Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp Về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 382/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 08-12-2020
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1437 ngày (3 năm 11 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 133 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi là 390,26ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 0,87ha (kèm theo biểu 01).
b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 07, với diện tích đất thu hồi là 30,27ha (kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 105, với diện tích đất thu hồi là 295,66ha (kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,95ha (kèm theo biểu 04).
đ) Danh mục dự án theo hình thức đối tác công tư PPP: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 6,16ha (kèm theo biểu 05).
e) Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 44,35ha (kèm theo biểu 06).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+ (7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tân Hồng |
0,5200 |
0,2000 |
0,3200 |
0,0200 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Cầu Tứ Tân |
0,5200 |
0,2000 |
0,3200 |
0,0200 |
0,2000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A, Tân Thành B |
|
II |
Huyện Hồng Ngự |
0,9600 |
0,4100 |
0,5500 |
0,5500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường nội đồng mương Cây Gáo (đoạn 2) |
0,6000 |
0,4100 |
0,1900 |
0,1900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc |
|
2 |
Đường nội đồng Khu 3 |
0,3600 |
|
0,3600 |
0,3600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
Tổng |
1,4800 |
0,6100 |
0,8700 |
0,5700 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
Biểu 02
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+ (7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp |
4,3900 |
2,6400 |
1,7500 |
0,2400 |
0,2400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4400 |
0,0700 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4300 |
|
|
1 |
Xây cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843 |
2,1800 |
1,0900 |
1,0900 |
0,1500 |
0,1100 |
|
|
0,2200 |
|
0,3300 |
|
|
|
|
|
|
0,2800 |
Tân Thành B, Thông Bình, huyện Tân Hồng Tân Hồng |
|
2 |
Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông |
2,2100 |
1,5500 |
0,6600 |
0,0900 |
0,1300 |
|
|
0,2200 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1500 |
thị trấn Tràm Chim |
|
II |
Huyện Châu Thành |
28,5200 |
0,0000 |
28,5200 |
3,7000 |
19,0500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
3,5900 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
2,1800 |
|
|
1 |
Dự án Làng khởi nghiệp, xã Tân Nhuận Đông |
5,8000 |
|
5,8000 |
|
5,2100 |
|
|
|
|
0,5900 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
2 |
Đường vào bến xe - Xóm Cưởi |
1,3600 |
|
1,3600 |
|
1,3600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
3 |
Tuyến dân cư Hang Mai (đoạn từ Trạm biến áp 110kV đến Cụm dân cư Hang Mai) |
11,4400 |
|
11,4400 |
0,9500 |
5,3100 |
|
|
|
|
3,0000 |
|
|
|
|
|
|
2,1800 |
An NHơn |
|
4 |
Khu dân cư Nha Mân |
7,1700 |
|
7,1700 |
|
7,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
5 |
Khu dân cư Xẻo Mát (mở rộng) |
2,7500 |
|
2,7500 |
2,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
Tổng |
32,9100 |
2,6400 |
30,2700 |
3,9400 |
19,2900 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4400 |
0,0700 |
3,9200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
2,6100 |
|
|
Biểu 03
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Thanh Bình |
10,2700 |
0,0000 |
10,2700 |
10,2700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Cụm dân cư Bình Thành (Đấu nối vào Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành), đang kêu gọi đầu tư |
9,6000 |
|
9,6000 |
9,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng |
0,6000 |
|
0,6000 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thạnh |
|
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa ấp 2 |
0,0700 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ |
|
II |
Huyện Tam Nông |
35,3750 |
0,0000 |
35,3750 |
34,7750 |
0,3000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Quảng trường kết hợp Văn hóa thể thao – Dịch vụ |
6,6000 |
|
6,6000 |
6,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
2 |
Hồ Điều hòa chống biến đổi khí hậu gắn liền với xây dựng cảnh quan đô thị.(khóm 3) |
9,8000 |
|
9,8000 |
9,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
3 |
Khu hành chính xã Phú Thành A. |
0,7500 |
|
0,7500 |
0,4500 |
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A |
|
4 |
Trụ sở Ban nhân dân ấp 1, xã Phú Ninh. |
0,0800 |
|
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh |
|
5 |
Cứng hóa Đường bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường ĐT 845 (dự kiến) đến Đường cặp kênh Phước Xuyên). |
0,0750 |
|
0,0750 |
0,0250 |
|
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình |
|
6 |
Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã Phú Thọ |
1,6000 |
|
1,6000 |
1,5000 |
|
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ |
|
7 |
Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã An Long |
2,6000 |
|
2,6000 |
2,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Long |
|
8 |
Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp An Phú |
0,0400 |
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A |
|
9 |
Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp Tân Dinh |
0,0300 |
|
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A |
|
10 |
Đường Tràm Chim nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu). |
2,0000 |
|
2,0000 |
2,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
11 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu). |
2,2000 |
|
2,2000 |
2,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim |
|
12 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sét thuộc ấp K12 |
9,6000 |
|
9,6000 |
9,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hiệp |
|
III |
Thành phố Sa Đéc |
20,2500 |
0,4700 |
19,7800 |
5,6600 |
9,4600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
2,3100 |
1,0100 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3400 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Long |
1,0200 |
|
1,0200 |
0,9800 |
0,0300 |
|
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông |
|
2 |
Mở rộng hẻm 405 đường Nguyễn Tất Thành ( Hẻm Tư Mão) |
0,4000 |
|
0,4000 |
|
|
|
|
|
0,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
0,2600 |
Phường 1 |
|
3 |
Cầu Năm Nghi. Hạng mục: Cầu và đường vào cầu |
0,0900 |
0,0300 |
0,0600 |
|
0,0300 |
|
|
|
|
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
0,0100 |
Tân Phú Đông |
|
4 |
Đường N7 (đoạn từ đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848);hạng mục: Nền, mặt đường, cầu Sa Nhiên, cầu Ông Thung, cống ngang đường, hệ thống thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, bãi đỗ xe |
3,3000 |
|
3,3000 |
1,3000 |
0,7500 |
|
|
|
0,3700 |
0,5800 |
|
|
|
|
|
|
0,3000 |
Phường Tân Quy Đông và Tân Khánh Đông |
|
5 |
Đường T3. Hạ tầng thủy sản |
1,0700 |
|
1,0700 |
0,1000 |
0,7000 |
|
|
|
|
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Đông |
|
6 |
Đường Đào Duy Từ (từ đường ĐT.848 đến đường cặp Rạch Ông Hộ); Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng |
3,2000 |
0,2500 |
2,9500 |
1,8000 |
0,5500 |
|
|
|
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
0,3300 |
Phường An Hòa |
|
7 |
Kè Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ kè Bình Tiên (giai đoạn 1) đến đường tắt bến xe), hạng mục: Kè, Nền, mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
|
8 |
Đường Trường Sa; Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng |
2,7600 |
0,1500 |
2,6100 |
|
1,7600 |
|
|
|
0,8500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
|
9 |
Khu nhà ở Thương mại phường An Hòa (kêu gọi đầu tư) |
6,9500 |
|
6,9500 |
0,7000 |
5,3100 |
|
|
|
0,6400 |
|
|
|
|
|
|
|
0,3000 |
Phường An Hòa |
|
10 |
Trường THCS Tân Phú Đông (kêu gọi đầu tư) |
1,3800 |
|
1,3800 |
0,7800 |
0,3300 |
|
|
|
|
0,1300 |
|
|
|
|
|
|
0,1400 |
Tân Phú Đông |
|
IV |
Huyện Cao Lãnh |
5,0000 |
0,0000 |
5,0000 |
1,1000 |
3,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu dân cư đường Thống Linh nối dài |
5,0000 |
|
5,0000 |
1,1000 |
3,8000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thọ |
|
V |
Huyện Lấp Vò |
26,2700 |
2,0000 |
24,2700 |
12,4600 |
8,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,6000 |
1,4100 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường số 3; hạng mục: Xây dựng mới (đoạn từ UBND xã đến Cua Me Nước) |
0,9700 |
|
0,9700 |
0,5600 |
0,4000 |
|
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung |
|
2 |
Quảng trường Huyện hạng mục: Bồi thường, mở rộng |
5,6000 |
|
5,6000 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
1,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò |
|
3 |
Đường số 1: Đường nối từ dự án chỉnh trang đến Đường số 7 (Đường Huỳnh Thúc Kháng) |
5,6000 |
|
5,6000 |
3,60 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò |
|
4 |
Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh Trung |
7,0000 |
2,0000 |
5,0000 |
3,00 |
1,60 |
|
|
|
|
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
5 |
Mở rộng chợ Mương Kinh |
5,3000 |
|
5,3000 |
2,30 |
2,00 |
|
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
Hội An Đông |
|
6 |
Đường 13 (từ QL 54 - Đ 12) dài 530m; Hạng mục: Bồi thường + rãi đá tạm |
1,8000 |
|
1,8000 |
1,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Yên |
|
VI |
Huyện Tháp Mười |
14,7732 |
2,9032 |
11,8700 |
7,0700 |
2,8271 |
1,4500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4600 |
0,0629 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình Đường bờ Đông kênh Cái Bèo |
3,1032 |
2,9032 |
0,2000 |
|
0,1371 |
|
|
|
|
0,0629 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Quí |
|
2 |
Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 3) |
11,6700 |
|
11,6700 |
7,0700 |
2,6900 |
1,4500 |
|
|
0,4600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ An |
|
VII |
Huyện Hồng Ngự |
6,3078 |
0,0000 |
6,3078 |
4,9808 |
0,3000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,0000 |
0,0000 |
0,0270 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Nghĩa trang Long Khánh B |
1,8600 |
|
1,8600 |
1,8600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B |
|
2 |
Trường Tiểu học Phú Thuận B4 (điểm ấp Phú Trung) |
0,5000 |
|
0,5000 |
|
|
|
|
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Phú Thuận B (điểm ấp Phú Trung) |
0,3000 |
|
0,3000 |
|
|
|
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
4 |
Trạm Y tế (ấp Phú Trung) |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
5 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Thường Lạc |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc |
|
6 |
Kiên cố hóa đường nước Long La kết hợp hóa đường bê tông nội đồng |
0,9900 |
|
0,9900 |
0,9900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
7 |
Đường nội đồng Năm Lăng |
0,1562 |
|
0,1562 |
0,1562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường nội đồng út Gốc-Đìa Sậy |
1,9746 |
|
1,9746 |
1,9746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
|
9 |
Đường bờ kè kết nối Thường Phước 2 |
0,0270 |
|
0,0270 |
|
|
|
|
|
|
0,0270 |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
|
10 |
Trạm nước sạch xã Phú Thuận B |
0,1000 |
|
0,1000 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B |
|
VIII |
Thành phố Cao Lãnh |
146,0300 |
19,0000 |
127,0300 |
80,1000 |
32,2000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,6000 |
9,3300 |
3,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,8000 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Hòa An 4 |
0,4500 |
0,2000 |
0,2500 |
0,1000 |
0,1000 |
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa An |
|
2 |
Mở rộng đường Lê Văn Cử (đoạn từ Nguyễn Thị Lựu - Hòa Tây) |
1,6000 |
0,8000 |
0,8000 |
|
0,5000 |
|
|
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thuận |
|
3 |
Trường Mầm non Mỹ Tân (điểm phụ ấp 3) |
1,4000 |
1,1000 |
0,3000 |
0,1500 |
0,1000 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân |
|
4 |
Đường Trục giữa Mỹ Tân (cầu Kênh Cụt - đường ĐT 846) |
11,5000 |
|
11,5000 |
6,0000 |
5,0000 |
|
|
|
0,2000 |
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân - Phường 11 |
|
5 |
Mở rộng đường Quảng Khánh (từ cầu Quảng Khánh - Nghĩa địa nhân dân) |
2,1000 |
0,5000 |
1,6000 |
1,0000 |
0,5000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà |
|
6 |
Đường Duy Tân nối dài (đoạn từ Rạch Chanh - Nguyễn Văn Tre nối dài); cầu Duy Tân |
3,8000 |
|
3,8000 |
2,0000 |
1,4000 |
|
|
|
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà - Mỹ Phú |
|
7 |
Đường Nguyễn Thái Học nối dài |
0,8000 |
0,3000 |
0,5000 |
|
0,3000 |
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4 |
|
8 |
Đường số 10 thuộc hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại) |
0,1800 |
|
0,1800 |
|
0,1000 |
|
|
|
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4 |
|
9 |
Đường Nguyễn Thị Lựu (KDC Phường 4 - bến đò Hòa An) |
4,0000 |
0,1000 |
3,9000 |
1,0000 |
2,0000 |
|
|
|
0,3000 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 - Hòa An |
|
10 |
Đường cống Hồ Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B |
5,5500 |
0,0500 |
5,5000 |
1,0000 |
4,0000 |
|
|
|
|
0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Đông |
|
11 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp) |
2,3000 |
1,1000 |
1,2000 |
|
0,5000 |
|
|
|
|
0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây |
|
12 |
Mở rộng đường Song Hành (đoạn từ nút giao Tân Việt Hòa - đường Ven sông Tiền) |
7,0000 |
|
7,0000 |
3,0000 |
3,0000 |
|
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới |
|
13 |
Hoa viên cặp UBND phường Hòa Thuận |
0,3500 |
|
0,3500 |
|
0,2500 |
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thuận |
|
14 |
Chợ xã Tân Thuận Đông |
0,4000 |
0,2000 |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thuận Đông |
|
15 |
Chỉnh trang Khu dân cư Phường 6 (sau Đại học Đồng Tháp) |
1,5600 |
1,1600 |
0,4000 |
|
0,2500 |
|
|
|
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6 |
|
16 |
Cụm công nghiệp Trần Quốc Toản |
50,0000 |
2,5000 |
47,5000 |
43,5000 |
2,0000 |
|
|
|
2,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11, Mỹ Ngãi |
|
17 |
Đường Khóm 3, Khóm 4 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ngã Ba) |
0,8800 |
0,3800 |
0,5000 |
|
0,4000 |
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
|
18 |
Sân bóng đá Tân Thuận Tây |
1,2000 |
0,7000 |
0,5000 |
|
0,4500 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây |
|
19 |
Khu dân cư Sở Tư pháp (cũ) |
12,4000 |
2,5000 |
9,9000 |
2,5000 |
2,0000 |
0,1000 |
|
|
4,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8000 |
phường Mỹ Phú |
|
20 |
Khu dân cư Phường 4 - Hòa An (giai đoạn 2) |
16,0000 |
5,5000 |
10,5000 |
6,5000 |
3,0000 |
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
|
21 |
Dự án khắc phục ô nhiễm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, Phường 11 |
4,5600 |
1,9100 |
2,6500 |
|
2,5000 |
|
|
|
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
|
22 |
Dự án khu dân cư Tân Việt Hòa |
18,0000 |
|
18,0000 |
13,3500 |
3,6500 |
0,1000 |
|
0,6000 |
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới |
|
IX |
Huyện Lai Vung |
12,3880 |
0,0000 |
12,3880 |
10,0517 |
1,3812 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,7027 |
0,2524 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường Đ-02 |
4,3422 |
|
4,3422 |
4,2560 |
|
|
|
|
0,0862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung |
|
2 |
Đường huyện lộ Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp QH mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung - Tỉnh lộ 852), hạng mục: Đường và Cầu |
2,0548 |
|
2,0548 |
1,4383 |
|
|
|
|
0,6165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung |
|
3 |
Đường D5 |
1,4444 |
|
1,4444 |
1,3540 |
|
|
|
|
|
0,0904 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
|
4 |
Trường Mầm non Long Thắng 2 |
0,4557 |
|
0,4557 |
0,3190 |
0,1367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng |
|
5 |
Trường Tiểu học Long Thắng 2 (điểm chính) |
0,7299 |
|
0,7299 |
0,5109 |
0,2190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng |
|
6 |
Trường Tiểu học Phong Hòa 2 |
0,3000 |
|
0,3000 |
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
7 |
Trường Tiểu học Long Hậu 2 |
0,4543 |
|
0,4543 |
0,3180 |
0,1363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Định Hòa |
0,7561 |
|
0,7561 |
0,5293 |
0,2268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Hòa |
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Hòa 1 (điểm chính) |
0,1654 |
|
0,1654 |
|
0,1654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa |
|
10 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thới 3 (điểm chính) |
0,3000 |
|
0,3000 |
0,1000 |
0,1000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới |
|
11 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phước |
0,7428 |
|
0,7428 |
0,5200 |
0,2228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Phước 1 |
0,5804 |
|
0,5804 |
0,4062 |
0,1742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước |
|
13 |
Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Long Thành |
0,0120 |
|
0,0120 |
|
|
|
|
|
|
0,0120 |
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Long |
|
14 |
Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Hưng |
0,0500 |
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
X |
Thành phố Hồng Ngự |
33,4143 |
0,0000 |
33,4143 |
17,0043 |
2,1400 |
6,9400 |
0,0000 |
0,0000 |
2,5000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
4,8300 |
|
|
1 |
Mở rộng tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường |
0,9000 |
|
0,9000 |
0,1000 |
|
0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc |
|
2 |
Chỉnh trang đô thị khu 2, khóm An Thạnh A |
2,5000 |
|
2,5000 |
|
|
|
|
|
2,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lộc |
|
3 |
Mở rộng khu dân cư mật độ thấp ở khu vực trung tâm về hướng Bắc (tiếp giáp Cụm dân cư An Thành) |
2,2500 |
|
2,2500 |
2,0500 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh |
|
4 |
Trung tâm thương mại thành phố Hồng Ngự (khu đô thị bờ Đông) |
1,1000 |
|
1,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1000 |
An Thạnh |
|
5 |
Đất di tích Đình An Bình |
0,2500 |
|
0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2500 |
An Thạnh |
|
6 |
Mở rộng khu thương mại dịch vụ, Bờ Đông 1+2 |
3,0800 |
|
3,0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0800 |
An Thạnh |
|
7 |
Mở rộng Bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
0,2143 |
|
0,2143 |
0,2143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh |
|
8 |
Đường bờ Đông kênh 2/9 (đường ĐT842 - kênh ranh) |
1,2000 |
|
1,2000 |
1,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình A, An Bình B |
|
9 |
Đường bờ Tây kênh Kháng Chiến (ĐT842 - kênh ranh) |
10,6400 |
|
10,6400 |
10,6400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình A |
|
10 |
Bờ kè Trường Mẫu Giáo Tân Hội |
0,3000 |
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3000 |
Tân Hội |
|
11 |
Cầu Vàm Xếp |
0,1000 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1000 |
Tân Hội |
|
12 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
9,7000 |
|
9,7000 |
2,7600 |
1,9400 |
5,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh |
|
13 |
Trường Mẫu Giáo An Lạc |
1,1400 |
|
1,1400 |
|
|
1,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc |
|
14 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,0400 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh |
|
XI |
Huyện Châu Thành |
9,9544 |
0,0000 |
9,9544 |
0,0000 |
8,1144 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3100 |
1,5000 |
0,0100 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu hành chính xã An Khánh |
0,2400 |
|
0,2400 |
|
0,2400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Tân Bình (mở rộng) |
0,4700 |
|
0,4700 |
|
0,4700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Bình |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phú |
0,1000 |
|
0,1000 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú |
|
4 |
Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Chính) |
0,5700 |
|
0,5700 |
|
0,5700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Long |
|
5 |
Trường Tiểu học Hòa Tân 1 |
0,8000 |
|
0,8000 |
|
0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân |
|
6 |
Đường từ cầu Nguyễn Văn Voi đến cầu Bà Quới, |
0,3500 |
|
0,3500 |
|
0,3400 |
|
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ, |
|
7 |
Nâng cấp đường Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (nhánh tuyến ĐT 854 cũ) |
7,2000 |
|
7,2000 |
|
5,3700 |
|
|
|
|
0,3000 |
1,5000 |
0,0100 |
|
|
0,0200 |
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ, Phú Hựu, An Khánh, Hòa Tân. |
|
8 |
Trụ sở UBND xã An Hiệp |
0,0600 |
|
0,0600 |
|
0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Hiệp |
|
9 |
Ban nhân dân khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ |
0,0120 |
|
0,0120 |
|
0,0120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ. |
|
10 |
Xử lý nước thải tại bãi rác Phú Hựu. |
0,1400 |
|
0,1400 |
|
0,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu |
|
11 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp (Đường dẫn vào cầu Bần Kiến) |
0,0124 |
|
0,0124 |
|
0,0124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông |
|
Tổng |
320,0327 |
24,3732 |
295,6595 |
183,4718 |
69,3227 |
8,5900 |
0,0000 |
1,6000 |
16,9027 |
7,2723 |
1,5000 |
0,0100 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0200 |
0,0000 |
6,9700 |
|
|
Biểu 04
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO NHÀ NƯƠC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+ (7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Tam Nông |
1,4000 |
0,0000 |
1,4000 |
1,4000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường nước nội đồng ô bao số 8 (cặp Quốc lộ 30) |
1,4000 |
|
1,4000 |
1,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh |
|
II |
Thành phố Sa Đéc |
12,7300 |
1,5800 |
11,1500 |
5,6000 |
2,3400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6600 |
1,1000 |
0,8200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6300 |
|
|
1 |
Đường Xẻo tre bờ trái. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường |
1,0800 |
0,3000 |
0,7800 |
0,1500 |
0,2300 |
|
|
|
|
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông |
|
2 |
Đường Năm Nghi - Ba Làng (đoạn từ cầu Năm Nghi đến cầu Trường Quang) |
2,1300 |
|
2,1300 |
1,6000 |
0,2300 |
|
|
|
|
0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông |
|
3 |
Đường kênh Mương Chùa. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường |
0,5900 |
|
0,5900 |
0,2000 |
0,1000 |
|
|
0,1900 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông |
|
4 |
Đường kênh Hai Liêu bờ phải. Hạng mục: Nền, mặt đường |
0,5400 |
|
0,5400 |
|
0,0900 |
|
|
|
|
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
0,4300 |
Tân Quy Tây |
|
5 |
Đường rạch Hai Đường bờ trái (Đoạn từ cầu Hai Đường đến Kênh KC1); Hạng mục: Nền, mặt đường |
0,6800 |
|
0,6800 |
0,1500 |
0,3300 |
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
|
6 |
Đường rạch Cao Mên dưới (Đoạn từ cầu Cao Mên dưới đến KDC Tân Hòa); Hạng mục: Nền, mặt đường |
0,6400 |
|
0,6400 |
0,2200 |
0,1500 |
|
|
|
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
|
7 |
Đường hẻm 196; Hạng mục: Nói dài hẻm 196 đến đường Hoàng Sa |
0,2200 |
|
0,2200 |
|
|
|
|
|
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Rạch Chùa bờ trái (đoạn từ cầu Ba Nhạn đến giáp Tân Phú Đông); Hạng mục: Nền, mặt đường |
0,7500 |
0,2000 |
0,5500 |
0,1500 |
0,3000 |
|
|
|
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
|
9 |
Mở rộng đường Nguyễn An Ninh; hạng mục: Nền, mặt đường |
1,1200 |
0,5200 |
0,6000 |
0,1000 |
0,1400 |
|
|
0,2000 |
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường rạch chùa bờ phải (đoạn từ cầu Hai Đường – cầu Tám Tá); hạng mục: Nền, mặt đường và cầu giao thông |
0,4100 |
0,1600 |
0,2500 |
|
0,2000 |
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa |
|
11 |
Nâng cấp đường Bùi Thị Xuân; hạng mục: Nền, mặt đường |
0,8100 |
0,4000 |
0,4100 |
|
0,0400 |
|
|
0,2700 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông |
|
12 |
Đường Phan Văn Trầm |
1,2400 |
|
1,2400 |
0,9300 |
0,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Đông |
|
13 |
Đường Kênh 19 tháng 5 |
2,5200 |
|
2,5200 |
2,1000 |
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2000 |
Phường Tân Quy Đông và xã Tân Khánh Đông |
|
III |
Huyện Hồng Ngự |
0,2000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường nội đồng ông Thúc |
0,2000 |
|
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1 |
|
IV |
Huyện Lai Vung |
0,2000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường đấu nối (từ Trường tiểu học Tân Hòa 1 - đường Cái Dứa dưới) |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa |
|
Tổng |
14,5300 |
1,5800 |
12,9500 |
7,2000 |
2,3400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,8600 |
1,1000 |
0,8200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6300 |
|
|
Biểu 05
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+ (7)+… (19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Hồng Ngự |
6,1622 |
0,0000 |
6,1622 |
1,3975 |
0,4314 |
1,0717 |
0,0000 |
0,2968 |
2,8747 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0901 |
|
|
1 |
Khu đô thị thông minh Rồng Xanh (Blue Dragon), giai đoạn 1 |
6,1622 |
|
6,1622 |
1,3975 |
0,4314 |
1,0717 |
|
0,2968 |
2,8747 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0901 |
Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
Biểu 06
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 KÊU GỌI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)= (6) + (7)+…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Hồng Ngự |
44,3500 |
0,0000 |
44,3500 |
31,4100 |
0,0000 |
10,1400 |
0,0000 |
2,6300 |
0,1500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0200 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu đô thị Đông An Thạnh |
44,3500 |
|
44,3500 |
31,4100 |
|
10,1400 |
|
2,6300 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
0,0200 |
|
Phường An Thạnh |
|