cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu văn bản: 29/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Ngày ban hành: 29-09-2020
  • Ngày có hiệu lực: 10-10-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1507 ngày (4 năm 1 tháng 17 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2020/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 459/HĐND-KTNS ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 251/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.

b) Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Riêng đối với xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt, có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế chưa được ban hành mức giá theo quy định, khi có nhu cầu mua sắm, bổ sung, các đơn vị trình Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức giá sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2020.

2. Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên tại Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 2 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

Phụ lục

(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Đối tượng sử dụng

Chủng loại

Định mức (Số xe tối đa)

Loại xe

Mức giá tối đa

(triệu đồng/xe)

Mục đích sử dụng

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Xe ô tô chuyên dùng có gắn biển hiệu và sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe có logo biển hiệu và sử dụng thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

850

Xe có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến trong hoạt động dân số KHHGĐ tại 10 huyện, thành phố, thị xã

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Xe ô tô chuyên dùng có gắn biển hiệu và sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe sử dụng thiết bị chuyên dùng vận chuyển mẫu

700

Xe kiểm tra lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh

Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

1

Xe có gắn hệ thống máy móc kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực phẩm

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe kiểm nghiệm lưu động để phát hiện ngay nguy cơ ngộ độc thực phẩm

3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Xe cứu thương

5

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

4

Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

Xe cứu thương

5

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

5

Bệnh viện Mắt

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

6

Bệnh viện Y dược cổ truyền

Xe cứu thương

3

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

7

Bệnh viện Sản - Nhi

Xe cứu thương

4

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

8

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Xe cứu thương

3

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

1

Xe chụp XQ lưu động

 

Xe phục vụ chụp XQ và khám sàng lọc tại cộng đồng

9

Bệnh viện Tâm thần kinh

Xe cứu thương

3

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

10

Bệnh viện bệnh Nhiệt đới

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe sử dụng thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến trong hoạt động phòng chống HIV/AIDS

11

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe sử dụng thiết bị chuyên dùng vận chuyển mẫu

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe kiểm tra lấy mẫu kiểm nghiệm và làm xét nghiệm nhanh

12

Trung tâm Giám định y khoa

Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động khám bệnh

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định pháp y

13

Trung tâm Pháp y

Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe giám định pháp y

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe phục vụ công tác giám định pháp y

14

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

1

Xe vận chuyển và bảo quản vắcxin

Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe phục vụ các hoạt động phòng chống dịch

Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế

1

Xe có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động phòng chống dịch

Xe vận chuyển và bảo quản chuyển vắc xin

1

Xe chở máy phun và hóa chất lưu động

Xe chở máy phun và hóa chất lưu động

1

Xe lấy mẫu, bảo quản mẫu

Xe lấy mẫu, bảo quản mẫu

15

Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ

Xe cứu thương

3

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

16

Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

18

Trung tâm Y tế huyện Ân Thi

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

19

Trung tâm Y tế huyện Kim Động

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

20

Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu

Xe cứu thương

3

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế

1

Xe vận chuyển và bảo quản vắc xin

căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Xe vận chuyển, bảo quản vắc xin, sinh phẩm trên địa bàn huyện

21

Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

22

Trung tâm Y tế thị xã Mỹ Hào

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

23

Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

24

Trung tâm Y tế huyện Văn Giang

Xe cứu thương

2

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

25

Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên

Xe cứu thương

1

Xe cứu thương thông thường(1)

1.100

Xe cứu thương vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

Ghi chú: Xe cứu thương thông thường(1) là xe cứu đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương.