Thông báo số 7366/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất khử mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 7366/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 12-08-2015
- Ngày có hiệu lực: 12-08-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7366/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại Thông báo số 415/TB-PTPL ngày 25/4/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất khử mạ - Omnishield Neutralizer 1554 có chứa thành phần Water (H2O 75-85%), Hydroxylamine sulphate (H8N2O6S, 15-25%) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Galtronics Việt Nam; Địa chỉ: Lô F-01 KCN Quế Võ (khu mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; Mã số thuế: 2300820053 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10028746163/A12 ngày 28/01/2015 tại Chi cục Hải quan Bắc Ninh- Cục Hải quan Tỉnh Bắc Ninh | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dung dịch hydroxilamin sulfat | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.25 “Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.”, mã số 2825.10.00 “- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |