cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 357/2020/NQ-HĐND ngày 05/10/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp Về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu văn bản: 357/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 05-10-2020
  • Ngày có hiệu lực: 15-10-2020
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-08-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1501 ngày (4 năm 1 tháng 11 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 357/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 10 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:

1. Bổ sung mới cho 23 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 33,16 ha. Trong đó:

a) Vốn tỉnh: Tổng số dự án có thu hồi đất là 05 dự án với diện tích đất thu hồi 15,62 ha;

b) Vốn huyện: Tổng số dự án có thu hồi đất là 18 dự án với diện tích đất thu hồi 17,54 ha;

 (kèm theo biểu 01)

2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và điểm b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 02 dự án điều chỉnh tăng diện tích.

 (kèm theo biểu 02)

3. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và tại điểm c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 cho 02 dự án điều chỉnh tên và tăng diện tích.

 (kèm theo biểu 03)

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 116/2017/NQ- HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 01 dự án điều chỉnh tên và giảm diện tích.

 (kèm theo biểu 04)

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, Chính phủ, Ban CTĐBQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- ĐĐBQH đơn vị Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 357 /2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)
+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Vốn tỉnh

18,2612

2,6400

15,6212

14,0816

0,2608

0,0000

0,0000

0,4400

0,0700

0,3388

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4300

 

 

I

Huyện Hồng Ngự

13,8000

0,0000

13,8000

13,8000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Dự án Tuyến dân cư Kênh 17 giai đoạn 1

8,8000

 

8,8000

8,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thuận

 

2

Dự án Khu thương mại - dịch vụ Kênh 17

5,0000

 

5,0000

5,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thuận

 

II

Huyện Tân Hồng

0,0712

0,0000

0,0712

0,0416

0,0208

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0088

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2)

0,0712

 

0,0712

0,0416

0,0208

 

 

 

 

0,0088

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ-Thông Bình

 

III

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

4,3900

2,6400

1,7500

0,2400

0,2400

0,0000

0,0000

0,4400

0,0700

0,3300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4300

 

 

1

Xây cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843

2,1800

1,0900

1,0900

0,1500

0,1100

 

 

0,2200

 

0,3300

 

 

 

 

 

 

0,2800

Tân Thành B, Thông Bình,

 

2

Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông

2,2100

1,5500

0,6600

0,0900

0,1300

 

 

0,2200

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

0,1500

thị trấn Tràm Chim

 

Vốn huyện

42,1543

24,6190

17,5353

7,0943

7,5210

0,0121

0,0000

0,0279

0,1800

2,7000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

I

Huyện Hồng Ngự

0,5600

0,3790

0,1810

0,0000

0,1410

0,0121

0,0000

0,0279

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Dự án đường mương Xã Song

0,5600

0,3790

0,1810

 

0,1410

0,0121

 

0,0279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

II

Thành phố Sa Đéc

0,5900

0,0000

0,5900

0,3000

0,1300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0900

0,0700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc (khu số 01)

0,0300

 

0,0300

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Hòa

 

2

Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc (khu số 02)

0,2500

 

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Hòa

 

3

Cầu và đường Nguyễn Tất Thành

0,2800

 

0,2800

 

0,1300

 

 

 

0,0800

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2, xã Tân Phú Đông

 

4

Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4): hạng mục Cống bản Ngã Am

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Hòa

 

5

Duy tu, sữa chửa thay thế cầu Bà Nhiễu thành cống tròn D1500

0,0100

 

0,0100

 

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Hòa

 

III

Huyện Tháp Mười

0,3700

0,0000

0,3700

0,3300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 3 (Điểm kênh Cái)

0,3700

 

0,3700

0,3300

 

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

IV

Thị xã Hồng Ngự

8,9543

8,7400

0,2143

0,2143

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu dân cư bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

8,9543

8,7400

0,2143

0,2143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Thạnh

 

V

Thành phố Cao Lãnh

2,9000

2,4700

0,4300

0,1000

0,2600

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cầu Bà Học ngoài

0,1000

0,0700

0,0300

 

0,0100

 

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

 

2

Sân bóng đá Mỹ Tân

2,8000

2,4000

0,4000

0,1000

0,2500

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

 

VI

Huyện Tân Hồng

1,4400

0,0000

1,4400

0,0000

0,6700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Bờ Tây sông Cái Cái (từ kênh Tân Thành - Lò Gạch đến lộ 30 cũ)

1,2200

 

1,2200

 

0,4500

 

 

 

 

0,7700

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình

 

2

Trường Mầm non Tân Công Chí (điểm chính)

0,2200

 

0,2200

 

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Công Chí

VII

Huyện Lấp Vò

7,1800

0,0000

7,1800

4,3900

2,7000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu liên hợp Văn hóa - Thể dục thể thao huyện Lấp Vò

7,1800

 

7,1800

4,3900

2,7000

 

 

 

0,0900

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lấp Vò

 

VIII

Huyện Cao Lãnh

20,1600

13,0300

7,1300

1,7600

3,6200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,7500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trường Tiểu học Phương Thịnh 1

0,6900

0,5300

0,1600

0,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Thịnh

 

2

Cầu Cả Mác - Cầu Ngã Đồng

0,2200

 

0,2200

 

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba Sao - Tân Nghĩa

 

3

Trường THCS Phương Trà

0,2000

 

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Trà

 

4

Đường Kênh K 15

7,8000

5,0000

2,8000

0,8000

1,2000

 

 

 

 

0,8000

 

 

 

 

 

 

 

Gáo Giồng

 

5

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp

11,2500

7,5000

3,7500

0,8000

2,0000

 

 

 

 

0,9500

 

 

 

 

 

 

 

Ba Sao - Tân Nghĩa - Phong Mỹ

 

Tổng

60,4155

27,2590

33,1565

21,1759

7,7818

0,0121

0,0000

0,4679

0,2500

3,0388

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4300

 

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 297/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)
+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Vốn huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Cao Lãnh

0,4400

0,0900

0,3500

0,3500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trường Mầm non Gáo Giồng

0,4400

0,0900

0,3500

0,3500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gáo Giồng

Dự án được duyệt diện tích 0,25ha (theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích thành 0,35ha tăng 0,10ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch

 

Biểu 03

ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 332/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)
+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Vốn huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện lấp Vò

0,1700

0,0000

0,1700

0,0000

0,1400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0100

 

 

1

Đường số 10 từ khu Văn hóa - Thể thao ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và xây dựng

0,1700

 

0,1700

 

0,14

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

Tân Khánh Trung

Dự án được duyệt tên Xay dựng tuyến đường từ khu văn hóa - thể thao ra sông Lồng Ống xã Tân Khánh Trung, diện tích 0,14ha (theo Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017). Nay điều chỉnh tên thành Đường số 10 từ khu VHTT ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và xây dựng, diện tích 0,17ha tăng 0,03ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch

I

Huyện Cao Lãnh

0,6000

0,1000

0,5000

0,4000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã Tân Hội Trung)

0,6000

0,1000

0,5000

0,4000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội Trung

Dự án được duyệt tên là Tuyến Mỹ Quý - Bình Hàng Trung, đoạn bờ đông kênh Cái Bèo (theo Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ). Nay điều chỉnh diện tích 0,5ha thành 0,6ha tăng 0,1ha và điều chỉnh tên thành Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã Tân Hội Trung). Lý do điều chỉnh quy hoạch

 

Biểu 04

ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ GIẢM DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 116/2017/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)
+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Vốn huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Hồng Ngự

12,7600

0,0000

12,7600

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,6300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

9,1300

 

 

1

Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến dân cư Mương Nhà Máy

12,7600

 

12,7600

 

 

 

 

 

3,6300

 

 

 

 

 

 

 

9,1300

phường An Thạnh

Dự án được duyệt tên Tuyến dân cư mương Nhà máy, diện tích 16,18ha (theo Nghị quyết số 116/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017). Nay điều chỉnh thành Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến dân cư Mương Nhà Máy, diện tích 12,76ha giảm 3,42ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch