cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 Về Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu văn bản: 37/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 08-12-2020
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1437 ngày (3 năm 11 tháng 12 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2020/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN ĐẶC THÙ CHUYÊN NGÀNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ VÀ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức dự toán xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk tại Tờ trình số 268/TTr-SXD ngày 19 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có Định mức chi tiết kèm theo).

Quyết định này áp dụng đối với:

- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí các dịch vụ công ích đô thị sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; làm cơ sở để lập đơn giá xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP); làm cơ sở để lập đơn giá xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

1. Các công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt tổng dự toán, dự toán nhưng chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm, có hiệu lực của Quyết định này, thì chủ đầu tư tổ chức lập lại dự toán theo các định mức ban hành tại Quyết định này để cập nhật giá gói thầu.

2. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.

3. Đối với các gói thầu đã đóng thầu trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, không cập nhật lại giá gói thầu đã được phê duyệt.

Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai Quyết định này; theo dõi, kiểm tra, báo cáo định kỳ (06 tháng, hằng năm), đột xuất cho Ủy ban nhân dân tỉnh. Đồng thời chủ trì, phối hợp với các đơn vị, tổ chức có liên quan để tiến hành rà soát, cập nhật, điều chỉnh, bổ sung theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/12/2020.

Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành “Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột”; Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành định mức dự toán xây dựng tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND các huyện TX, TP sao gửi);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm TTCB tỉnh;
- Lưu: VT, CN (V-75)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

ĐẶC THÙ CHUYÊN NGÀNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ VÀ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN THỨ NHẤT
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DO UBND TỈNH CÔNG BỐ ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG HỒ SƠ ĐỊNH MỨC

Định mức dự toán bao gồm;

- Mức hao phí vật liệu:

+ Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện 01 đơn vị công tác dịch vụ công ích đô thị.

- Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

+ Hao phí vật liệu: Theo số liệu ghi chép tại hiện trường, được quy đổi ra quy chuẩn theo đơn vị tính định mức.

- Mức hao phí lao động:

+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.

+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

+ Cấp bậc công nhân dịch vụ công ích đô thị trong định mức là cấp bậc bình quân của nhóm công nhân tham gia thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị.

- Mức hao phí máy thi công:

+ Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.

+ Các loại máy tham gia công tác được tính toán theo số liệu ghi chép tại hiện trường và quy đổi ra quy chuẩn theo đơn vị tính định mức công tác dịch vụ công tác đô thị.

II. KẾT CẤU HỒ SƠ ĐỊNH MỨC

Kết cấu định mức được chia thành 4 phần:

Phần I: Công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.

Phần II: Duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn chiếu sáng đô thị và tín hiệu giao thông.

Phần III: Các công tác trồng và duy trì cây xanh

Phần IV: Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (ximăng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm) trong xây dựng công trình

Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác quản lý, vận hành hệ thống nước thải; Dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông; trồng, bảo dưỡng cây trồng; Duy trì bảng tên đường, biển báo giao thông; Duy trì hệ thống chiếu sáng.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Hao phí của vật liệu, công cụ lao động khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức theo ban hành, Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

- Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những công tác dịch vụ công ích đô thị chưa ban hành thì tiến hành báo cáo về Sở Xây dựng điều chỉnh định mức hoặc xây dựng mới định mức để ban hành sử dụng phù hợp, kịp thời.

- Trường hợp các công tác mà chưa có định mức mới thay thế thì các đơn vị lập dự toán và quản lý chi phí được phép tạm tính theo quy định, được sử dụng các định mức cũ để lập dự toán tạm thời cho đến khi định mức thay thế được ban hành.

Phần I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

1. KIỂM TRA MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

TNT1.010 KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG BẰNG MÁY GHI HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị hệ thống thiết bị ghi hình (bao gồm chuẩn bị xe, kiểm tra xe, đổ nhiên liệu, đổ nước vào bồn, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chn an toàn quanh công trường.

- Mở nắp giếng thăm đầu trên và đầu dưới - chờ khí độc bay đi.

- Dùng vòi phun nước vệ sinh lòng giếng và đáy giếng.

- Lắp đặt phao, bơm căng phao để bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên.

- Đưa thiết bị kiểm tra (robot) xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.

- Theo dõi lòng cống trên màn hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.

- Sau khi kiểm tra xong đoạn ống, điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.

- Tiến hành phun nước xối rửa đường dây và thiết bị kiểm tra (robot).

- Tháo dỡ phao và đưa thiết bị kiểm tra (robot) lên.

- Đậy nắp giếng thăm lại, vệ sinh công trường.

- Thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: 50m đường ống

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Φ150 ÷ Φ300mm

Φ 400÷ Φ 700mm

TNT1.01

Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,12

 

0,123

Máy thi công:

- Hệ thống thiết bị ghi hình

 

ca

 

0,054

 

0,087

 

 

 

 

1

2

 

TNT 1.020  KIỂM TRA GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

- Dùng chổi xương vệ sinh bên trong giếng cho sạch sẽ.

- Xuống lòng giếng để kiểm tra và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường, như sau:

▪ Tình trạng giếng thăm: nắp, thân, thành, đáy giếng.

▪ Mức độ tích đọng chất cặn lắng, bùn, rác.

- Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.

- Kiểm tra xong đậy nắp giếng thăm, vệ sinh công trường.

- Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

TNT1.02

Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

Công

0,026

 

1

 

TNT1.030 KIỂM TRA GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.

- Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng

- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

- Đậy nắp giếng chuyển hướng.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Slượng

TNT1.03

Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,071

 

1

 

TNT1.040 KIỂM TRA HỘP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.

- Mở nắp hộp nối, chờ khí độc bay đi.

- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng

- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

- Đậy nắp hộp nối.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT1.04

Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,071

 

1

 

TNT1.050 VỆ SINH GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.

- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.

- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.

- Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng,

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT1.05

Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không.

Vật liệu:

- Nước sạch

Nhân công:

- Cấp bậc thợ 4,0/7

Máy thi công:

- Xe phun rửa áp lực 4m3

- Xe hút chân không 4m3

 

m3

 

Công

 

Ca

Ca

 

0,12

 

0,14

 

0,041

0,041

 

1

 

TNT1.060 VỆ SINH GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt bằng trên nắp giếng chuyển hướng.

- Mở nắp giếng chuyển hướng, chờ khí độc bay đi.

- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT1.06

Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không.

Vật liệu:

- Nước sạch

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe phun rửa áp lực 4m3

- Xe hút chân không 4m3

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

0,18

 

0,078

 

0,029

0,029

 

1

 

TNT1.070 VỆ SINH GIẾNG HỘP NỐI BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chn an toàn quanh công trường.

- Vệ sinh mặt bằng trên nắp giếng hộp đấu nối.

- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.

- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.

- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.

- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Đơn vị tính: 1 giếng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT1.07

Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực

Vật liệu:

- Nước sạch

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe phun rửa áp lực 4m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,12

 

0,07

 

0,028

 

1

 

TNT1.080 VỆ SINH TUYẾN NG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chn an toàn quanh công trường.

- Mở nắp giếng thăm, giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.

- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.

- Đưa vòi phun áp lực phun vào bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm tra.

- Dùng thiết bị hút của xe hút chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử lý.

- Tháo phao bịt đầu ống và đậy lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.

- Vệ sinh công trường, tháo dỡ rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.

- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lượng bùn còn lại trong cống sau khi nạo vét ≤ 5cm, mặt bằng thi công sạch sẽ.

Đơn vị tính: 50m đường ống

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Φ 150 ÷ Φ 300mm

Φ 400 ÷ Φ 700mm

TNT1.08

Vệ sinh tuyến đường ng bng xe phun rửa áp lc và xe hút chân không.

Vật liệu:

- Nước sạch

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe phun rửa áp lực 4m3

- Xe hút chân không 4m3

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

1,50

 

0,12

 

0,082

0,082

 

2,51

 

0,12

 

0,082

0,082

 

 

 

 

1

2

 

2. QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A

TNT2.010 XẢ TRÀN KHẨN CẤP

Thành phần công việc:

- Theo dõi mực nước trong ngăn chứa thải, trong ống xả tràn và mực nước suối phải bảo đảm đủ điều kiện xả tràn khẩn cấp.

- Mở nắp hố xả tràn.

- Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả tràn, điều khiển nước thải thoát khỏi trạm bơm và xả trực tiếp ra suối.

- Trong trường hợp khẩn cấp cần thông báo để được hỗ trợ kịp thời.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT2.01

Xả tràn khẩn cấp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,14

 

1

 

TNT2.020 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC HỐ VAN) ĐẦU VÀO

Thành phần công việc:

- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp dậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

- Vệ sinh hố van và lưới chắn rác bằng vòi nước sạch.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT2.02

Vệ sinh lưới chán rác (lưới lọc) đầu vào

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,008

 

1

 

TNT2.030 VỆ SINH HẦM BƠM

Thành phn công việc:

- Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.

- Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT2.03

Vệ sinh hầm bơm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,011

 

1

 

TNT2.040 VỆ SINH MÁY BƠM CHÌM, ĐÁY HẦM BƠM

Thành phần công việc:

- Dùng 4 máy bơm chìm bơm cạn 1 phần hầm bơm (điều khiển th công).

- Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.

- Dùng cuốc cào gom đất, cát, bùn tích tụ dưới đáy hầm bơm lại một góc.

- Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường, và đáy hầm bơm.

- Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác còn lại.

- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT2.04

Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,60

 

 

Máy thi công:

- Xe hút chân không 4m3

 

ca

 

0,186

 

 

 

 

1

 

TNT2.050 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM CHÌM

Thành phần công việc:

- Kiểm soát lưu lượng nước thải từ các tuyến ống thoát thải đưa về trạm bơm, kiểm tra thể tích nước chứa trong hầm bơm.

- Thiết lập chế độ hoạt động của các máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển.

- Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: 1 000 m3 nước thải

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

TNT2.05

Vận hành hệ thống bơm chìm

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,735

 

1

 

3. QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI

TNT3.010 ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI QUA MÁNG ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

- Theo dõi lưu lượng nước trong máng đo lưu lượng tại công trình thu.

- Ghi chép số liệu trên thiết bị đo lưu lượng bằng thủ công và tính toán lưu lượng nước thải thực tế qua máng đo lưu lượng.

- Làm vệ sinh thiết bị và máng đo lưu lượng.

- Lập bảng báo cáo và lưu trữ số liệu đo lưu lượng.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mc

TNT3.01

Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,005

 

1

 

TNT3.020 XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra mực nước trước van xả cặn.

- Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả cặn, điều khiển nước thải thoát trực tiếp ra giếng xả cặn.

- Quan sát áp lực nước trong ống xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xcặn.

- Vớt rác trong giếng đổ vào thùng đặt nơi quy định, vệ sinh thành giếng.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT3.021

Xả cặn tại công trình thu

Nhân công:

- Bậc thợ hình quân 4,0/7

 

công

 

0,045

 

1

 

TNT3.030 HÚT, VỆ SINH HỐ XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU

Thành phần công việc:

- Bật máy bơm chìm bơm nước trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.

- Dùng xe hút chân không hút hết bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.

- Dùng nước sạch phun rửa hố xả cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của máy bơm chìm trong hố xả cặn.

- Xả nước từ xe hút chân không ra hầm tự hoại.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT3.03

Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Máy bơm 27m3/h

- Xe hút chân không 4m3

 

công

 

ca

ca

 

0,254

 

0,053

0,053

 

1

 

TNT3.040 VỆ SINH THÁC LÀM THOÁNG

Thành phần công việc:

- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm thoáng;

- Dùng vòi phun nước thổi tan bọt khi tích động trong thác làm thoáng

- Làm vệ sinh các bậc thác và xung quanh thác làm thoáng.

Đơn vị tính: 1 thác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mc

TNT3.04

Vệ sinh thác làm thoáng

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,867

 

1

 

TNT3.050 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO

Thành phần công việc:

- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT3.05

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,006

 

1

 

TNT3.060 VỆ SINH HỐ PHÂN CHIA LƯU LƯỢNG, HỐ THU HẦM TỰ HOẠI

Thành phần công việc:

- Dùng chổi quét rong rêu, dùng máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.

- Phun nước, quét dọn đất, cát, rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.

- Dùng cào và xẻng xúc hết đất, cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.

- Các loại rác, cát, đá lấy ra từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mc

TNT3.06

Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,064

 

1

 

TN13.070 VỆ SINH GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Mở nắp gang của các giếng kiểm tra, chờ 5-10 phút cho khi độc bay hết.

- Dùng cào và vợt vớt hết rác nổi ở trong các giếng kiểm tra.

- Các loại rác lấy ra từ giếng kiểm tra phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực nhà máy xử lý nước thải.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT3.07

Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,113

 

1

 

TNT3.080 VỚT RÁC TÍCH ĐỌNG TRÊN MẶT HỒ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc.

- Đứng trên thuyền dùng vợt vớt rác tích đọng trên mặt hồ.

- Đổ rác lên phương tiện vận chuyển và chuyển đến địa điểm tập kết.

- Vệ sinh và thu dọn hiện trường về kho bãi.

Đơn vị tính: 1.000 m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Hồ k khí

Hồ sinh học

Hồ làm thoáng

TNT3.08

Vớt rác tích đọng trên mặt hồ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

1,625

 

0,975

 

0,813

 

1

2

3

 

TNT3.090 BẢO VỆ BÊN TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Thành phần công việc:

Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội quy quy định tại xí nghiệp thoát nước Thành phố Buôn Ma Thuột.

Đơn vị tính: 1 ha/24giờ ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT3.09

Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy XLNT

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,75

 

1

 

4. QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

TNT4.010 LẮP ĐẶT TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển bằng thủ công các tấm chn bằng gỗ từ kho đến vị trí lp đặt.

- Lắp đặt các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn).

- Làm vệ sinh tấm chắn và vận chuyển đến kho lưu giữ, xếp đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT4.01

Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,074

 

1

 

TNT4.020 THÁO DỠ TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ các tm chắn theo đúng trình tự (14 tm chắn).

- Làm vệ sinh các tấm chắn cho sạch và để khô.

- Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ đến kho lưu giữ và xếp đúng vị trí.

Đơn vị tính: lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT4.02

Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,249

 

1

 

TNT4.030 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO

Thành phần công việc:

- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.

- Dùng vợt vớt hết rác nổi trong hầm bơm.

- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và hầm bơm phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.

- Thực hiện 30 phút 1 lần.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT4.03

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,02

 

1

 

TNT4.040 VỆ SINH HẦM BƠM

Thành phn công việc:

- Dùng 01 máy bơm chìm điều khiển bằng thủ công, bơm cạn 1 phần.

- Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.

- Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác dưới đáy hầm bơm.

- Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường và đáy hầm bơm.

- Sử dụng xe hút hết nước đất, cát, rác còn lại.

- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.

Đơn vị tính: 1 lần thực hiện

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT4.04

Vệ sinh hầm bơm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe hút chân không 4m3

 

công

 

ca

 

0,443

 

0,277

 

1

 

TNT4.050 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

Thành phần công việc:

- Kiểm soát lưu lượng nước trong hầm bơm trước khi khởi động hệ thống bơm.

- Thiết lập chế độ hoạt động của 03 máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển. Điều khiển và khởi động máy bơm.

- Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đon vị tính: 1 máy bơm/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

TNT4.05

Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

 

công

 

0,25

 

1

 

5. QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI

TNT5.010 VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC TÁI SỬ DỤNG

Thành phần công việc:

- Theo dõi, kiểm soát lưu lượng nước trong các bể chứa, kiểm tra vật tư tài sản trong khu vực bể.

- Vớt rác nối tích đọng trong bể.

- Vệ sinh chùi rửa các cửa van, vách tường khu vực van xả nước.

- Thực hiện việc đóng mở van xả nước tại bể chứa khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước phục vụ nông nghiệp.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: 1 bể chứa nước thải tái sử dụng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

TNT5.01

Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,164

 

1

 

TNT5.020 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY

Thành phần công việc:

- Kiểm tra tình hình vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.

- Thực hiện việc đóng mở các van xả nước trên các tuyến ống tự chảy khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước.

- Thay thế, sửa chữa những vị trí van bị hư, rò rỉ nước ...

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.

Đơn vị tính: 1.000 m đường ống

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT5.02

Vận hành các tuyến ống tự chảy

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

0,743

 

1

 

6. CÔNG TÁC VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA

TNT6.010 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Di chuyển đến vị trí hố thu nước, miệng hố ga.

- Dùng chổi, cào sắt thu gom rác, đất, đá gọn lại thành đống. Hốt hết rác ở miệng hố thu nước, hố ga và bỏ vào bịch nilon.

- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.

- Sau khi vệ sinh xong miệng hố thu nước, hố ga thì di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.

- Thực hiện công việc trong mưa để tận dụng lượng nước.

Đơn vị tính: 100 hố

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT6.01

Vệ sinh miệng hố thu nước, ga bằng thủ công

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

 

Công

 

4,06

 

1

 

TNT6.020 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC (6 LẦN/1 NĂM)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước đầy bồn chửa, châm dầu nhớt, ...).

- Đến vị trí chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Lập rào chn an toàn quanh công trình.

- Dùng vòi phun áp lực xịt rửa toàn bộ bề mặt lưới chắn rác.

- Dùng móc sắt, xà beng ngắn cậy hết đá, rác thải còn mắc kẹt trên lưới chắn rác.

- Dùng chổi xương quét dọn rác, đất, cát văng xung quanh miệng hố thu nước và bỏ vào bịch nilon.

- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.

- Thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện và di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.

Đơn vị tính: 1 hố

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TNT6.02

Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực

Vật liệu:

Nước

Nhân công:

Cấp bậc thợ 4,0/7

Máy thi công:

Xe phun rửa áp lực 4m3

 

m3

 

Công

 

Ca

 

0,12

 

0,037

 

0,04

 

1

 

Phần II

DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ TÍN HIỆU GIAO THÔNG

1. DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN

CV4.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.

Đơn vị tính: 1.000m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đường nhựa, đường đá, đường gạch sin

Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...)

Thảm cỏ

CV4.01.0

Quét rác trong công viên

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

0,22

 

0,25

 

0,50

 

1

2

3

 

CV4.03.00 DUY TRÌ HỒ CẢNH VÀ BỂ PHUN NƯỚC NGHỆ THUẬT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động, dọn vứt sạch rác trên mặt bể (hồ).

- Vận chuyển rác đến nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.

- Điều chỉnh mực nước trong hồ phù hợp với hệ thống phun.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CV4.03.0

Duy trì hồ cảnh và bể phun nước nghệ thuật

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

0,10

 

1

 

CV4.04.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, GIẢI PHÂN CÁCH, LÂM VIÊN CẢNH VÀ TƯỢNG ĐÀI

Thành phần công việc:

- Tuần tra, canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hoại (chặt phá, khai thác trái phép), các hành vi lấn chiếm (đậu đỗ xe, để vật dụng, buôn bán..), vi phạm quy chế quản lý kiến trúc cảnh quan của người và gia súc.

- Lập biên bản, báo cáo thủ trưởng đơn vị, đồng thời liên hệ và phối hợp cơ quan chức năng xử lý khi có vi phạm khu bảo vệ.

- Ghi chép nội dung công việc và diễn biến trong ca trực vào sổ trực.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc khi hết ca trực. Bàn giao và báo cáo tình hình cho ca trực mới.

Đơn vị tính: 1 ha/ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Công viên kín, tượng đài

Công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường...

Rừng sinh thái

CV4.04.0

Tuần tra và bảo vệ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

4,00

 

5,00

 

0,09

 

1

2

3

 

2. QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG

CS7.02.00 THAY THẾ ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ, LÔGÔ, RƠLE THỜI GIAN HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG.

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Cắt điện thi công.

- Kiểm tra khí cụ.

- Tháo đầu nối, thay thế thiết bị.

- Đấu lại đầu cáp.

- Kiểm tra đóng thử.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sự cố

Aptômát 3 pha 100- 200A

Khởi động từ 100- 150A

Rơle thời gian

CS7.02.0

Thay thế các thiết bị đóng ngắt

Vật liệu:

- Thiết bị

- Đầu nối cáp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,0/7

 

cái

đầu

 

công

 

1

8

 

2

 

1

8

 

2

 

1

-

 

2

 

1

2

3

 

CS7.03.00 XỬ LÝ CHẠM CHẬP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra mặt bằng làm việc.

- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

- Tìm, phát hiện vị trí chạm chập.

- Xử lý chạm chập.

- Thử điện hoặc đo thông mạch (nếu có).

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 vụ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sự cố

Sự cnổi

Sự cố chìm

CS7.03.0

Xử lý chạm chập

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe thang 12m

 

công

 

ca

 

3

 

0,25

 

6

 

-

 

1

2

 

CS7.04.00 LẮP ĐẶT DÂY ĐÈN RŨ > 5M LÊN CÂY XANH.

Thành phần công việc

- Nhân vật tư, xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.

- Rải dây rũ, định vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.

- Thu dọn bao bì, bảng hiệu giao thông.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 100 dây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS7.04.0

Lắp đặt dây đèn rũ >5m lên cây xanh

Vật liệu:

- Dây đèn rũ >5m

- Keo đen

- Dây nguồn 2x2,5mm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang 12m

 

dây

cuộn

m

 

công

 

ca

 

100

5

52

 

2,6

 

0,78

 

1

 

CS10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ngày.

- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.

- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.

Đơn vị tính:chốt/ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS10.01.0

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Nhân công:

- Cấp bậc thợ 4,0/7

 

công

 

0,41

 

1

 

CS10.02.00 THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Lập rào chắn an toàn giao thông.

- Tháo gỡ kính đèn bể, gãy, mở không đảm bảo ánh sáng.

- Lắp đặt lại kính đèn mới.

- Kiểm tra, thu dọn, hoàn thành.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn

VỊ

Định mức

Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm

Kính Mêka cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ

CS10.02.0

Thay kính đèn  tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Kính đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,0/7

Máy thi công:

- Xe thang 9m

 

cái

 

công

 

ca

 

20,00

 

1,306

 

0,261

 

20,00

 

1,306

 

-

 

1

2

Ghi chú: đối với công tác thay kính đèn có độ cao thi công dưới 3,5m không được tính hao phí xe thang.

 

CS10.04.00 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị lao động.

- Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn lao động (an toàn giao thông, an toàn điện).

- Tiến hành tháo module cần thay thế, lắp đặt module mới, đối nối dây kết nối đến thiết bị.

- Đóng điện, kiểm tra, thu dọn dụng cụ, hoàn thành công việc.

Đơn vị tính: 1 Module

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS10.04.0

Thay Module đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Module

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang 9m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1,00

 

0,50

 

0,15

 

1

 

CS10.05.00 THAY CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo đèn và thay thế các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Biến áp 220V/12V

Cầu chì ống 2A

Triac BTA 12

IC 7805

Automat 15A

CS10.05.0

Thay các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Thiết bị

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4.0/7

 

cái

 

công

 

1,00

 

0,25

 

1,00

 

0,20

 

1,00

 

0,20

 

1,00

 

0,20

 

1,00

 

0,25

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

CS10.06.00 THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị lao động.

- Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn (an toàn lao động, an toàn diện).

- Tháo tất cả đầu dây kết nối và bộ thiết bị tủ điều khiển giao thông.

- Tháo gỡ bộ thiết bị tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ.

- Lắp đặt bộ thiết bị tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới.

- Đấu nối các đầu dây vào các thiết bị tủ điều khiển.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS10.06.0

Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Bộ thiết bị

Nhân công:

- Bậc th bình quân 4,0/7

 

bộ

 

công

 

1,00

 

0,49

 

 

 

 

1

 

CS10.08.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.

- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 nút (chốt)

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mc

CS10.08.0

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

- Cáp 8*1,5mm2

- Ống PVC d=49mm

- Nối ống PVC d=49mm

- Rắcco PVC d=49mm

- Băng keo PVC

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4.0/7

Máy thi công:

- Máy đào 32-42

- Máy cắt đường

 

m

m

cái

cái

m

 

công

 

ca

ca

 

30,00

30,00

8,00

2,00

5,00

 

6,00

 

1,00

1,00

 

1

Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.

 

CS10.09.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ, CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Cạo ghi, sơn 3 lớp, 01 lớp chống gỉ, 02 lớp sơn nhũ.

Đơn vị tính: 1 tủ, 1 cột, 1 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Cột đèn tín hiệu giao thông

Bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

CS10.09.0

Duy tu, bảo dưỡng tủ, cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.

Vật liệu:

- Sơn màu

- Bàn chải st

- Chổi quét sơn

- Xăng pha sơn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang

 

kg

cái

cái

lít

 

công


ca

 

0,50

0,30

0,30

0,30

 

1,50

 

0,60

0,30

0,30

0,40

 

2,00

 

0,30

 

0,50

0,30

0,30

0,30

 

0,50

 

0,30

 

1

2

3

 

GT.11110 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG TÊN ĐƯỜNG.

Đơn vị tính: 1 bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.1111

Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30 x 50 cm

Vật liệu:

Màng phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,18

0,04

0,064

 

0,2

 

0,05

 

1

 

GT.11120 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HÌNH TRÒN.

Đơn vị tính: 1 bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.1112

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm)

Vật liệu:

Màng phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,143

0,058

0,091

 

0,2

 

0,05

 

1

 

GT. 11130 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HÌNH TAM GIÁC.

Đơn vị tính: 1 bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.1113

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm)

Vật liệu:

Màng phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,07

0,058

0,091

 

0,2

 

0,05

 

1

 

GT.11140 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HƯỚNG DẪN GIAO THÔNG CÁC LOẠI HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT.

Đơn vị tính: 1 bộ/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

GT.1114

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính 08cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật)

Vật liệu:

Màng phản quang

Sơn chống rỉ

Sơn dầu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công

Xe tải 2,5T

 

m2

kg

kg

 

công

 

ca

 

0,25

0,058

0,091

 

0,4

 

0,05

 

1

 

Phần III

CÁC CÔNG TÁC TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY XANH

1. TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY

CX.41100 TRỒNG CÂY XANH.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CX.4111

Trồng cây xanh.

Vật liệu:

- Cây trồng

- Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài L=0,3m

- Cọc chống dài BQ Lbq=2,5m

- Bao bố

- Đinh

- Nước

- Phân hữu cơ

- Đất

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

cây


cây


cái

kg

m3

kg

m3

%

 

công

 

1

4


4


0,10

0,05

0,02

7,240

0,067

1,5

 

1,026

 

1

4


4


0,10

0,05

0,012

4,780

0,042

1.5

 

0,602

 

1

3


3


0,10

0,02

0,004

1,463

0,013

1,5

 

0,294

 

1

2

3

 

CX.41120 VẬN CHUYỂN CÂY BẰNG CƠ GIỚI.

Thành phần công việc:

- Bốc lên xe bảng cầu, cự li vận chuyển bình quân 5km.

Đơn vị tính: Cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (m)

0,7x0,7x0,7

0,6x0,6x0,6

0,4x0,4x0,4

CX.41120

Vận chuyển cây bằng cơ giới.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Cần cẩu bánh hơi 3 tấn

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 

ca


ca

 

0,10

 

0,01


0,010

 

0,08

 

0,01


0,0075

 

0,06

 

0,01


0,006

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo

CX.41130 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG.

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Đơn v tính: 1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Nước giếng bơm điện

Nước giếng bơm xăng

CX.4113

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm điện 1,5KW

- Máy bơm xăng 3CV

 

công

 

ca

ca

 

0,695

 

0,0792

 

0,695

 

 

0,0396

 

1

2

Đơn vị tính: 1y/90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn

Nước máy

CX.4113

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn 5 m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,9

 

0,695

 

0,042

 

0,9

 

0,695

 

 

 

 

3

4

 

CX.41140 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY).

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4114

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây).

Vật liệu:

- Cỏ lá gừng

- Phân hữu cơ

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m2

kg

m3

 

công

 

1

2

0,015

 

0,05

 

1

Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3).

 

CX.41150 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG

Thành phần công việc:

Tưới nước bảo dưỡng bồn cỏ.

Đơn vị tính: bồn/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

kích thước bồn cỏ loại 1m2

Kích thước bồn cỏ loại 2m2

kích thước bồn cỏ loại 3m2

CX.4115

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Vật liệu:

- Nước sạch

Nhân công:

- Cấp bậc thợ 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn 5m3

 

m3

 

công

 

ca

 

0,30

 

0,106

 

0,016

 

0,60

 

0,213

 

0,023

 

0,9

 

0,32

 

0,03

 

1

2

3

 

CX.41210 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Đào đất hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Cho phân vào hố.

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (cm)

15x15

20x20

30x30

40x40

50x50

60x60

70x70

CX.4121

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Vật liệu:

- Cây trồng

- Dây Nilon

- Cọc chống

- Nước

- Phân hữu cơ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây


kg


cây


m3


kg

 


công

 

1


-


-


0,004


2,00

 


0,03

 

1


0,025


-


0,005


2,500

 


0,037

 

1


0,035


-


0,006


3,000

 


0,054

 

1


0,045


-


0,008


5,000

 


0,076

 

1


0,07


3


0,01


6,000

 


0,110

 

1


0,075


3


0,012


7,500

 


0,146

 

1


0,10


3


0,016


9,000

 


0,199

 

1

2

3

4

5

6

7

 

CX.41220 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng hoa theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đon vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hoa

Cây

Giỏ

CX.4122

Trồng hoa công viên

Vật liệu:

- Hoa cây

- Hoa giỏ

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3.5/7

 

cây

giỏ

m3

kg

 

công

 

1.600

-

1,5

300

 

3,7

 

-

1.600

1,5

300

 

3,7

 

1

2

 

CX.41230 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phần hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4123

Trồng cây hàng rào, đường viền

Vật liệu:

- Cây hàng rào

- Nước

- Phản hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

m3

kg

 

công

 

2500

1.5

300

 

4,00

 

1

 

CX.41240 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4124

Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

Vật liệu:

- Cây lá màu

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

giỏ

m3

kg

 

công

 

1600

1,50

300

 

5,67

 

1

 

CX.41250 TRỒNG CỎ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng cỏ theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

Cỏ lá gừng

C nhung

CX.41250

Trồng cỏ.

Vật liệu:

- C

- Nước

- Phân hữu cơ, phân ủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m2

m3

kg

 

công

 

105

1,50

200

 

4,42

 

105

1,5

200

 

6,42

 

1

2

 

CX.41260 TRỒNG CÂY HOA CÚC.

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lèn luống, cào san mặt luống.

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4126

Trồng cây hoa cúc.

Vật liệu:

- Cây giống

- Nước

- Phân vi sinh

- Lân

- Kali

- Urê

- Thuốc sâu

- Đất màu

- Tre đường kính Ø80mm

- Dây Nilon

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

m3

kg

kg

kg

kg

lít

m3

cây

kg

 

công

 

120

0,400

0,539

0,910

0,910

1,36

0,021

0,470

1,000

0,655

 

22,18

 

1

 

CX.41270 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO.

Tưới bo dưng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bơm xăng

Bơm điện

CX.4127

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW

 

công

 

ca

ca

 

2,49

 

0,99

 

2,49

 

 

0,75

 

 

 

 

1

2

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4127

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ nước máy.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

30

 

3,00

 

3

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX.4127

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 

ca

 

30

 

5,00

 

2,40

 

30

 

4,50

 

1,40

 

4

5

 

CX.41310 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU.

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 1 chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước chậu (cm)

30x30

50x50

70x70

80x80

CX.4131

Trng cây vào chậu

Vật liệu:

- Cây

- Đất

- Phân hữu cơ

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cây

m3

kg

m3

 

công

 

1

0,081

0,490

0,005

 

0,025

 

1

0,0375

2,250

0,005

 

0,040

 

1

0,1029

6,170

0,005

 

0,100

 

1

0,1536

9,220

0,010

 

0,15

 

1

2

3

4

 

CX.41320 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH.

Tưới rót vào sốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bơm xăng

Bơm điện

CX.4132

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chạy xăng 3CV

- Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW

 

công

 

ca

ca

 

2,49

 

0,33

-

 

2,49

 

-

0,495

 

1

2

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.4132

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước máy.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

10

 

3,00

 

 

 

 

3

Đơn vị tính: 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX.4132

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bồn

 

m3

 

công

 

ca

 

10

 

2,49

 

0,75

 

10

 

2,24

 

0,465

 

4

5

 

CX.51110 PHUN THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH CÂY BÓNG MÁT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Chuẩn bị máy phun thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc.

- Lấy nước vào bình và pha thuốc đúng quy định.

- Phun thuốc đều khắp cây (cả lá và cành).

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động sau khi xong công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi phun phải đảm bảo chết sâu, bệnh.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cây trồng < 2 năm

y loại I

CX.5111

Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy

Vật liệu:

- Thuốc trừ sâu

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4,0/7

Máy thi công:

- Xe tải 02 tấn

- Xe thang 12m

- Máy bơm thuốc chạy xăng 3CV

 

t

m3

 

công

 

ca

ca

ca

 

0,011

0,003

 

0,009

 

0,007

-

0,005

 

0,075

0,024

 

0,101

 

-

0,038

0,024

 

1

2

 

2. VẬN CHUYỂN RÁC CÂY XANH

CX.51120 VẬN CHUYỂN RÁC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.

- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.

- Phủ bạt trước khi xe chạy.

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.

- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T vận chuyển và xuống rác tại bãi, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km. Ngoài 5km, cứ mỗi 1km tiếp theo ca xe được tính thêm với hệ số K=0,15.

- Vệ sinh nơi làm việc, phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không rơi vãi trên đường, không để qua đêm, đảm bảo vệ sinh khu vực.

CX.51120 VẬN CHUYỂN RÁC LẤY CÀNH KHÔ, CÀNH GẪY DO DÔNG BÃO, CẮT CÀNH TẠO TÁN.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

y loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX.5112

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 

ca

 

0,0034

 

0,0025

 

0,104

 

0,015

 

0,242

 

0,056

 

 

 

 

1

2

3

 

CX.51130 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY ĐỐN HẠ, CÂY ĐỔ NGÃ.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX.5113

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

ca

 

0,0954

0,0189

 

0,382

 

0,0755

 

1,548

 

0,302

 

1

2

3

 

CX.51140 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY CT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO.

Đơn vị tính: cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

CX.5114

Vận chuyển rác cây cắt thấp lán, khống chế chiều cao.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Ôtô tải 2 tấn

 

công

 

ca

 

0,763

 

0,151

 

1

 

CX.51150 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI, RÁC THẢM CỎ GỐC CÂY.

Đơn vị tính: 100 bn

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị

Định mức

CX.5115

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Ô tô tải 2 tấn

 

công

 

ca

 

0,0224

 

0,0151

 

1

 

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XIMĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (ximăng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm) là định mức kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng (1m3) công tác xây tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v...tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu dàn giáo xây đã tính trong định mức).

 

AE.64200 XÂY TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG (XI MĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80x80x180mm)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10cm

Chiều cao

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.6421

Xây tường

Vật liệu:

- Gạch XM cốt liệu

- Vữa

- Vật liệu khác

Nhân công 25/7:

Máy thi công:

- Máy trộn 80l

- Máy vận thăng 0,8T

- Vận thăng lng 3T

- Cẩu tháp 25T

- Cẩu tháp 40T

- Máy khác

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

702

0,196

6,0

1,95

 

0,02

-

-

-

 

702

0,196

6,5

2,15

 

0,02

0,06

-

-

-

0,5

 

702

0,196

6,5

2,36

 

0,02

-

0,025

0,025

-

0,5

 

702

0,196

6,5

2,47

 

0,02

-

0,027

-

0,027

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

4

16

50

>50

AE.6422

Xây tường

Vật liệu:

- Gạch XM cốt liệu

- Vữa

- Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7:

Máy thi công:

- Máy trộn 80l

- Máy vận thăng 0,8T

- Vận thăng lồng 3T

- Cẩu tháp 25T

- Cẩu tháp 40T

- Máy khác

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

667

0,24

5,0

1,7

 

0,03

-

-

-

-

 

667

0,24

6,0

1,85

 

0,03

0,05

-

-

-

0,5

 

667

0,24

6,0

2,03

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

667

0,24

6,0

2,12

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiu đày >30cm

Chiều cao (m)

4

16

50

> 50

AE.6423

Xây tường

Vật liệu:

- Gạch XM cốt liệu

- Vữa

- Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7:

Máy thi công:

- Máy trộn 80l

- Máy vận thăng 0,8T

- Vận thăng lồng 3T

- Cu tháp 25T

- Cẩu tháp 40T

- Máy khác

 

viên

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

625

0,297

5,0

1,47

 

0,03

-

-

-

-

 

625

0,297

6,0

1,62

 

0,03

0,05

-

-

-

0,5

 

625

0,297

6,0

1,78

 

0,03

-

0,025

0,025

-

0,5

 

625

0,297

6,0

1,86

 

0,03

-

0,027

-

0,027

0,5

 

1

2

3

4

 

PHẦN THỨ HAI
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỚI)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Định mức dự toán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v..).

1. Nội dung định mức dự toán:

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

+ Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

+ Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

- Mức hao phí lao động:

+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ.

+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

+ Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác.

- Mức hao phí máy thi công:

- Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2. Kết cấu tập định mức dự toán:

Kết cấu định mức được chia thành 3 phần:

Phần I: Công tác quản lý, duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

Phần II: Công tác quản lý, duy trì hệ thống cây xanh

Phần III: Công tác duy trì vệ sinh môi trường đô thị

Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác.

3. Hướng dẫn áp dụng

Các định mức dự toán này được sử dụng để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Trường hợp công tác yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác thuộc lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị chưa có định mức thì các đơn vị trực tiếp sử dụng thực hiện báo cáo về cho Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xây dựng định mức mới để trình Bộ Xây dựng thống nhất trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt áp dụng.

 

PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

CS11.01.00 ĐÁNH SỐ CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG BẰNG DECAL

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư.

- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

- Gỡ decal số cũ, vệ sinh lau chùi vị trí đánh số.

- Dán decal smới.

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường; tiếp tục thực hiện đến khi hoàn tất công việc.

Đơn vị tính: 20 cột.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Cột thép

Cột bê tông

CS11.01.0

Đánh số cột đèn chiếu sáng băng decal

Vật liệu:

Decal

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,0/7

 

Cái

 

Công

 

20

 

0,387

 

20

 

0,413

 

1

2

Định mức trên áp dụng cho trường hợp đánh số lại (có thao tác gỡ decal số cũ). Đối với trường hợp đánh số lần đầu (không có thao tác gỡ decal số cũ), định mức được điều chỉnh với K=0,85.

CS11.02.00 THAY BỘ ĐÈN CAO ÁP LED

Thành phần công việc:

- Đề xuất vật tư, nhân vật tư, kiểm tra vật tư, chuẩn bị xe thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, cắt điện. Cảnh giới giao thông.

- Tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn Led mới.

- Đấu nối, kiểm tra đóng thử.

- Hoàn thiện, thu dọn, kết thúc công tác.

Đơn vị tính: 20 bộ.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

CS11.02.0

Thay bộ đèn cao áp led

Vật liệu:

Bộ đèn led cao áp

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

Máy thi công:

Xe thang chiều dài thang: 12m

 

Bộ

 

Công

 

Ca

 

20

 

2,275

 

1,138

 

1

 

CS11.03.00 PHÁT QUANG CÂY XANH CHE KHUẤT ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra mặt bằng làm việc.

- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.

- Cắt và đưa cành cây xuống đất, thu hồi cành cây.

- Sơn vị trí vết cắt cành cây lớn đã cắt trên cây.

- Cắt, dọn sạch cành cây lên xe thu gom.

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 vị trí cột đèn thực hiện.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị tính

Định mức

CS11.03.0

Phát quang cây xanh che khuất đèn cao áp

Vật liệu:

Xăng

Sơn

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,5/7

Máy thi công:

Xe thang cao 12m

Cưa máy 3CV

Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

 

Lít

Kg

 

Công

 

Ca

Ca

Ca

 

0,023

0,022

 

0,433

 

0,049

0,010

0,020

 

1

Ghi chú: Thành phần hao phí “Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn” có trị số hao phí được tính trong khoảng thời gian công tác lại hiện trường (thu gom chà cây xanh), không bao gồm hao phí do vận chuyển đi nơi khác.

 

CS11.04.00 THAY THẾ BÓNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TẦM THẤP HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Cắt điện thi công, lắp đặt cảnh giới.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

- Tháo chụp đèn và chóa đèn, thay thế bóng (bóng led hoặc bóng compact).

- Vệ sinh, lắp lại chóa đèn, chụp đèn.

- Kiểm tra đóng thử.

- Hoàn tất kết thúc công tác (vệ sinh, thu dọn, hoàn trả mặt bằng).

Đơn vị tính: 20 bóng.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Bóng đèn Led

Bóng đèn compact

3,0m

<3,0m

3,0m

<3,0m

CS11.04.0

Thay thế bóng đèn chiếu sáng tầm thấp hệ thống chiếu sáng công cộng

Vật liệu:

Bóng đèn

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,0/7

Máy thi công:

Xe thang chiều đài thang: 9m

 

Cái

 

Công

 

Ca

 

20

 

1,40

 

0,685

 

20

 

1,40

 

-

 

20

 

1,40

 

0,685

 

20

 

1,40

 

-

 

1

2

3

4

 

CS11.05.00 THAY THẾ KẸP XUYÊN CÁP TRÊN LƯỚI CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Lắp đặt cảnh giới, cắt điện thi công.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

- Kiểm tra khí cụ.

- Tháo đầu đấu, thay thế thiết bị.

- Đu lại đầu cáp.

- Kiểm tra đóng thử.

- Hoàn tất kết thúc công tác.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị tính

Định mc

3,0m

<3,0m

CS11.05.0

Thay thế kẹp xuyên cáp trên lưới chiếu sáng

Vật liệu:

Kẹp xuyên cáp (kẹp răng)

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

Máy thi công:

Xe thang cao 12m

 

Cái

 

Công

 

Ca

 

20

 

0,513

 

0,257

 

20

 

0,513

 

-

 

1

2

 

CS11.06.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Đề xuất vật tư, nhận vật tư, kiểm tra vật tư, chuẩn bị xe thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, cắt điện. Cảnh giới giao thông.

- Rút tháo dây dẫn cũ, do cắt dây dẫn mới.

- Tiến hành buộc 1 đầu dây vào vật nặng và luồn dây từ đầu cột xuống cửa cột.

- Tiến hành đấu nối, đóng điện kiểm tra.

- Hoàn tất công việc, thu dọn, vệ sinh hoàn trả mặt bằng.

Đơn vị tính: 20m dây thay.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

CS11.06.0

Thay dây lên đèn

Vật liệu:

Dây điện 2x2,5mm

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

Máy thi công:

Xe thang cao 12m

 

m

 

Công

 

Ca

 

20,3

 

0,366

 

0,122

 

1

 

GT.12100 THAY THẾ THIẾT BỊ TỦ LƯU ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Lắp đặt bảng cảnh báo, cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

- Tháo thiết bị của tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng - vệ sinh tủ đựng thiết bị (thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông gồm bộ biến tần và bình ắc quy).

- Thay thế thiết bị mới.

- Kiểm tra đóng thử.

- Hoàn tất kết thúc công tác.

Đơn vị tính: 1 thiết bị.

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Bộ biến tần

Bình c quy

GT.1210

Thay thế thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu:

Bộ biến tần (inverter)(1000VA- 220V/12V DC

Bình ắc quy (12V-100AH)

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

 

Cái


Cái

 

Công

 

1


-

 

0,057

 

-


1

 

0,063

 

1

2

 

CS11.07.00 THAY THẾ THIẾT BỊ BẢNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư; chuẩn bị dụng cụ, xe thi công tập kết đến hiện trường làm việc.

- Lắp đặt bảng cảnh báo, cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

- Tháo thiết bị cũ, hỏng.

- Vệ sinh chân tiếp xúc các bo mạch.

- Lắp đặt thiết bị mới, đấu nối, kiểm tra.

- Đóng thử, kiểm tra tín hiệu, đường truyền, truyền nội dung thử.

- Hoàn thiện, thu dọn, kết thúc công việc.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Loại công tc

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Module led

Card DDU

Modem

3,0m

>3,0 m

3,0m

>3,0 m

3,0m

>3,0 m

CS11.07.0

Thay thế thiết bị bảng thông tin điện tử

Vật liệu:

Thiết bị

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4/7

Máy thi công:

Xe thang cao 12m

 

Cái

 

Công

 

 

Ca

 

1

 

0,061

 

 

-

 

1

 

0,061

 

 

0,031

 

1

 

0,079

 

 

-

 

1

 

0,079

 

 

0,039

 

1

 

0,069

 

 

-

 

1

 

0,069

 

 

0,034

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Bộ nguồn

Bộ cáp truyền tín hiệu

3,0m

>3,0m

3,0m

>3,0m

CS11.07.0

Thay thế thiết bị bằng thông tin điện tử

Vật liệu:

Thiết b

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4/7

Máy thi công:

Xe thang cao 12m

 

Cái

 

Công

 

Ca

 

1,00

 

0,118

 

-

 

1,00

 

0,118

 

0,059

 

1,00

 

0,064

 

-

 

1,00

 

0,064

 

0,032

 

 

 

 

07

08

09

10

 

CS11.08.00 THAY THẾ MÁY BƠM CHÌM HỒ PHUN NƯỚC NGHỆ THUẬT

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, vận chuyển thiết bị đến khu vực làm việc.

- Cắt điện.

- Tháo dỡ bơm cũ, hỏng.

- Lắp đặt bơm mới.

- Đấu nối thiết bị, kiểm tra chiều quay động cơ, kiểm tra an toàn điện, áp lực nước.

- Thu dọn, vệ sinh hoàn tất công việc.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

CS11.08.0

Thay thế máy bơm chìm 10HP hồ phun nước nghệ thuật

Vật liệu:

Máy bơm 10HP

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

 

Cái

 

Công

 

1,00

 

0,254

 

1

PHẦN II: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH

CX.70010 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ quét vôi (Thùng chứa vôi, xe đẩy, xô đựng, chổi quét), vật liệu (vôi đã tôi, a dao, nước sạch) mang đến hiện trường.

- Pha vôi với nước vào trong thùng chứa đã đặt lên xe đẩy, dùng cây khuấy cho vôi tan đều trong nước, pha a dao vào dung dịch nước vôi và khuấy đều.

- Múc nước vôi vào xô cho từng công nhân và đi đến từng cây xanh để quét.

- Trước khi quét đùng chổi quét sạch thân cây để loại bỏ hết đất bám trên thân cây.

- Thực hiện quét vị trí phía trên cách gốc 1 mét, quét từ trên xuống dưới cho đều. Không cho vôi rơi vãi gây mất mỹ quan đô thị.

- Quét xong dọn vệ sinh, lau chùi dụng cụ cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 20 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

CX.7001

Quét vôi gốc cây xanh dưới 2 năm tuổi

Vật liệu:

Vôi

A dao

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,0/7

 

Kg

Lít

 

Công

 

2,295

0,051

 

0,315

 

1

 

CX.70020 PHÁT DỌN CỎ DẠI BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy cắt cỏ, công cụ dụng cụ thực hiện công việc.

- Kiểm tra khu vực định cắt cỏ: thu lượm đá, cành cây, dây leo trước khi cắt.

- Tùy từng vị trí, dùng máy cắt cỏ thực hiện cắt cỏ đảm bảo bằng phẳng theo địa hình, chiều cao cỏ bằng 5-10cm, cắt xong ô cỏ phải tắt máy trước khi di chuyển sang vị trí khác.

- Sử dụng dao rựa chặt bỏ các cây bụi.

- Thực hiện gom cỏ, đổ bỏ đúng nơi quy định.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mục đích và yêu cầu kỹ thuật:

- Cắt cỏ phải đảm bảo thảm cỏ luôn bằng phẳng theo địa hình, chiều cao cỏ bằng 5- 10cm, tùy theo địa hình.

- Chặt bỏ các cây bụi trong khu vực, đảm bảo thông thoáng.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

cỏ < 0,7m

cỏ 0,7m

CX.7002

Phát dọn cỏ dại bằng máy kết hợp thủ công

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,5/7

Máy thi công:

Máy ct c3HP

 

Công

 

Ca

 

0,139

 

0,074

 

0,150

 

0,087

 

1

2

 

CX.70030 VẬN CHUYỂN CÂY BÓNG MÁT BẰNG THỦ CÔNG CỰ LY BÌNH QUÂN 20M

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ dụng cụ để thực hiện công việc.

- Sử dụng dây thừng quấn quanh bầu cây, đan chéo tạo đầu mối để đưa được cọc dài dùng để khiêng cây.

- Bố trí 1-2 người giữ ngọn cây, một số người khiêng bầu cây đảm bảo cân đối để khiêng cây đến hố trồng.

- Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công hoàn thành.

Mục đích và yêu cầu kỹ thuật:

Một số khu vực có cổng, hàng rào, xe cẩu, xe vận chuyển cây không đến được nơi trồng, do đó cần vận chuyển cây xanh bằng thủ công được thực hiện để đưa cây đến vị trí công tác đảm bảo cây không bị bể bầu.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Cây < 2 năm tui

Cây loại 1

CX.7003

Vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công cự ly bình quân 20m

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,0/7

 

Công

 

0,027

 

0,078

 

1

2

Ghi chú: Cây dưới 2 năm tuổi trong định mức này là loại cây có đường kính gốc ≥ 12cm và đường kính bầu cây ≥40cm

 

CX.70040 ĐÁNH SỐ QUẢN LÝ CÂY XANH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc.

- Thực hiện pha sơn xăng theo đúng tỷ lệ.

- Cạo sơ vỏ cây để đánh số tại độ cao 1,3m tính từ mặt đất gốc cây.

- Sơn lớp nền theo kích thước khung dọc hay ngang tùy vào đường kính thân cây tại độ cao 1,3m (D1,3)

- Dùng bộ số, cọ sơn, sơn đánh số cây cụ thể quy định về đánh số như sau:

+ Cây có D1,3 ≥ 25cm thì đánh dãy số ngang (hình chữ nhật 30cm x 15cm). Cây có D1,3 < 25cm thì đánh dãy số dọc (hình chữ nhật 15cm x 35cm).

+ Cây trồng dưới 2 năm nếu đường kính thân cách gốc 1,3m 10cm < D1,3 < 25cm thì đánh dãy số dọc. Nếu D1,3 ≤ 10cm thì không đánh số (nhưng trừ lại mã số)

- Sau khi hoàn thành, rửa vệ sinh, thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

Đơn vị tính: 100 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Khuôn dọc

Khuôn ngang

CX.7004

Đánh số quản lý cây xanh

Vật liệu:

Xăng

Sơn màu

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,5/7

 

Lít

Kg

 

Công

 

1,150

1,975

 

2,606

 

1,110

1,901

 

2,609

 

 

 

 

1

2

 

CX.70050 BỨNG VÀ DI DỜI CÂY BÓNG MÁT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị các dụng cụ, công cụ cần thiết.

- Cắt cành cấp 1, cắt toàn bộ cành tăm, cắt đỉnh sinh trưởng của cây và quét sơn bảo vệ vết cắt, dọn dẹp cành nhánh đã cắt.

- Xác định đường kính thân và đường kính bầu rễ cần thiết đảm bảo sự sống cho cây sau khi bứng; tiến hành khoanh vùng và đào;

- Cắt rễ, be đất tránh làm vỡ bầu trong quá trình đào bứng.

- Vây lưới xung quanh bầu cây và dùng dây nhựa cột chặt.

- Dùng bao bố bó thân để tránh thất thoát hơi nước.

- Dừng xe cẩu tải cẩu cây lên xe đi nơi khác tránh vỡ bầu, trầy gãy cây.

- Lấp đất hoàn trả mặt bằng.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh hoàn tất công việc.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mc

Cây loại I

CX.7005

Bứng và di dời cây bóng mát

Vật liệu:

Lưới đen cuộn (khổ 1m)

Bao bó thân

Dây buộc

Sơn

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 4,0/7

Máy thi công:

Xe tải cẩu 2,5tn

 

m

Cái

Kg

Kg

 

Công

 

Ca

 

2,93

2

0,040

0,027

 

1,403

 

0,077

 

1

Ghi chú: Hao phí xe tải cẩu 2,5 tấn được tính trong khoảng thời gian công tác, bao gồm vận chuyển trong bán kính 5km.

 

PHẦN III: CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ.

MT01.01.00 QUÉT DỌN, VỆ SINH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIÁP CHỢ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới đm bo an toàn giao thông.

- Đẩy xe dọc các tuyến đường giáp chợ, tiến hành quét rác thải phát sinh trên toàn bộ lòng đường, vỉa hè thành từng đống nhỏ. (Các tuyến đường giáp chợ là các tuyến, đoạn đường đi ngang mặt tiền chợ, được giới hạn trong phạm vi tiếp giáp mặt đường chợ).

- Dùng xẻng xúc hốt lên xe cải tiến, khi đẩy xe chuyển rác thải về nơi xử lý rác thải.

- Tiếp tục công việc cho đến hết tuyến đường được phân công.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1000m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v tính

Định mức

Quét đường

Quét vỉa hè

MT01.01.0

Công tác quét dọn, vệ sinh các tuyến đường giáp chợ bằng thủ công

Nhân công:

Thợ bậc bình quân 3,5/7

 

Công

 

0,287

 

0,205

 

1

2

Ghi chú: Định mức này được lập từ thực tế công tác quét dọn đường phố giáp chợ bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng theo diện tích quét, gom rác dưới lòng đường 2m tính từ lề vỉa hè và trên vỉa hè 3m tính từ lề vỉa hè. Định mức áp dụng tại thành phố Buôn Ma Thuột, các đô thị nhỏ hơn được điều chỉnh với hệ số K = 0,85.

 

MỤC LỤC

S TT

Mã hiệu đơn giá

Nội dung

Trang

PHẦN THỨ NHẤT
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DO UBND TỈNH CÔNG BỐ ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT)

PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

1

TNT1.011

Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình (Ø150 ÷ Ø300mm)

 

2

TNT1.012

Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình (Ø 400 ÷ Ø 700mm)

 

3

TNT1.021

Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công

 

4

TNT1.031

Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công

 

5

TNT1.041

Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công

 

6

TNT1.051

Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

 

7

TNT1.061

Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

 

8

TNT1.071

Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không

 

9

TNT1.081

Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không (Ø 150 ÷ Ø 300mm)

 

10

TNT1.082

Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không (Ø 400 ÷ Ø 700mm)

 

11

TNT2.011

Xả tràn khẩn cấp

 

12

TNT2.021

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào

 

13

TNT2.031

Vệ sinh hầm bơm

 

14

TNT2.041

Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm

 

15

TNT2.051

Vận hành hệ thống bơm chìm

 

16

TNT3.011

Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng

 

17

TNT3.021

Xả cặn tại công trình thu

 

18

TNT3.031

Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu (Hút, vệ sinh 01 lần/ngày)

 

19

TNT3.041

Vệ sinh thác làm thoáng

 

20

TNT3.051

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

 

21

TNT3.061

Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại

 

22

TNT3.071

Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công

 

23

TNT3.081

Vớt rác tích đọng trên mặt hồ kỵ khí

 

24

TNT3.082

Vớt rác tích đọng trên mặt hồ sinh học

 

25

TNT3.083

Vớt rác tích đọng trên mặt hồ làm thoáng

 

26

TNT3.091

Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy xử lý nước thải

 

27

TNT4.011

Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối

 

28

TNT4.021

Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối

 

29

TNT4.031

Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào

 

30

TNT4.041

Vệ sinh hầm bơm (thực hiện 01 lần/tuần)

 

31

TNT4.051

Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải

 

32

TNT5.011

Vận hành các bê nước chứa tái sử dụng

 

33

TNT5.021

Vận hành các tuyến ống tự chảy

 

34

TNT6.011

Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công

 

35

TNT6.021

Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực

 

PHẦN II: DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ TÍN HIỆU GIAO THÔNG

1

DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN

 

36

CV4.01.01

Quét rác trong công viên đường nhựa, đường đá, đường gạch sin

 

37

CV4.01.02

Quét rác trong công viên vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...)

 

38

CV4.01.03

Quét rác trong công viên thảm cỏ

 

39

CV4.03.01

Duy trì hồ cảnh và bể phun nước nghệ thuật

 

40

CV4.04.01

Bảo vệ công viên kín, tượng đài

 

41

CV4.04.02

Bảo vệ công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường

 

42

CV4.04.03

Bảo vệ rừng sinh thái

 

2

QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG

43

CS7.02.01

Thay thế các thiết bị đóng ngắt (Aptômát 3 pha 100-200A)

 

44

CS7.02.02

Thay thế các thiết bị đóng ngắt (khởi động từ 100-150A)

 

45

CS7.02.03

Thay thế các thiết bị đóng ngắt (Rơle thời gian)

 

46

CS7.03.01

Xử lý chạm chập sự cố nổi

 

47

CS7.04.01

Xử lý chạm chập sự cố nổi

 

48

CS7.04.01

Lắp đặt dây đèn rủ > 5m lên cây xanh

 

49

CS10.01.01

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

50

CS10.02.01

Thay kính đèn tín hiệu giao thông (Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm)

 

51

CS10.02.02

Thay kính đèn tín hiệu giao thông (Kính mica cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ)

 

52

CS10.04.00

Thay module đèn tín hiệu giao thông

 

53

CS10.05.01

Thay biến áp 220v/12v của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

54

CS10.05.02

Thay cầu chì ống 2A của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

55

CS10.05.03

Thay triac BTA 12 của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

56

CS10.05.04

Thay IC 7805 của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

57

CS10.05.05

Thay aptomat 15A của hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

58

CS10.06.00

Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

 

59

CS10.08.01

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

 

60

CS10.09.01

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 

61

CS10.09.02

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

 

62

CS10.09.03

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

 

63

GT.11111

Quản lý, duy tu bảo dưỡng bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30x50cm

 

64

GT.11121

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm)

 

65

GT.11131

Quản lý, duy tu bão dưng bin báo phn quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm)

 

66

GT.11141

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật

 

PHẦN III: CÁC CÔNG TÁC TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY XANH

67

CX.41111

Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,7x0.7x0,7m)

 

68

CX.41112

Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,6x0,6x0,6m)

 

69

CX.41113

Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,4x0,4x0,4m)

 

70

CX.41121

Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,7x0,7x0,7m)

 

71

CX.41122

Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,6x0,6x0,6m)

 

72

CX.41123

Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,4x0,4x0,4m)

 

73

CX.41131

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước giếng bơm điện)

 

74

CX.41132

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước giếng bơm xăng)

 

75

CX.41133

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Xe bồn)

 

76

CX.41134

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước máy)

 

77

CX.41140

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

 

78

CX.41151

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 1m2

 

79

CX.41152

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 2m2

 

80

CX.41153

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 3m2

 

81

CX.41211

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 15x15 cm)

 

82

CX.41212

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu; 20x20cm)

 

83

CX.41213

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 30x30cm)

 

84

CX.41214

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 40x40cm)

 

85

CX.41215

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 50x50cm)

 

86

CX.41216

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 60x60cm)

 

87

CX.41217

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 70x70cm)

 

88

CX.41221

Trồng hoa công viên (Hoa cây)

 

89

CX.41222

Trồng hoa công viên (Hoa giỏ)

 

90

CX.41230

Trồng cây hàng rào đường viền

 

91

CX.41240

Trồng cây lá màu bồn cảnh

 

92

CX.41251

Trồng cỏ lá gừng

 

93

CX.41252

Trng cỏ nhung

 

94

CX.41260

Trồng cây hoa cúc

 

95

CX.41271

Tưới nước bảo dưỡng bôn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan (bơm xăng)

 

96

CX.41272

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan (bơm điện)

 

97

CX.41273

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước

 

98

CX.41274

Tưới nước bảo dưỡng bôn hoa, bôn cảnh, hàng rào bng xe bồn 5m3

 

99

CX.41275

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3

 

100

CX.41311

Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 30x30cm)

 

101

CX.41312

Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 50x50cm)

 

102

CX 41313

Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 70x70cm)

 

103

CX.413 14

Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 80x80cm)

 

104

CX.41321

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (Bơm xăng)

 

105

CX.41322

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (Bơm điện)

 

106

CX.41323

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước máy

 

107

CX.41324

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn 5m3

 

108

CX.41325

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn 8m3

 

109

CX.51111

Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy (Cây trồng < 2 năm)

 

110

CX.51112

Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy (Cây trồng loại I)

 

111

CX.51121

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 1)

 

112

CX.51122

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 2)

 

113

CX.51123

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 3)

 

114

CX.51131

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 1)

 

115

CX.51132

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 2)

 

116

CX.51133

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 3)

 

117

CX.51141

Vận chuyển rác cây, cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

118

CX.51151

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây

 

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XIMĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

119

AE.64211

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤4m

 

120

AE.64212

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤16m

 

121

AE.64213

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤50m

 

122

AE.64214

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao >50m

 

123

AE.64221

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤4m

 

124

AE.64222

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤16m

 

125

AE.64223

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤50m

 

126

AE.64224

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao >50m

 

127

AE.64231

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤4m

 

128

AE.64232

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤16m

 

129

AE.64233

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤50m

 

130

AE.64234

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao >50m

 

131

AE.64211

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤4m

 

132

AE.64212

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤16m

 

133

AE.64213

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤50m

 

134

AE.64214

Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao >50m

 

135

AE.64221

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤4m

 

136

AE.64222

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤16m

 

137

AE.64223

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤50m

 

138

AE.64224

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao >50m

 

139

AE.64231

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤4m

 

140

AE.64232

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤16m

 

141

AE.64233

Xảy tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤50m

 

142

AE.64234

Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao >50m

 

PHẦN THỨ HAI
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DÂY DỰNG MỚI)

PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

CS11.01.00

Đánh số cột đèn chiếu sáng bằng decal:

 

143

CS11.01.01

- Cột thép

 

144

CS11.01.02

- Cột bêtông

 

145

CS11.02.01

Thay bộ đèn cao áp led

 

146

CS11.03.01

Phát quang cây xanh che khuất đèn cao áp

 

 

CS11.04.00

Thay thế bóng đèn chiếu sáng tầm thấp hệ thống chiếu sáng công cộng:

 

147

CS11.04.01

- Bóng đèn Led, chiều cao 3,0m

 

148

CS11.04.02

- Bóng đèn Led, chiều cao <3,0m

 

149

CS11.04.03

- Bóng đèn Compact, chiều cao 3,0m

 

150

CS11.04.04

- Bóng đèn Compact, chiều cao <3,0m

 

 

CS11.05.00

Thay thế kẹp xuyên cáp trên lưới chiếu sáng

 

151

CS11.05.01

- Chiều cao 3,0m

 

152

CS11.05.02

- Chiều cao <3,0m

 

153

CS11.06.00

Thay dây lên đèn

 

 

GT.12100

Thay thế thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông:

 

154

GT.12101

- Bộ biến tn

 

155

GT.12102

- Bình ắc quy

 

 

CS11.07.00

Thay thế thiết bị bảng thông tin điện tử:

 

156

CS11.07.01

- Module Led, chiu cao ≤ 3,0m

 

157

CS11.07.02

- Module Led, chiu cao > 3,0m

 

158

CS11.07.03

- Card DDU,chiều cao 3,0m

 

159

CS11.07.04

- Card DDU,chiều cao > 3,0m

 

160

CS11.07.05

- Modem, chiều cao 3,0m

 

161

CS11.07.06

- Modem, chiu cao > 3,0m

 

162

CS11.07.07

- Bộ nguồn, chiều cao ≤ 3,0m

 

163

CS11.07.08

- Bộ nguồn, chiều cao > 3,0m

 

164

CS11.07.09

- Bộ cáp truyền tín hiệu, chiều cao ≤ 3,0m

 

165

CS11.07.10

- Bộ cáp truyền tín hiệu, chiều cao > 3,0m

 

166

CS11.08.01

Thay thế máy bơm chìm hồ phun nước nghệ thuật

 

PHẦN II: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH

167

CX.70011

Quét vôi gốc cây xanh dưới 2 năm tuổi

 

 

CX.70020

Phát dọn cỏ dại bằng máy kết hợp thủ công:

 

168

CX.70021

- C <0,7m

 

169

CX.70021

- Cỏ 0,7m

 

 

CX.70030

Vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công cự ly bình quân 20m:

 

170

CX.70031

- Cây < 2 năm tuổi

 

171

CX.70031

- Cây loi 1

 

 

CX.70040

Đánh số quản lý cây xanh:

 

172

CX.70041

- Khuôn dọc

 

173

CX.70042

- Khuôn ngang

 

174

CX.70050

Bứng và di dời cây bóng mát

 

PHẦN III: CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ

 

MT01.01.00

Quét dọn, vệ sinh các tuyến đường giáp chợ:

 

175

MT01.01.01

- Quét đường

 

176

MT01.01.02

- Quét va hè