Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Số hiệu văn bản: 37/2020/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 30-11-2020
- Ngày có hiệu lực: 14-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1493 ngày (4 năm 1 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2020/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Chương I.
Thông tư này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển; yêu cầu về đóng gói, phương tiện chứa đối với hàng hóa nguy hiểm; phương án ứng cứu khẩn cấp và tập huấn người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương quy định tại Điều 24 Nghị định số 42/2020/NĐ-CP.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và các tổ chức cá nhân có liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Đóng gói hàng hóa nguy hiểm” là việc sử dụng các thao tác kỹ thuật để chứa đựng hàng hóa nguy hiểm trong các phương tiện chứa phù hợp tiêu chuẩn đã đăng ký, công bố.
2. “Phương tiện chứa” là các loại bao gói, chai, thùng, bồn, bể hoặc côngtenơ (container) dùng để chứa và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Phương tiện chứa hàng hóa nguy hiểm gồm các loại:
a) “Bao gói cỡ nhỏ” (ký hiệu là P) là phương tiện chứa có dung tích chứa nước đến 450 lít hoặc có khối lượng chứa đến 400 kg.
b) “Bao gói cỡ lớn” (ký hiệu là LP) là phương tiện chứa có dung tích chứa nước lớn hơn 450 lít hoặc có khối lượng chứa lớn hơn 400 kg nhưng có thể tích chứa nhỏ hơn 3 m3.
c) “Thùng chứa hàng rời cỡ trung” (ký hiệu là IBC), bao gồm:
- Thùng kim loại có thể tích chứa tối đa đến 3 m3 đối với hàng hóa dạng lỏng, rắn.
- Thùng bằng gỗ, chất dẻo, giấy có thể tích chứa tối đa đến 1,5 m3 đối với hàng hóa dạng rắn.
d) “Bao gói trong” (còn gọi là bao gói trực tiếp) là phương tiện chứa tiếp xúc trực tiếp với hàng hóa, thực hiện đầy đủ chức năng chứa đựng hàng hóa mà không cần có thêm bất kỳ bao gói khác.
đ) “Bao gói ngoài” là phương tiện chứa bao gói trong, cùng với các vật liệu hấp thụ, chèn đệm nhằm tạo ra sự bảo vệ bao gói trong trong khi vận chuyển.
e) “Bao gói kết hợp” là phương tiện chứa gồm một hoặc nhiều bao gói trong, gắn, xếp cố định trong bao gói ngoài.
g) “Bồn, bể chuyên dụng” là phương tiện chứa (hệ thống bồn/bể chứa) lắp trên phương tiện vận chuyển, gồm:
- Phương tiện chứa có dung tích lớn hơn 1m3 hoặc kiểu côngtenơ bồn (tank-container) có dung tích lớn hơn 3m3 chứa hàng hóa nguy hiểm loại 3 có nhiệt độ chớp cháy không quá 60°C (kiểu FL, chi tiết xem Phụ lục III).
- Phương tiện chứa có dung tích lớn hơn 1m3 hoặc côngtenơ bồn (tank- container) có dung tích lớn hơn 3m3 chứa hàng hóa nguy hiểm khác với kiểu FL (kiểu AT, chi tiết xem Phụ lục III).
h) “Côngtenơ” là phương tiện chứa dạng thùng, hộp có dung tích chứa lớn hơn 1 m3 để chứa và trung chuyển các loại hàng hóa đã được đóng gói hoàn chỉnh.
3. “Hàng rời” là hàng hóa chưa được đóng gói.
4. “Mức đóng gói” là mức được ấn định tùy theo mức độ nguy hiểm của hàng hóa được đóng gói (ký hiệu là PG I, PG II, PG III).
Chương II.
Điều 4. Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển
Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển là Danh mục được quy định tại Phụ lục I của Thông tư này (sau đây gọi là Danh mục).
Điều 5. Yêu cầu về biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm thực hiện theo quy định tại Điều 7, Phụ lục I và Phụ lục III Nghị định số 42/2020/NĐ-CP .
Điều 6. Yêu cầu về đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Trừ các loại hàng hóa nguy hiểm loại 2, hàng hóa nguy hiểm dạng rắn, lỏng được đóng gói theo 3 mức quy định tại cột 6, Danh mục như sau:
a) Mức rất nguy hiểm biểu thị bằng số I (PGI).
b) Mức nguy hiểm biểu thị bằng số II (PG II).
c) Mức nguy hiểm thấp biểu thị bằng số III (PG III).
Quy định cụ thể về mức đóng gói tại Phụ lục II Thông tư này.
2. Mã đóng gói hàng hóa nguy hiểm quy định tại cột 9 Danh mục. Các yêu cầu về vật liệu, điều kiện đóng gói và chi tiết quy cách đóng gói hàng hóa nguy hiểm tương ứng với từng mã đóng gói quy định tại Phụ lục III Thông tư này.
3. Tổ chức sản xuất hoặc người vận tải hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Thông tư này, các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng đã được ban hành và các văn bản quy phạm pháp luật khác có quy định cụ thể về đóng gói vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Điều 7. Yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, kiểm định phương tiện chứa
1. Phương tiện chứa hàng hóa nguy hiểm được kiểm tra, thử nghiệm, kiểm định trước khi đóng gói theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Phương tiện chứa chịu áp lực, thuộc Danh mục máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo quy định.
Điều 8. Hàng hóa nguy hiểm yêu cầu bắt buộc phải có người áp tải
Yêu cầu bắt buộc phải có người áp tải đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có khối lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Danh mục.
1. Việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm với khối lượng lớn hơn khối lượng quy định tại cột 7 Danh mục, yêu cầu phải lập phương án ứng cứu khẩn cấp; nội dung phương án ứng cứu khẩn cấp quy định tại Phụ lục IV Thông tư này.
2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không thuộc khoản 1 Điều này, phải có hướng dẫn xử lý sự cố tràn đổ, rò rỉ hoặc cháy nổ đối với hàng hóa đang vận chuyển.
3. Phương án ứng cứu khẩn cấp hoặc hướng dẫn xử lý sự cố phải được mang theo trong khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và do người điều khiển phương tiện quản lý, cất giữ ở vị trí dễ thấy trên buồng lái phương tiện vận chuyển.
4. Người điều khiển phương tiện vận chuyển, người áp tải phải hiểu rõ nội dung phương án ứng cứu khẩn cấp hoặc hướng dẫn xử lý sự cố, thực hiện các thủ tục ứng cứu và sử dụng thành thạo các trang thiết bị xử lý sự cố cháy, tràn đổ, rò rỉ. Trước mỗi lần vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, người điều khiển phương tiện phải rà soát kiểm tra các trang thiết bị cảnh báo, xử lý sự cố.
Chương III.
Điều 10. Đối tượng, nội dung, hình thức và thời gian tập huấn
1. Đối tượng tập huấn: Người điều khiển phương tiện, thủ kho, người áp tải, người xếp dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
2. Nội dung tập huấn
a) Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
b) Tính chất nguy hiểm hàng hóa cần vận chuyển; biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm trên phương tiện chứa, vận chuyển.
c) Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển, bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm.
d) An toàn trong xếp, dỡ, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; các biện pháp, thủ tục cần thực hiện khi xảy ra tai nạn, sự cố trên đường vận chuyển.
đ) Phương án ứng cứu khẩn cấp.
3. Hình thức và thời gian tập huấn
a) Hình thức tập huấn
- Tập huấn lần đầu.
- Tập huấn định kỳ: 02 năm.
- Tập huấn lại: Được thực hiện khi có thay đổi hàng hóa nguy hiểm được vận chuyển hoặc khi người lao động nghỉ việc từ sáu tháng trở lên hoặc khi kiểm tra không đạt yêu cầu.
b) Thời gian tập huấn
- Tập huấn lần đầu: Tối thiểu 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
- Tập huấn định kỳ: Bằng một nửa thời gian huấn luyện lần đầu.
- Tập huấn lại: Tối thiểu 12 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
c) Tập huấn vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có thể được tổ chức riêng hoặc kết hợp với các hoạt động huấn luyện an toàn khác được pháp luật quy định.
Điều 11. Tiêu chuẩn người tập huấn
Người tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
Điều 12. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ tập huấn
1. Người vận tải hoặc các tổ chức huấn luyện được người vận tải thuê tập huấn chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả tập huấn đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
2. Người thuê vận tải hoặc các tổ chức huấn luyện được người thuê vận tải thuê tập huấn chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả tập huấn đối với người áp tải, người xếp, dỡ, thủ kho.
3. Quy định về kiểm tra
a) Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung tập huấn.
b) Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên.
4. Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ khi kết thúc tập huấn, người vận tải hoặc tổ chức huấn luyện ban hành quyết định công nhận kết quả tập huấn vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và cấp Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn.
5. Hồ sơ tập huấn bao gồm:
a) Tài liệu tập huấn.
b) Danh sách đối tượng tập huấn với các thông tin và chữ ký xác nhận tham gia tập huấn theo mẫu tại Phụ lục VI.
c) Thông tin về người tập huấn bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND/CCCD/ hộ chiếu, nghề nghiệp, đơn vị công tác.
d) Nội dung và kết quả kiểm tra tập huấn.
đ) Quyết định công nhận kết quả kiểm tra tập huấn theo mẫu tại Phụ lục VII.
6. Người vận tải hàng hóa nguy hiểm có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 5 Điều này đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
7. Người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 5 Điều này đối với áp tải, người xếp, dỡ, thủ kho và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
8. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn theo mẫu tại Phụ lục V và có giá trị trong thời hạn 02 (hai) năm.
Chương IV.
1. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Phổ biến, hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý thực hiện các quy định tại Thông tư này.
b) Kiểm tra việc thực hiện công tác tập huấn đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, người áp tải, người xếp, dỡ, thủ kho trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý.
3. Người vận tải, người thuê vận tải, tổ chức tập huấn vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có trách nhiệm:
a) Tổ chức tập huấn hoặc thuê tổ chức tập huấn vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đảm bảo các quy định về chương trình và nội dung tập huấn quy định tại Thông tư này.
b) Đảm bảo người tập huấn đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
c) Người vận tải, người thuê vận tải cần thực hiện đầy đủ các quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại Thông tư này và các văn bản pháp luật có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 01 năm 2021 và thay thế Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Thông tư này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng các quy định tại văn bản quy phạm pháp luật đã sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực có giá trị đến khi hết hạn.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để kịp thời xem xét, giải quyết./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH
MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM PHẢI ĐÓNG GÓI TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
(Kèm theo Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
STT |
Tên hàng |
Số UN |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
Mức đóng gói (PG) |
Ngưỡng khối lượng cần xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp |
Bồn bể chuyên dụng |
Loại đóng gói |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. |
AXETYLEN, DẠNG PHÂN RÃ |
1001 |
2 |
239 |
|
|
FL |
P200 |
2. |
KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN |
1002 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
3. |
KHÔNG KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH |
1003 |
2 |
225 |
|
3000 |
AT |
P203 |
4. |
AMONIAC, KHAN |
1005 |
2 |
268 |
|
3000 |
AT |
P200 |
5. |
ARGON, DẠNG NÉN |
1006 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
6. |
BO TRIFLORUA |
1008 |
2 |
268 |
|
50 |
AT |
P200 |
7. |
BOTRIFLOMET AN (MÔI CHẤT LẠNH R13B1) |
1009 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
8. |
BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN và HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn 0,525 kg/l |
1010 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
9. |
BUTAN |
1011 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
10. |
HỖN HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN |
1012 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
11. |
CACBON DIOXIT |
1013 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
12. |
CACBON MONOXIT, DẠNG NÉN |
1016 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
13. |
CLO |
1017 |
2 |
265 |
|
500 |
AT |
P200 |
14. |
CLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 22) |
1018 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
15. |
CLOPENTANFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 115) |
1020 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
16. |
1-CLO-1,2,2,2- TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 124) |
1021 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
17. |
CLOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R13) |
1022 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
18. |
KHÍ THAN, DẠNG NÉN |
1023 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
19. |
XYANOGEN |
1026 |
2 |
263 |
|
25 |
FL |
P200 |
20. |
CYCLOPROPAN |
1027 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
21. |
DICLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R12) |
1028 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
22. |
DICLOFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R21) |
1029 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
23. |
1,1-DIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R152A) |
1030 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
24. |
DIMETYLAMIN, KHAN |
1032 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
25. |
DIMETYL ETE |
1033 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
26. |
ETAN |
1035 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
27. |
ETYLAMIN |
1036 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
28. |
ETYLCLORUA |
1037 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
29. |
ETYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
1038 |
2 |
223 |
|
3000 |
FL |
P203 |
30. |
ETYL METYL ETE |
1039 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
31. |
OXIT ETYLEN |
1040 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
32. |
OXIT ETYLEN VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C |
1040 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
33. |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen |
1041 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
34. |
BÌNH CHỮA CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng |
1044 |
2 |
|
|
|
|
P003 |
35. |
FLO, DẠNG NÉN |
1045 |
2 |
|
|
25 |
|
P200 |
36. |
HELI, DẠNG NÉN |
1046 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
37. |
HYDRO BROMUA, KHAN |
1048 |
2 |
268 |
|
500 |
AT |
P200 |
38. |
HYDRO, NÉN |
1049 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
39. |
HYDRO CLORUA, KHAN |
1050 |
2 |
268 |
|
500 |
AT |
P200 |
40. |
HYDRO XYANUA, Được ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước |
1051 |
6.1 |
|
I |
1000 |
|
P200 |
41. |
HYDRO SUNFUA |
1053 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
42. |
ISOBUTYLEN |
1055 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
43. |
KRYPTON, DẠNG NÉN |
1056 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
44. |
BẬT LỬA hoặc NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy |
1057 |
2 |
|
|
|
|
P002 |
45. |
KHÍ HÓA LỎNG, không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí |
1058 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
46. |
HỖN HỢP METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2 |
1060 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
47. |
METYLAMIN, KHAN |
1061 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
48. |
METYL BROMUA chứa dưới 2% clopicrin |
1062 |
2 |
26 |
|
50 |
AT |
P200 |
49. |
METYLCLORUA (MÔI CHẤT LẠNH R40) |
1063 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
50. |
METYL MERCAPTAN |
1064 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
51. |
NEON, NÉN |
1065 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
52. |
NITƠ, NÉN |
1066 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
53. |
DINIƠ TETROXIT (NITƠ DIOXIT) |
1067 |
2 |
265 |
|
25 |
AT |
P200 |
54. |
NITROSYL CLORUA |
1069 |
2 |
|
|
25 |
|
P200 |
55. |
DINITƠ MONOXIT |
1070 |
2 |
25 |
|
3000 |
AT |
P200 |
56. |
KHÍ DÂU MỎ, DẠNG NÉN |
1071 |
2 |
263 |
|
25 |
FL |
P200 |
57. |
OXY, DẠNG NÉN |
1072 |
2 |
25 |
|
3000 |
AT |
P200 |
58. |
OXY, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
1073 |
2 |
225 |
|
3000 |
AT |
P203 |
59. |
KHÍ DẦU MỎ, HÓA LỎNG |
1075 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
60. |
PHOTGEN |
1076 |
2 |
268 |
|
25 |
AT |
P200 |
61. |
PROPYLEN |
1077 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
62. |
MÔI CHẤT LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3 |
1078 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
63. |
LƯU HUỲNH DIOXIT |
1079 |
2 |
268 |
|
500 |
AT |
P200 |
64. |
LƯU HUỲNH HEXAFLORUA |
1080 |
2 |
20 |
|
|
AT |
P200 |
65. |
TETRAFLOETYLEN, ỔN ĐỊNH |
1081 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
66. |
TRIFLOCLOETYLEN, ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113) |
1082 |
2 |
263 |
|
500 |
FL |
P200 |
67. |
TRIMETYLAMIN, KHAN |
1083 |
2 |
23 |
|
3000 |
FL |
P200 |
68. |
VINYL BROMUA, ỔN ĐỊNH |
1085 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
69. |
VINYL CLORUA, ỔN ĐỊNH |
1086 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
70. |
VINYL METYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1087 |
2 |
239 |
|
3000 |
FL |
P200 |
71. |
AXETAL |
1088 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
72. |
AXETALDEHIT |
1089 |
3 |
33 |
I |
3000 |
FL |
P001 |
73. |
AXETON |
1090 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
74. |
DẦU AXETON |
1091 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
75. |
ACROLEIN, ỔN ĐỊNH |
1092 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
76. |
ACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH |
1093 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
77. |
CỒN ALLYL |
1098 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
78. |
ALLYL BROMUA |
1099 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
79. |
ALLYL CLORUA |
1100 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
80. |
AMYL AXETAT |
1104 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
81. |
PENTANOL |
1105 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
82. |
PENTANOL |
1105 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
83. |
AMYLAMIN |
1106 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
84. |
AMYLAMIN |
1106 |
3 |
38 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 R001 |
85. |
AMYL CLORUA |
1107 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
86. |
1-PENTEN (n-AMYLEN) |
1108 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
87. |
AMYL FORMAT |
1109 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
88. |
n-AMYL METYL KETON |
1110 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
89. |
AMYL MERCAPTAN |
1111 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
90. |
AMYL NITRAT |
1112 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
91. |
AMYL NITRIT |
1113 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
92. |
BENZEN |
1114 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
93. |
BUTANOL |
1120 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
94. |
BUTANOL |
1120 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
95. |
BUTYL AXETAT |
1123 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
96. |
BUTYL AXETAT |
1123 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
97. |
n-BUTYLAMIN |
1125 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
98. |
1-BROMBUTAN |
1126 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
99. |
CLOBUTAN |
1127 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
100. |
n-BUTYL FORMAT |
1128 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
101. |
BUTYRALDEHIT |
1129 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
102. |
DẦU LONG NÃO |
1130 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
103. |
CACBON DISUNFUA |
1131 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
104. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
105. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
106. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
107. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
108. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
109. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
110. |
CLOBENZEN |
1134 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
111. |
ETYLEN CLOHYDRIN |
1135 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
112. |
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
1136 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
113. |
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
1136 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
114. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
1139 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
115. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
116. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
117. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
1139 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
118. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
119. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
120. |
CROTONALDEHIT hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH |
1143 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
121. |
CROTONYLEN |
1144 |
3 |
339 |
I |
|
FL |
P001 |
122. |
CYCLOHEXAN |
1145 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
123. |
CYCLOPENTAN |
1146 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
124. |
DECAHYDRO- NAPHTHALEN |
1147 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
125. |
RƯỢU CỒN DIAXETON |
1148 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
126. |
RƯỢU CỒN DIAXETON |
1148 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
127. |
DIBUTYL ETE |
1149 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
128. |
1,2-DICLOETYLEN |
1150 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
129. |
DICLOPENTAN |
1152 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
130. |
ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE |
1153 |
3 |
33 |
11 |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
131. |
ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE |
1153 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
132. |
DIETYLAMIN |
1154 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
133. |
DIETYL ETE (ETYL ETE) |
1155 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
134. |
DIETYL KETON |
1156 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
135. |
DIISOBUTYL KETON |
1157 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
136. |
DIISOPROPYLAMIN |
1158 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
137. |
DIISOPROPYL ETE |
1159 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
138. |
DUNG DỊCH NƯỚC DIMETYLAMIN |
1160 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
139. |
DIMETYLCACBONAT |
1161 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
140. |
DIMETYLDICLO-SILAN |
1162 |
3 |
X338 |
II |
1000 |
FL |
P010 |
141. |
DIMETYLHYDRAZIN, KHÔNG ĐỐI XỨNG |
1163 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
142. |
DIMETYL SUNFUA |
1164 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
143. |
DIOXAN |
1165 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
144. |
DIOXOLAN |
1166 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
145. |
DIVINYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1167 |
3 |
339 |
I |
|
FL |
P001 |
146. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
147. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
148. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG |
1169 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
149. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
150. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
151. |
ETANOL (RƯỢU ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
1170 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
152. |
DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
1170 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
153. |
ETYLEN GLYCOL MONOETYLETE |
1171 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
154. |
ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE AXETAT |
1172 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
155. |
ETYL AXETAT |
1173 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
156. |
ETYLBENZEN |
1175 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
157. |
ETYL BORAT |
1176 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
158. |
2-ETYLBUTYL AXETAT |
1177 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 P001 |
159. |
2-ETYLBUTYRALDEHIT |
1178 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
160. |
ETYL BUTYL ETE |
1179 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
161. |
ETYL BUTYRAT |
1180 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
162. |
ETYL CLOAXETAT |
1181 |
6.1 |
63 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
163. |
ETYL CLOFORMAT |
1182 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
164. |
ETYLEN DICLORUA |
1184 |
3 |
336 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
165. |
ETYLENIMIN, ỔN ĐỊNH |
1185 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
166. |
ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE |
1188 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
167. |
ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE AXETAT |
1189 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
168. |
ETYL FORMAT |
1190 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
169. |
OCTYL ALDEHIT |
1191 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
170. |
ETYL LACTAT |
1192 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
171. |
ETYL METYL KETON (METYL ETYL KETON) |
1193 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
172. |
DUNG DỊCH ETYL NITRIT |
1194 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
173. |
ETYL PROPIONAT |
1195 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
174. |
ETYLTRICLOSILAN |
1196 |
3 |
X338 |
II |
3000 |
FL |
P010 |
175. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
176. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
177. |
CHẤT CHIÉT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG |
1197 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
178. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
179. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
180. |
DUNG DỊCH FORMALDEHIT, DỄ CHÁY |
1198 |
3 |
38 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 R001 |
181. |
FURALDEHIT |
1199 |
6.1 |
63 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
182. |
DẦU RƯỢU TẠP |
1201 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
183. |
DẦU RƯỢU TẠP |
1201 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
184. |
KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C) |
1202 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
185. |
DẦU DIESEL theo tiêu chuẩn EN 590:2013 + AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN 590:2013 + AC:2014 |
1202 |
3 |
30 |
III |
|
AT |
P001 IBC03 LP01 R001 |
186. |
KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C) |
1202 |
3 |
30 |
III |
|
AT |
P001 IBC03 LP01 R001 |
187. |
NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc XĂNG hoặc DẦU |
1203 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
188. |
DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin |
1204 |
3 |
|
II |
|
|
P001 IBC02 |
189. |
HEPTAN |
1206 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
190. |
HEXALDEHIT |
1207 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
191. |
HEXAN |
1208 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
192. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
1210 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
193. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
194. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
195. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
1210 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
196. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
197. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐEN Mực IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
198. |
ISOBUTANOL (RƯỢU CỒN ISOBUTYL) |
1212 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
199. |
ISOBUTYL AXETAT |
1213 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
200. |
ISOBUTYLAMIN |
1214 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
201. |
ISOOCTEN |
1216 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
202. |
ISOPREN, ỔN ĐỊNH |
1218 |
3 |
339 |
I |
|
FL |
P001 |
203. |
ISOPROPANOL (RƯỢU CỒN ISOPROPYL) |
1219 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
204. |
ISOPROPYL AXETAT |
1220 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
205. |
ISOPROPYLAMIN |
1221 |
3 |
338 |
I |
|
FL |
P001 |
206. |
ISOPROPYL NITRAT |
1222 |
3 |
|
II |
|
|
P001 IBC02 R001 |
207. |
DẦU HỎA |
1223 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
208. |
KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1224 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
209. |
KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1224 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
210. |
KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
1224 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
211. |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
1228 |
3 |
336 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
212. |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
1228 |
3 |
36 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 R001 |
213. |
MESITYL OXIT |
1229 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
214. |
METANOL |
1230 |
3 |
336 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
215. |
METYL AXETAT |
1231 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
216. |
METYLAMYL AXETAT |
1233 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
217. |
METYLAL |
1234 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
218. |
METYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC |
1235 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
219. |
METYL BUTYRAT |
1237 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
220. |
METYL CLOFORMAT |
1238 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
221. |
METYL CLO-METYL ETE |
1239 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
222. |
METYL FORMAT |
1243 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
223. |
METYLHYDRAZIN |
1244 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
224. |
METYL ISOBUTYL KETON |
1245 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
225. |
METYL ISOPROPENYL KETON, ỔN ĐỊNH |
1246 |
3 |
339 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
226. |
METYL METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH |
1247 |
3 |
339 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
227. |
METYL PROPIONAT |
1248 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
228. |
METYL PROPYL KETON |
1249 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
229. |
METYLTRICLO-SILAN |
1250 |
3 |
X338 |
II |
1000 |
FL |
P010 |
230. |
METYL VINYL KETON, ỔN ĐỊNH |
1251 |
6.1 |
639 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
231. |
NIKEN CACBONYL |
1259 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
232. |
NITROMETAN |
1261 |
3 |
|
II |
|
|
P001 R001 |
233. |
OCTAN |
1262 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
234. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
1263 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
235. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
236. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110kPa) |
1263 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
237. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
1263 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
238. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
239. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
240. |
PARALDEHIT |
1264 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
241. |
PENTAN, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
242. |
PENT AN, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
11 |
|
FL |
P001 IBC02 |
243. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
244. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
245. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
246. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
247. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
248. |
DẦU THÔ PETROL |
1267 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
249. |
DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1267 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
250. |
DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1267 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
251. |
DẦU THÔ PETROL |
1267 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
252. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
1268 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
253. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 KPa) |
1268 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
254. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU Mỏ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1268 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
255. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
1268 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
256. |
DẦU GỖ THÔNG |
1272 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
257. |
n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
1274 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
258. |
n-PROPANOL (Rượu CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
1274 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
259. |
PROPIONALDEHIT |
1275 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
260. |
n-PROPYL AXETAT |
1276 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
261. |
PROPYLAMIN |
1277 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
262. |
1-CLOPROPAN |
1278 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
263. |
1,2-DICLOPROPAN |
1279 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
264. |
PROPYLEN OXIT |
1280 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
265. |
PROPYL FORMAT |
1281 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
266. |
PYRIDIN |
1282 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
267. |
DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1286 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
268. |
DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1286 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
269. |
DẦU ROSIN |
1286 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
270. |
DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1286 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
271. |
DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1286 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
272. |
DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1287 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
273. |
DƯNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1287 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
274. |
DUNG DỊCH CHỨA CAO SU |
1287 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
275. |
DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1287 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
276. |
DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1287 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
277. |
DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT |
1288 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
278. |
DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT |
1288 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
279. |
DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn |
1289 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
280. |
DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn |
1289 |
3 |
38 |
III |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
281. |
TETRAETYL SILICAT |
1292 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
282. |
TOLUEN |
1294 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
283. |
TRIETYLAMIN |
1296 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
284. |
TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
1297 |
3 |
338 |
I |
|
FL |
P001 |
285. |
TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
1297 |
3 |
338 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 |
286. |
TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
1297 |
3 |
38 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 R001 |
287. |
TRIMETYLCLO-SILAN |
1298 |
3 |
X338 |
II |
1000 |
FL |
P010 |
288. |
TURPENTIN |
1299 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
289. |
SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG |
1300 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
290. |
SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG |
1300 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
291. |
VINYL AXETAT, ỔN ĐỊNH |
1301 |
3 |
339 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
292. |
VINYL ETYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1302 |
3 |
339 |
I |
|
FL |
P001 |
293. |
VINYLIDEN CLORUA, ỔN ĐỊNH |
1303 |
3 |
339 |
I |
|
FL |
P001 |
294. |
VINYL ISOBUTYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1304 |
3 |
339 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
295. |
VINYLTRICLOSILAN |
1305 |
3 |
X338 |
II |
|
FL |
P010 |
296. |
CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1306 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 |
297. |
CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1306 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
298. |
CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG |
1306 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
299. |
CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1306 |
3 |
|
III |
|
|
P001 R001 |
300. |
CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1306 |
3 |
|
III |
|
|
P001 IBC02 R001 |
301. |
XYLEN |
1307 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 IBC02 R001 |
302. |
XYLEN |
1307 |
3 |
30 |
III |
|
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
303. |
ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY |
1308 |
3 |
33 |
I |
|
FL |
P001 |
304. |
ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1308 |
3 |
33 |
II |
|
FL |
P001 R001 |
305. |
ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp |