Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 Sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ, quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu văn bản: 24/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 03-11-2020
- Ngày có hiệu lực: 20-11-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1464 ngày (4 năm 0 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP và Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH |
|
33 tuyến |
518,021 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 864 |
ĐT.864 |
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm - thành phố Mỹ Tho) |
Cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè) |
57,654 |
|
9 |
Đường tỉnh 868 (kể cả Tuyến tránh) |
ĐT.868 |
Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, huyện Cai Lậy) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy) |
34,466 |
|
14 |
Đường tỉnh 871B |
ĐT.871B |
Quốc lộ 50 (xã Tân Trung, thị xã Gò Công) |
Tiếp giáp Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 |
7,840 |
|
16a |
Đường tỉnh 872B |
ĐT.872B |
Quốc lộ 50 (xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) |
Đường tỉnh 877B (xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông) |
10,717 |
|
17 |
Đường tỉnh 873 |
ĐT.873 |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công, huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Quốc lộ 50 (xã Bình Đông, thị xã Gò Công) |
13,942 |
|
19 |
Đường tỉnh 874 |
ĐT.874 |
Quốc lộ 1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, huyện Châu Thành) |
ĐT.867 (thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước) |
8,785 |
|
24 |
Đường tỉnh 877 |
ĐT.877 |
Đường tỉnh 862 (phường 5 và xã Long Hòa, thị xã Gò Công) |
Kênh Chợ Gạo - Bến đò Quơn Long (xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo) |
29,734 |
|
25 |
Đường tỉnh 877B |
ĐT.877B |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã An Thạnh Thủy, huyện Chợ Gạo) |
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông) |
39,258 |
|
2. Bãi bỏ tuyến đường tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
TT |
Tên đường (số hiệu đường bộ) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Cấp đường quy hoạch |
Toàn phạm vi lộ giới (m) |
Tim đường ra mỗi bên (m) |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
|
TOÀN TỈNH |
33 tuyến |
518,021 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường tỉnh 864 |
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm - thành phố Mỹ Tho) |
Cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè) |
57,654 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
|
Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Kinh Xáng: Km 0+000-Km 5+840 |
5,840 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu công nghiệp Mỹ Tho |
||||
|
Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ cầu Rạch Gầm đến Đình thần Cả Giám |
0,250 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
||||
|
Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy) |
0,350 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
||||
|
Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến Trường THCS Tam Bình |
0,200 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
||||
|
Đoạn qua thị trấn Cái Bè: từ đường Tạ Thu Thâu đến hết ranh thị trấn Cái Bè về phía Tây (tiếp giáp Cổng ấp văn hóa Hòa Quí, xã Hòa Khánh) |
1,410 |
|
16,0 |
8,0 |
Chỉ giới quy hoạch thị trấn Cái Bè |
||||
9 |
Đường tỉnh 868 (kể cả tuyến tránh) |
Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, huyện Cai Lậy) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy) |
34,466 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
|
Đoạn từ cầu Quản Oai đến cầu Một Thước |
1,375 |
|
29,0 |
14,5 |
Quy hoạch Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước Tây |
||||
|
Đoạn từ cầu Nàng Chưng đến đường Cao Đăng Chiếm (Đường huyện 57 cũ) |
3,500 |
|
29,0 |
14,5 |
Khu đông dân cư |
||||
|
Đoạn từ đường Cao Đăng Chiếm (Đường huyện 57 cũ) đến Quốc lộ 1 |
1,500 |
|
20,0 |
10,0 |
Thị xã Cai Lậy |
||||
|
Tuyến tránh (đoạn từ giao Đường tỉnh 868 hiện hữu đến giao đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận) |
4,220 |
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
|
Tuyến tránh (đoạn từ giao đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đến Quốc lộ 1) |
2,000 |
|
50,0 |
25,0 |
Quy hoạch chung đô thị Cai Lậy được duyệt |
||||
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bờ Ấp 5 |
0,750 |
|
20,0 |
10,0 |
Thị xã Cai Lậy |
||||
|
Đoạn từ cầu Bờ Ấp 5 đến Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
0,800 |
|
22,5 |
11,25 |
Quy hoạch đô thị Cai Lậy |
||||
|
Đoạn từ Tuyến tránh Quốc lộ 1 đến cầu Long Khánh |
1,365 |
|
29,0 |
14,5 |
Khu đông dân cư |
||||
|
Đoạn từ Trường PTTH Lưu Tấn Phát, xã Tam Bình đến cầu Ngũ Hiệp |
1,500 |
|
29,0 |
14,5 |
Đường vào cầu Ngũ Hiệp |
||||
|
Đoạn từ cầu Ngũ Hiệp đến Bến đò Thủy Tây |
2,170 |
|
30,0 |
15,0 |
|
||||
13 |
Đường tỉnh 871 |
Ngã tư Nguyễn Văn Côn (Phường 3, thị xã Gò Công)’ |
Cảng cá (thị trấn Vàm Láng) |
13,236 |
III |
|
|
|
||
|
Toàn đoạn tuyến qua khu vực thị xã Gò Công: từ Ngã tư Bình Ân đến đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) - giáp ranh với huyện Gò Công Đông |
2,550 |
|
22,5 |
11,25 |
Chỉ giới Quy hoạch thị xã Gò Công |
||||
Đoạn từ đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) đến Ngã ba Tân Tây (Km 2+550 -Km 5+400) |
2,850 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
|||||
Đoạn từ Ngã ba Tân Tây đến cầu Xóm Gồng (Km 5+400 - Km 7+630) |
2,230 |
|
33,0 |
16,5 |
Quy hoạch đô thị Tân Tây |
|||||
Đoạn từ cầu Xóm Gồng đến cống Đôi Ma (Km 7+630 - Km 7+630) |
3,106 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
|||||
Đoạn từ cống Đôi Ma đến ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp |
1,800 |
|
30,0 |
15,0 |
Theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng công nghiệp khu vực Gò Công |
|||||
Đoạn từ Ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp đến Cảng cá Vàm Láng (cuối tuyến) |
0,700 |
|
16,0 |
8,0 |
||||||
14 |
Đường tỉnh 871B |
Quốc lộ 50 (xã Tân Trung, thị xã Gò Công) |
Tiếp giáp Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 |
7,840 |
I |
|
|
|
||
|
Toàn tuyến: Tính theo tim đường của dự án hoàn thiện |
|
|
60,0 |
30,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
||||
16a |
Đường tỉnh 872B |
Quốc lộ 50 (xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) |
Đường tỉnh 877B (xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông) |
10,717 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
|
Đoạn qua khu dân cư: từ tim giao lộ Đường huyện 15 hướng ra mỗi phía 200m |
0,400 |
|
20,0 |
10,0 |
|
||||
|
Đoạn từ Bến phà Tân Long (bờ Nam) đến Đường tỉnh 877B (cuối tuyến) |
1,000 |
V |
30,0 |
15,0 |
|
||||
17 |
Đường tỉnh 873 |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công, huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Quốc lộ 50 (xã Bình Đông, thị xã Gò Công) |
13,942 |
IV |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 50 (ngã ba Thành Công) đến cửa hàng bán lẻ xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Gò Gừa (Km 0+000 - Km 2+250) |
2,250 |
|
29,5 |
14,75 |
Ngoài vùng dân cư |
||||
Đoạn qua trung tâm hành chính xã Thành Công: từ cửa hàng bán lẻ xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Gò Gừa đến ngã ba giao với ĐH.13 (Km 2+250-Km 2+810) |
0,560 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn còn lại gồm ĐH.14 cũ, ĐH.08 cũ và ĐH.10 cũ: từ ngã ba ĐT.873 -ĐH.13 đến Quốc lộ 50 (Km 2+810-Km 13+942) |
11,132 |
|
29,5 |
14,75 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
|||||
18 |
Đường tỉnh 873B |
Quốc lộ 50 (xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Đường đê sông Vàm Cỏ (xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông) |
17,558 |
III |
|
|
|
||
|
Đoạn từ Quốc lộ 50 (xã Long Chánh) đến cầu Ông Non (Km 0+000 - Km 8+267) |
8,267 |
|
30,0 |
15,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
||||
|
Đoạn từ cầu Ông Non đến cầu Móng sắt (Km 8+267 - Km 14+330) |
6,063 |
|
33,0 |
16,5 |
Quy hoạch đô thị Tân Tây |
||||
|
Đoạn từ cầu Móng sắt đến cuối tuyến (giao với đường đê sông Vàm Cỏ); Km 14+330 - Km 17+558 |
3,228 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
||||
19 |
Đường tỉnh 874 |
Quốc lộ 1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, huyện Châu Thành) |
ĐT.867 (thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước) |
8,785 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
Đoạn qua khu dân cư thị trấn Mỹ Phước: từ cầu Nguyễn Văn Tiếp đến Ngã ba giao với đoạn cuối của ĐT.874 cũ |
0,426 |
|
30,0 |
15,0 |
Quy hoạch thị trấn Mỹ Phước |
|||||
Đoạn qua khu dân cư thị trấn Mỹ Phước: từ Ngã ba giao với đoạn cuối của ĐT.874 cũ đến ĐT.867 (đoạn Đường số 15 và Đường H cũ) |
1,100 |
|
20,0 |
10,0 |
Quy hoạch thị trấn Mỹ Phước |
|||||
24 |
Đường tỉnh 877 |
Đường tỉnh 862 (phường 5 và xã Long Hòa, thị xã Gò Công) |
Kênh Chợ Gạo - Bến đò Quơn Long (xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo) |
29,734 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
Đoạn qua thị xã Gò Công: từ đường Trần Công Tường (ĐT.862) đến cầu Xóm Thủ |
2,100 |
|
27,5 |
13,75 |
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Bình Tân: từ cửa hàng xăng dầu số 17 đến Cổng ấp văn hóa Thuận Trị |
1,400 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Long Bình: từ cổng Trường THPT Long Bình đến Đường vào bãi rác xã Long Bình |
1,500 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn từ Ngã tư giao với ĐH.23B đến cầu 3 tháng 2: Km 21+447 - Km 29+004 |
7,527 |
|
30,0 |
15,0 |
|
|||||
Đoạn từ cầu 3 tháng 2 đến kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long, cuối tuyến): Km 29+004 - Km 29+734 |
0,730 |
|
22,0 |
11,0 |
QH trung tâm xã Bình Phục Nhứt |
|||||
25 |
Đường tỉnh 877B |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã An Thạnh Thủy, huyện Chợ Gạo) |
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông) |
39,258 |
III |
|
|
|
||
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||||
Đoạn qua khu vực Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh: từ cầu An Thạnh Thủy đến Ngã tư giao với ĐH.23B |
0,490 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn từ Ngã tư giao với ĐH.23B đến bờ Bắc Bến phà Bình Ninh |
1,470 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Tân Thới: từ Trạm xăng dầu Anh Phương đến Trường THCS Tân Thới |
1,787 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Tân Phú: từ đường Miễu Tân Ninh đến ranh phía Đông Trường Mầm non Tân Phú |
2,235 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Phú Thạnh: từ kênh Ba Gốc đến cầu Tư Xuân |
1,095 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
Đoạn qua khu vực Quy hoạch chung đô thị Tân Phú Đông: từ cầu Tư Xuân đến cầu Cả Thu |
2,201 |
|
32,0 |
16,0 |
Quyết định số 3534/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 |
|||||
Đoạn qua trung tâm xã Phú Đồng: từ ranh phía Tây Trường THCS Phú Đông đến ranh phía Đông Trạm Y tế xã Phú Đông |
0,935 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||||
2. Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 3 mục III như sau:
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH |
|
184 tuyến |
1.125,433 |
|
|
I |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
|
12 tuyến |
90,867 |
|
|
2 |
Đường huyện 02 |
ĐH.02 |
Ngã ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 (thị trấn Tân Hòa) |
Ngã ba giao với ĐH.10 (xã Tân Phước) |
17,982 |
|
III |
HUYỆN CHỢ GẠO |
|
23 tuyến |
137,334 |
|
|
3 |
Đường Hòa Định - Bình Ninh |
ĐH.23B |
ĐH.23 (xã Hòa Định) |
Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây |
7,685 |
|
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH |
|
184 tuyến |
1.125,433 |
|
|
1 |
Huyện Gò Công Đông |
|
12 |
90,867 |
|
|
2 |
Huyện Gò Công Tây |
|
17 |
78,578 |
|
|
3 |
Huyện Chợ Gạo |
|
23 |
137,334 |
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
12 |
83,240 |
|
|
5 |
Huyện Tân Phước |
|
15 |
147,200 |
|
|
6 |
Huyện Cai Lậy |
|
20 |
164,657 |
|
|
7 |
Huyện Cái Bè |
|
19 |
164,755 |
|
|
8 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
13 |
61,680 |
|
|
9 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
23 |
50,397 |
|
|
10 |
Thị xã Gò Công |
|
16 |
79,725 |
|
|
11 |
Thị xã Cai Lậy |
|
14 |
67,000 |
|
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 3 mục III như sau:
TT |
Tên đường (số hiệu đường bộ) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Cấp đường quy hoạch |
Toàn phạm vi lộ giới (m) |
Tim đường ra mỗi bên (m) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TOÀN TỈNH |
184 tuyến |
1.125,433 |
|
|
|
|
|
1 |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
12 tuyến |
90,867 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐH.02 |
Ngã ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 (thị trấn Tân Hòa) |
Ngã ba giao với ĐH.10 (xã Tân Phước) |
17,982 |
IV |
|
|
|
|
Đoạn qua khu đô thị thị trấn Tân Hòa: từ đầu tuyến ngã ba đường Võ Duy Linh - đường 16/2 đến ngã ba Ruộng Cạn (Km 0+000 - Km 0+680) |
0,680 |
|
22,0 |
11,0 |
|
||
|
Đoạn từ ngã ba Ruộng Cạn đến ĐT.871B (Km 0+680 -Km 13+580) |
12,900 |
|
29,0 |
14,5 |
|
||
|
Đoạn cuối tuyến: từ ĐT.871B đến Ngã ba giao với ĐH.10, cuối tuyến (Km 13+580 - Km 17+982) |
4,402 |
|
26,5 |
13,25 |
|
||
III |
HUYỆN CHỢ GẠO |
23 tuyến |
137,334 |
|
|
|
|
|
3 |
ĐH.23B |
ĐH.23 (xã Hòa Định) |
Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây |
7,685 |
IV |
|
|
|
|
Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 - Km 0+325 |
0,325 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
||
Đoạn từ Km 0+325 - Km 4+147 |
3,822 |
|
30,0 |
15,0 |
|
|||
Đoạn qua khu dân cư: từ Km 4+147 - Km 4+497 (giao ĐT.877B) |
0,350 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn từ giao ĐT.877B đến giao ĐT.877: Km 4+497 - Km 6+827 |
2,330 |
III |
43,0 |
21,5 |
|
|||
Đoạn từ giao ĐT.877 đến cuối tuyến: Km 6+827 - Km 7+685 |
0,858 |
|
26,5 |
13,25 |
|
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |