Nghị quyết số 357/2020/NQ-HĐND ngày 05/10/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp Về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 357/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 05-10-2020
- Ngày có hiệu lực: 15-10-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1501 ngày (4 năm 1 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 357/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung mới cho 23 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 33,16 ha. Trong đó:
a) Vốn tỉnh: Tổng số dự án có thu hồi đất là 05 dự án với diện tích đất thu hồi 15,62 ha;
b) Vốn huyện: Tổng số dự án có thu hồi đất là 18 dự án với diện tích đất thu hồi 17,54 ha;
(kèm theo biểu 01)
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và điểm b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 02 dự án điều chỉnh tăng diện tích.
(kèm theo biểu 02)
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và tại điểm c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 cho 02 dự án điều chỉnh tên và tăng diện tích.
(kèm theo biểu 03)
(kèm theo biểu 04)
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 357 /2020/NQ-UBND ngày 05
tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn tỉnh |
18,2612 |
2,6400 |
15,6212 |
14,0816 |
0,2608 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4400 |
0,0700 |
0,3388 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4300 |
|
|
|
I |
Huyện Hồng Ngự |
13,8000 |
0,0000 |
13,8000 |
13,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án Tuyến dân cư Kênh 17 giai đoạn 1 |
8,8000 |
|
8,8000 |
8,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận |
|
2 |
Dự án Khu thương mại - dịch vụ Kênh 17 |
5,0000 |
|
5,0000 |
5,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận |
|
II |
Huyện Tân Hồng |
0,0712 |
0,0000 |
0,0712 |
0,0416 |
0,0208 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0088 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2) |
0,0712 |
|
0,0712 |
0,0416 |
0,0208 |
|
|
|
|
0,0088 |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ-Thông Bình |
|
III |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
4,3900 |
2,6400 |
1,7500 |
0,2400 |
0,2400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4400 |
0,0700 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4300 |
|
|
1 |
Xây cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843 |
2,1800 |
1,0900 |
1,0900 |
0,1500 |
0,1100 |
|
|
0,2200 |
|
0,3300 |
|
|
|
|
|
|
0,2800 |
Tân Thành B, Thông Bình, |
|
2 |
Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông |
2,2100 |
1,5500 |
0,6600 |
0,0900 |
0,1300 |
|
|
0,2200 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1500 |
thị trấn Tràm Chim |
|
Vốn huyện |
42,1543 |
24,6190 |
17,5353 |
7,0943 |
7,5210 |
0,0121 |
0,0000 |
0,0279 |
0,1800 |
2,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Hồng Ngự |
0,5600 |
0,3790 |
0,1810 |
0,0000 |
0,1410 |
0,0121 |
0,0000 |
0,0279 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án đường mương Xã Song |
0,5600 |
0,3790 |
0,1810 |
|
0,1410 |
0,0121 |
|
0,0279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
II |
Thành phố Sa Đéc |
0,5900 |
0,0000 |
0,5900 |
0,3000 |
0,1300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0900 |
0,0700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc (khu số 01) |
0,0300 |
|
0,0300 |
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa |
|
2 |
Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc (khu số 02) |
0,2500 |
|
0,2500 |
0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa |
|
3 |
Cầu và đường Nguyễn Tất Thành |
0,2800 |
|
0,2800 |
|
0,1300 |
|
|
|
0,0800 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2, xã Tân Phú Đông |
|
4 |
Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4): hạng mục Cống bản Ngã Am |
0,0200 |
|
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa |
|
5 |
Duy tu, sữa chửa thay thế cầu Bà Nhiễu thành cống tròn D1500 |
0,0100 |
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa |
|
III |
Huyện Tháp Mười |
0,3700 |
0,0000 |
0,3700 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 3 (Điểm kênh Cái) |
0,3700 |
|
0,3700 |
0,3300 |
|
|
|
|
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều |
|
IV |
Thị xã Hồng Ngự |
8,9543 |
8,7400 |
0,2143 |
0,2143 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu dân cư bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
8,9543 |
8,7400 |
0,2143 |
0,2143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Thạnh |
|
V |
Thành phố Cao Lãnh |
2,9000 |
2,4700 |
0,4300 |
0,1000 |
0,2600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Cầu Bà Học ngoài |
0,1000 |
0,0700 |
0,0300 |
|
0,0100 |
|
|
|
|
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân |
|
2 |
Sân bóng đá Mỹ Tân |
2,8000 |
2,4000 |
0,4000 |
0,1000 |
0,2500 |
|
|
|
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân |
|
VI |
Huyện Tân Hồng |
1,4400 |
0,0000 |
1,4400 |
0,0000 |
0,6700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,7700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Bờ Tây sông Cái Cái (từ kênh Tân Thành - Lò Gạch đến lộ 30 cũ) |
1,2200 |
|
1,2200 |
|
0,4500 |
|
|
|
|
0,7700 |
|
|
|
|
|
|
|
Thông Bình |
|
2 |
Trường Mầm non Tân Công Chí (điểm chính) |
0,2200 |
|
0,2200 |
|
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Chí |
|
VII |
Huyện Lấp Vò |
7,1800 |
0,0000 |
7,1800 |
4,3900 |
2,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0900 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Khu liên hợp Văn hóa - Thể dục thể thao huyện Lấp Vò |
7,1800 |
|
7,1800 |
4,3900 |
2,7000 |
|
|
|
0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
|
VIII |
Huyện Cao Lãnh |
20,1600 |
13,0300 |
7,1300 |
1,7600 |
3,6200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,7500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phương Thịnh 1 |
0,6900 |
0,5300 |
0,1600 |
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Thịnh |
|
2 |
Cầu Cả Mác - Cầu Ngã Đồng |
0,2200 |
|
0,2200 |
|
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao - Tân Nghĩa |
|
3 |
Trường THCS Phương Trà |
0,2000 |
|
0,2000 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Trà |
|
4 |
Đường Kênh K 15 |
7,8000 |
5,0000 |
2,8000 |
0,8000 |
1,2000 |
|
|
|
|
0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng |
|
5 |
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp |
11,2500 |
7,5000 |
3,7500 |
0,8000 |
2,0000 |
|
|
|
|
0,9500 |
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao - Tân Nghĩa - Phong Mỹ |
|
Tổng |
60,4155 |
27,2590 |
33,1565 |
21,1759 |
7,7818 |
0,0121 |
0,0000 |
0,4679 |
0,2500 |
3,0388 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4300 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
297/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Cao Lãnh |
0,4400 |
0,0900 |
0,3500 |
0,3500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Gáo Giồng |
0,4400 |
0,0900 |
0,3500 |
0,3500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng |
Dự án được duyệt diện tích 0,25ha (theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích thành 0,35ha tăng 0,10ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch |
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ
ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 332/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05
tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện lấp Vò |
0,1700 |
0,0000 |
0,1700 |
0,0000 |
0,1400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0100 |
|
|
1 |
Đường số 10 từ khu Văn hóa - Thể thao ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và xây dựng |
0,1700 |
|
0,1700 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Tân Khánh Trung |
Dự án được duyệt tên Xay dựng tuyến đường từ khu văn hóa - thể thao ra sông Lồng Ống xã Tân Khánh Trung, diện tích 0,14ha (theo Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017). Nay điều chỉnh tên thành Đường số 10 từ khu VHTT ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và xây dựng, diện tích 0,17ha tăng 0,03ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch |
I |
Huyện Cao Lãnh |
0,6000 |
0,1000 |
0,5000 |
0,4000 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã Tân Hội Trung) |
0,6000 |
0,1000 |
0,5000 |
0,4000 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung |
Dự án được duyệt tên là Tuyến Mỹ Quý - Bình Hàng Trung, đoạn bờ đông kênh Cái Bèo (theo Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ). Nay điều chỉnh diện tích 0,5ha thành 0,6ha tăng 0,1ha và điều chỉnh tên thành Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã Tân Hội Trung). Lý do điều chỉnh quy hoạch |
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ GIẢM DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 116/2017/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Hồng Ngự |
12,7600 |
0,0000 |
12,7600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
3,6300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
9,1300 |
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến dân cư Mương Nhà Máy |
12,7600 |
|
12,7600 |
|
|
|
|
|
3,6300 |
|
|
|
|
|
|
|
9,1300 |
phường An Thạnh |
Dự án được duyệt tên Tuyến dân cư mương Nhà máy, diện tích 16,18ha (theo Nghị quyết số 116/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017). Nay điều chỉnh thành Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến dân cư Mương Nhà Máy, diện tích 12,76ha giảm 3,42ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch |