Thông báo số 7277/TB-TCHQ ngày 10/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi polyesters (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 7277/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 10-08-2015
- Ngày có hiệu lực: 10-08-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7277/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP. Hải Phòng tại thông báo số 152/TB1-CNHP ngày 19/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: 100 PCT SPUN Polyester yarn 50/2 (Sợi polyesters) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH San Ma Ru Vina; địa chỉ: KCN Dệt may Phố Nối, xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên; Mã số thuế: 0900872451. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10041370361/A12 ngày 25/05/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan Hưng Yên, Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sợi xe từ xơ staple polyester (từ 2 sợi đơn), có độ mảnh 232,7 decitex, xoắn trên 50 vòng/m, chưa đóng gói bán lẻ (khối lượng 1100 g kể cả lõi). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sợi xe từ xơ staple polyester (từ 2 sợi đơn), có độ mảnh 232,7 decitex, xoắn trên 50 vòng/m, chưa đóng gói bán lẻ (khối lượng 1100 g kể cả lõi). thuộc nhóm nhóm 55.09 - Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ, phân nhóm - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên (do được làm từ xơ staple polyeste), mã số 5509.22.00 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |