cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của tỉnh Bình Dương về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu văn bản: 17/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Ngày ban hành: 17-11-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1089 ngày (2 năm 11 tháng 29 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 609/TTr-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy được tính đối với 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý, bao gồm: Đơn giá tiền công, đơn giá vật tư, văn phòng phẩm và thuế, cụ thể như sau:

1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng chi tiết về chi phí nhân công của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy có hệ số 1,0 (Phụ lục II kèm theo).

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục III kèm theo).

4. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chi tiết chỉnh lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục IV kèm theo).

5. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, các cơ quan, tổ chức báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- CSDL Quốc gia về pháp luật (STP);
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP, TH, HCTC.
- Lưu: VT, Lh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 


PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Ghi chú

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

A

B

C

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1

8.646.728

7.346.728

1.300.000

9.579.675

8.279.675

1.300.000

 

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,9

7.912.055

6.612.055

1.300.000

8.751.708

7.451.708

1.300.000

 

3

Sở, ban, ngành và tương đương

0,8

7.177.382

5.877.382

1.300.000

7.923.740

6.623.740

1.300.000

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện

0,7

6.442.710

5.142.710

1.300.000

7.095.773

5.795.773

1.300.000

 

5

Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn

0,6

5.708.037

4.408.037

1.300.000

6.267.805

4.967.805

1.300.000

 

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án quan trọng quốc gia

0,9

7.912.055

6.612.055

1.300.000

8.751.708

7.451.708

1.300.000

 

b

Dự án nhóm A

0,8

7.177.382

5.877.382

1.300.000

7.923.740

6.623.740

1.300.000

 

c

Dự án nhóm B,C

0,7

6.442.710

5.142.710

1.300.000

7.095.773

5.795.773

1.300.000

 

2

Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,6

5.708.037

4.408.037

1.300.000

6.267.805

4.967.805

1.300.000

 

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)

0,5

4.973.364

3.673.364

1.300.000

5.439.838

4.139.838

1.300.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian(Vi) (đồng/phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)=(2)*(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

6,43

 2.101

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

32,13

 10.499

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

53,55

 17.499

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

128,52

 93.902

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

566,17

666,91

 377.584

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

4479,67

 2.295.517

b

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

2824,55

 1.447.384

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

1711,89

 877.224

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

1312,06

 958.644

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

3,33

566,17

92,53

 52.388

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

154,22

 65.465

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

653,31

 213.489

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

1156,68

 415.653

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

771,12

 277.102

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

619,91

487,41

 302.150

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

131,73

 47.337

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

525,18

 171.618

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

42,84

 13.999

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

37,49

 13.472

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

326,78

32,13

 10.499

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

653,31

 234.767

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

391,92

1542,24

 604.435

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

512,43

385,42

 197.501

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

15,42

 11.266

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

61,69

 45.073

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

35,99

 15.277

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

35,87

 15.226

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

424,49

412,86

 175.255

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

5,14

 3.755

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

 

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

359,35

2,14

 769

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

730,64

10,28

 7.511

Cộng chi phí nhân công

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6a + … + Vsp,23).

 

 

 

15,64

 7.526.977

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6b + … + Vsp,23).

 

 

 

13,98

 6.678.844

Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT 10%)

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1).

Thuế GTGT

 

 

 

 8.279.675

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1).

Thuế GTGT

 

 

 

 7.346.728

Ghi chú:

1. Cách tính cột (2) tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:

Vi = (1.490.000 x Hi x 1,1 x 1,24 + 1.490.000 x 0,2) : (26 x 8 x 60),

trong đó:

- 1.490.000 đồng là mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Hệ số lương (Hi) theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang);

- 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%;

- 1,24 là các khoản nộp theo lương 24% (BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%);

- 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;

- 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.

2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu (Căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy)

3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp,i = Vi x Tsp,i

 


PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân

Tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

200

126

Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9251:2012 về bìa hồ sơ lưu trữ

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

285

190

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

200

126

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

60

40

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

12

18

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

200

126

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

8

5

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

2

1

 

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

1

 1/2

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

chiếc

2/100

1/100

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

10

7

Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9252:2012 về hộp bảo quản tài liệu

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

 1/2

 1/4

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác