cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND và Quyết định 39/2021/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 14/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 07-03-2022
  • Ngày có hiệu lực: 18-03-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 985 ngày (2 năm 8 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020-2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2021/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

a) Sửa đổi, bổ sung tại I. HUYỆN PHONG ĐIỀN

- Sửa đổi số thứ tự thứ 3 Tỉnh lộ 11C tại Mục 1. XÃ PHONG HIỀN thành 4 đoạn, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Tỉnh lộ 11C

 

Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)

2.000.000

1.600.000

1.280.000

 

Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66)

1.400.000

1.120.000

890.000

 

Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô)

750.000

550.000

450.000

 

Từ hết ranh giới thửa số 02, tờ 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền.

360.000

250.000

150.000

Điều chỉnh đường tỉnh 17B vào mục 2. XÃ PHONG AN, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

8

Đường Tỉnh 17B

 

 

 

 

Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân)

120.000

110.000

100.000

- Sửa đổi số thứ tự thứ 2 điểm a tuyến đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) tại Mục 3. XÃ PHONG THU thành 2 đoạn như sau:

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

2

Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ)

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu

198.000

159.500

132.000

 

Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa

130.000

120.000

110.000

- Sửa đổi số thứ tự thứ 4 tuyến đường cứu hộ - cứu nạn Mục 9. XÃ PHONG CHƯƠNG, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

4

Đường cứu hộ - cứu nạn nối dài

 

 

 

 

Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc

192.000

156.000

144.000

b) Sửa đổi, bổ sung tại II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN:

Bổ sung số thứ tự thứ 9 tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ vào Mục 2. XÃ QUẢNG THỌ, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

9

Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ 07)

280.000

230.000

190.000

2. Sửa đổi điểm đầu điểm cuối và bổ sung một số tuyến đường mới vào PHỤ LỤC 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, như sau:

- Sửa đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối các số thứ tự như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỔ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

VỊ trí 3

Vị trí 4

24

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành)

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

26

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)

3B

560.000

340.000

280.000

230.000

30

Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch

Vân Trach Hòa

Phò Trạch

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

31

Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch

2A

990.000

590.000

490.000

390.000

36

Hoàng Minh Hùng

Phò Trạch

Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo)

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

37

Xạ Biêu

Hiền Lương

Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

- Bổ sung số thứ tự 39, 40, 41 các đường như sau:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

39

Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền)

Thửa đất 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm)

2B

700.000

420.000

350.000

280.000

40

Tuyến đường Trung tâm TDP Trạch Tả

Từ cầu Lòn đường sắt TDP Trạch Tả

Cổng làng Trạch Tả

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

41

Tuyến đường Khánh Mỹ

Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm)

đường Lramp Vĩnh nguyên - Khánh Mỹ

3C

510.000

310.000

260.000

200.000

3. Bổ sung vào số thứ tự số 22 PHỤ LỤC 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

22

Trần Bá Song

 

Đường thôn Đông Giang

Giao với đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6

Giao với đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7)

2A

1.000.000

700.000

610.000

490.000

 

Giao với đường Phạm Quang Ái tới xã Quảng Lợi)

Giao với đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6)

Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6

2B

910.000

640.000

560.000

455.000

4. Bổ sung một số tuyến đường mới vào PHỤ LỤC 04. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

PHƯỜNG TỨ HẠ

46

Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7

Lý Thái Tông

Đinh Bộ Lĩnh

2C

1.770.000

885.000

621.000

357.000

47

Đường nội thị tổ dân phố 4

Khu QH dân cư tổ dân phố 4

Đường Phú Ốc

2B

2.000.000

1.000.000

693.000

400.000

48

Đường vào khu dân cư Tứ Hạ

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Đặng Vinh

2A

2.280.000

1.147.000

796.000

459.000

III

PHƯỜNG HƯƠNG VĂN

15

Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba

Lý Nhân Tông đoan 3

Đường quy hoạch số 4

2B

2.000.000

1.000.000

693.000

400.000

IV

PHƯỜNG HƯƠNG VÂN

7

Đường Dinh

Tôn Thất Bách

Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành

5A

590.000

370.000

266.000

174.000

5. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường mới vào Phụ lục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau:

- Bỏ số thứ tự 8 các đoạn đường chưa được đặt tên: do trùng lắp với số thứ tự 388 (đường Xuân Diệu).

- Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối một số tuyến đường như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

77

Hoa Lư

Nguyễn Văn Linh

Đường QH 11,5m

5B

4.900.000

2.744.000

1.813.000

1.176.000

308

Thanh Hải

Điện Biên Phủ

Đồi Quảng Tế

5A

6.050.000

3.388.000

2.239.000

1.452.000

 

Thanh Hải

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu)

5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

 

Nhánh Thanh Hải

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát (Kiệt 54)

5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

- Bổ sung một số tuyến đường như sau:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

261

Phạm Đình Hổ

Thái Phiên

Tôn Thất Thuyết kéo dài

5A

6.050.000

3.388.000

2.239.000

1.452.000

 

Phạm Đình Hổ

Tôn Thất Thuyết kéo dài

Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10)

5B

4.900.000

2.744.000

1.813.000

1.176.000

316

Thích Tịnh Khiết

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

5A

6.050.000

3.388.000

2.239.000

1.452.000

 

Thích Tịnh Khiết

Trần Thái Tông

kiệt 82 Quảng Tế

5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

325

Tôn Thất Cảnh

Hoàng Quốc Việt

Cầu Nhất Đông

5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

 

Tôn Thất Cảnh

Cầu Nhất Đông

Hết đường (cả 02 nhánh)

- Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02)

- Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11)

 

2.500.000

1.400.000

925.000

600.000

 

Các đoạn đường chưa đặt tên

 

 

 

 

17

Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu

Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10)

Kiệt 143 Phan Bội Châu

5C

3.760.000

2.106.000

1.391.000

902.000

18

Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17

Đường Quảng Tế

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17

 

2.500.000

1.400.000

925.000

600.000

19

Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải

Nhánh Thanh Hải

Đường liên tổ KV5

 

2.500.000

1.400.000

925.000

600.000

6. Bổ sung các khoản của Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô như sau:

a) Bổ sung số thứ tự 4 vào Mục I Khoản 2, như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

 

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Sịa

 

4

Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa

 

 

Đường 16,5 m

1.000.000

 

Đường 11,5 m

950.000

b) Bổ sung số thứ tự 3 vào Mục II và bổ sung Mục VIII vào Khoản 3 như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

II

Phường Hương Văn

 

3

Khu quy hoạch vùng Toong

 

 

Đường quy hoạch 13,5 m

1.300.000

 

Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m

1.140.000

VIII

Phường Hương Chữ

 

 

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3

 

 

Đường quy hoạch 11,5 m

1.300.000

 

Đường quy hoạch 5,95 m

1.140.000

c) Bổ sung số thứ tự 3 vào Mục II, bổ sung số thứ tự 3, 4 vào Mục VI và bổ sung số thứ tự 4 vào Mục XI khoản 7, như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

II

Thị trấn Phú Lộc

 

3

Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)

 

 

Đường 24,0 m

845.000

 

Đường 13,5 m

689.000

 

Đường 11,5 m

637.000

VI

Xã Lộc Sơn

 

3

Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn

 

 

Đường 31,0 m

228.000

 

Đường 13,5 m

180.000

4

Khu quy hoạch dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn, xã Lộc Sơn

 

 

Đường 19,5 m

1.150.000

 

Đường 11,5 m đến 15,5 m

806.000

XI

Xã Vinh Hiền

 

4

Khu tái định cư Quốc lộ 49

 

 

Đường 36,0 m

517.000

 

Đường 11,0 m đến 13,5 m

363.000

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc; Chủ tịch UBND thị xã Hương Trà; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh, Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, TC, ĐC, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương