cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu văn bản: 16/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
  • Ngày ban hành: 15-11-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2021
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 151 ngày ( 5 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2022
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2022, Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 13/04/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn thành phố Cần Thơ”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 15 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuê ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuê;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau;

Căn cứ Thông báo s86/TB-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cn Thơ tại Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố thường kỳ tháng 10 năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

2. Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ kinh doanh, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn thành phố Cn Thơ.

Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên

Đơn vị tính: Đng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

50.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiệm mặn)

m3

60.000

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

V201

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

V202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sn, nông sản,...)

m3

5.000

(Giá tính thuế tài nguyên là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng, điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố; cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung đBộ Tài chính làm căn cđiều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên.

2. Giao STài nguyên và Môi trường theo dõi, rà soát giá tính thuê tài nguyên quy định tại Điều 2 Quyết định này. Trường hợp phát hiện giá tính thuê tài nguyên không còn phù hợp hoặc có phát sinh loại tài nguyên mới được khai thác trên địa bàn thành phố thuộc diện chịu thuế tài nguyên nhưng chưa được quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Cục Thuế thành phố kịp thời thông báo và đề xuất giá tính thuế tài ngun gửi về Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung giá tính thuê tài nguyên cho phù hp với thực tế và các quy định hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định giá tính thuế tài nguyên. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thtrưởng Cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục K.TVB);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- TT. Thành
y;
- T
T. HĐND TP;
- CT và các PCT UBND TP:
- UBMTT
Q Việt Nam TP và các đoàn thể;
- Sở, ban ngành TP;
- UBN
D quận, huyện;
- Đài PT&TH TPCT; Báo Cần Thơ;
- C
ng Thông tin điện tử TP;
- VPUBNDTP (3B);
- Lưu: VT, Hồng

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hồng