hoàng Sa

0,2200

 

0,2200

 

 

 

 

 

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Rạch Chùa bờ trái (đoạn từ cầu Ba Nhạn đến giáp Tân Phú Đông); Hạng mục: Nền, mặt đường

0,7500

0,2000

0,5500

0,1500

0,3000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

 

9

Mở rộng đường Nguyễn An Ninh; hạng mục: Nền, mặt đường

1,1200

0,5200

0,6000

0,1000

0,1400

 

 

0,2000

0,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

 

10

Nâng cấp mở rộng đường rạch chùa bờ phải (đoạn từ cầu Hai Đường – cầu Tám Tá); hạng mục: Nền, mặt đường và cầu giao thông

0,4100

0,1600

0,2500

 

0,2000

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

 

11

Nâng cấp đường Bùi Thị Xuân; hạng mục: Nền, mặt đường

0,8100

0,4000

0,4100

 

0,0400

 

 

0,2700

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

 

12

Đường Phan Văn Trầm

1,2400

 

1,2400

0,9300

0,3100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Đông

 

13

Đường Kênh 19 tháng 5

2,5200

 

2,5200

2,1000

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2000

Phường Tân Quy Đông và xã Tân Khánh Đông

 

III

Huyện Hồng Ngự

0,2000

0,0000

0,2000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nội đồng ông Thúc

0,2000

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

IV

Huyện Lai Vung

0,2000

0,0000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường đấu nối (từ Trường tiểu học Tân Hòa 1 - đường Cái Dứa dưới)

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hòa

 

Tổng

14,5300

1,5800

12,9500

7,2000

2,3400

0,0000

0,0000

0,8600

1,1000

0,8200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,6300

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

6,1622

0,0000

6,1622

1,3975

0,4314

1,0717

0,0000

0,2968

2,8747

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0901

 

 

1

Khu đô thị thông minh Rồng Xanh (Blue Dragon), giai đoạn 1

6,1622

 

6,1622

1,3975

0,4314

1,0717

 

0,2968

2,8747

 

 

 

 

 

 

 

0,0901

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

Biểu 06

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 KÊU GỌI ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)= (6) + (7)+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Hồng Ngự

44,3500

0,0000

44,3500

31,4100

0,0000

10,1400

0,0000

2,6300

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

 

 

1

Khu đô thị Đông An Thạnh

44,3500

 

44,3500

31,4100

 

10,1400

 

2,6300

0,1500

 

 

 

 

 

 

0,0200

 

Phường An Thạnh