Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021
- Số hiệu văn bản: 236/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 27-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 27-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1031 ngày (2 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 25/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (sau đây viết tắt là văn bản QPPL) do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021.
1. Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 114 văn bản, gồm: 36 Nghị quyết; 78 Quyết định, (Chi tiết theo phụ lục số 01 và phụ lục số 03 kèm theo Quyết định).
2. Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 22 văn bản, gồm 07 Nghị quyết; 15 Quyết định (Chi tiết theo phụ lục số 02 và phụ lục số 04 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27 tháng 1 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai)
Tổng số: 36 Nghị quyết
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
Về chính sách hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo tỉnh Lào Cai mắc bệnh phải điều trị nội trú và phụ nữ nghèo sinh con tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
2. |
Nghị quyết |
46/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 |
Về sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 về chính sách hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo tỉnh Lào Cai mắc bệnh phải điều trị nội trú và phụ nữ nghèo sinh con tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
3. |
Nghị quyết |
37/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại trà và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của UBND tỉnh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/8/2021 |
4. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
5. |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
6. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức thưởng tiền cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi hỗ trợ kinh phí bổ sung sách, báo, tài liệu cho tủ sách pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
8. |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chế độ hỗ trang phục, bảo hộ lao động cho công chức, viên chức, người lao động thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
9. |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn từ năm 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
11. |
Nghị quyết |
54/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
12. |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND Ngày 18/7/2016 |
Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí tổ chức Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
13. |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về các chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016- 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
14. |
Nghị quyết |
60/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
15. |
Nghị quyết |
61/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về định mức chi khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ tỉnh ủy, huyện ủy, thành ủy quản lý |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
16. |
Nghị quyết |
67/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
17. |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai; chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
18. |
Nghị quyết |
71/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về việc ban hành mức hỗ trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016- 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
19. |
Nghị quyết |
72/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Quy định chế độ chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
20. |
Nghị quyết |
76/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
16/7/2021 |
21. |
Nghị quyết |
86/2016/NQ-HĐND Ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
22. |
Nghị quyết |
87/2016/NQ-HĐND Ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ công tác tổ chức quản lý, khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa các công trình kết cấu hạ tầng do cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 41/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
23. |
Nghị quyết |
93/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ nhân dân tham gia tuần tra bảo vệ biên giới; hỗ trợ nhân công phát quang đường tuần tra biên giới, đường lên mốc quốc giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
24. |
Nghị quyết |
94/2016/NQ-HĐND Ngày 15/12/2016 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cấm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
25. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 86/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
26. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
27. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
28. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
Về việc ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
29. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế, hỗ trợ cùng chi trả chi phí sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV điều trị tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2019, 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
30. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
31. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
32. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Bổ sung Khoản 6, Khoản 7 vào Điều 1 Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về các chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
33. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ phương tiện nghe, xem thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
34. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Ban hành mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/9/2021 |
35. |
Nghị quyết |
30/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân |
Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế tỉnh Lào Cai về chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 |
01/8/2021 |
36. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 |
Về việc giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; mức thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/8/2021 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 07 Nghị quyết
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về cơ cấu và mức thưởng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, Giải thưởng Báo chí Lào Cai |
Điểm c khoản 1 Điều 1; Điểm c khoản 2 Điều 1; Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết |
Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lào Cai về Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điều 2 của Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố, các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác |
Khoản 1 Điều 3; Điểm b khoản 2 Điều 4 ; Khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6; Điểm a khoản 2 Điều 6 của Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố, các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
4 |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết Số thứ tự 387, mục 1, phụ lục I,; Số thứ tự 37, Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I; Số thứ tự 39, mục 3, phụ lục I; Số thứ tự 281, mục 3, phụ lục II; Số thứ tự 26, mục 4, phụ lục I, - Số thứ tự 368 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 375 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 379 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 388 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 458, mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 459, mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 461, mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 462, mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 463, 464 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 464 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 465 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 466 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 467 mục 1, phụ lục I; Số thứ tự 112, mục 2, phụ lục I; Số thứ tự 57, mục 4, phụ lục II; Số thứ tự 265, mục 4, phụ lục II; Số thứ tự 266, mục 4, phụ lục II; Số thứ tự 267, mục 4, phụ lục II; Số thứ tự 280, mục 4, phụ lục II; Số thứ tự 02, mục 4, phục lục I; Số thứ tự 30, mục 5, phụ lục I; Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục I; Số thứ tự 68, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 74, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 75, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 88, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 89, mục 5, phụ lục II; Số thứ tự 47, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 49, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 50, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 52, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 53, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 54, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 55, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 56, mục 7, phụ Iục I; Số thứ tự 57, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 91, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 92, mục VIII.1, phụ lục VIII; Số thứ tự 93, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 196, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 197, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 198, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 199, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 200, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 201, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 202, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 206, mục 7, phụ lục I; Số thứ tự 207, mục 7, phụ lục I; - Số thứ tự 208, mục 7, phụ lục I |
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
5. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi |
Từ ngày 15 tháng 4 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021 |
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết |
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi |
01/8/2021 |
|||
6. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Số thứ tự 04, IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Số thứ tự 1.2, mục IV, phụ lục IIa; Số thứ tự 01, mục 3, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
|
|
7. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Điểm b khoản 3 Điều 4 quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi |
Từ ngày 15 tháng 4 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021 |
Khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 16 quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi |
20/4/2021 |
|||
Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 6 quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi |
01/8/2021 |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 78 Quyết định
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
27/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 |
Về việc ban hành trình tự, thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/02/2021 |
2. |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh trật tự trong Khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/02/2021 |
3. |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
4. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Liên đoàn Lao động tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/04/2021 |
5. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Nông dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/04/2021 |
6. |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/9/2021 |
7. |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
Về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
8. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
30/5/2021 |
9. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
20/01/2021 |
10. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về quản lý biên chế công chức, quản lý vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện. |
Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
20/8/2021 |
11. |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý cấp trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
28/11/2021 |
12. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/04/2021 |
13. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
14. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Cựu chiến binh tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/04/2021 |
15. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành quy định Quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai; |
Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
16. |
Quyết định |
86/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
20/12/2021 |
17. |
Quyết định |
98/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
15/8/2021 |
18. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
05/02/2021 |
19. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
25/5/2021 |
20. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 |
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/4/2021 |
21. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
Ban hành quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
11/6/2021 |
22. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
Về việc ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai; |
Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/5/2021 |
23. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai; |
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
03/02/2021 |
24. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và đính chính Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
25/5/2021 |
25. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
31/7/2021 |
26. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý cấp trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai (ban hành kèm theo Quyết định số 70/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
28/11/2021 |
27. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/4/2021 |
28. |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/4/2021 |
29. |
Quyết định |
69/2015/QĐ-UBND Ngày 30/12/2015 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/8/2021 |
30. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
30/5/2021 |
31. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/03/2021 |
32. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/03/2021 |
33. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
11/6/2021 |
34. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Ban bệnh cho người nghèo, một số đối tượng chính sách; quản lý, sử dụng quỹ khám chữa bệnh người nghèo tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
25/8/2021 |
35. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
11/6/2021 |
36. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy chế cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin Điện tử tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/01/2021 |
37. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
05/6/2021 |
38. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
20/01/2021 |
39. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
40. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
41. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
13/8/2021 |
42. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
15/3/2021 |
43. |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Quy định về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
15/3/2021 |
44. |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
05/02/2021 |
45. |
Quyết định |
83/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Về chế độ cấp phát trang phục, bảo hộ lao động cho công chức, viên chức và người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
15/02/2021 |
46. |
Quyết định |
85/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
12/8/2021 |
47. |
Quyết định |
86/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Về hỗ trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
48. |
Quyết định |
88/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
49. |
Quyết định |
105/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
50. |
Quyết định |
106/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Ban hành quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
51. |
Quyết định |
133/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
52. |
Quyết định |
137/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định về chính sách hỗ trợ nhân dân tham gia tuần tra bảo vệ biên giới; hỗ trợ nhân công phát quang đường tuần tra biên giới, đường lên mốc quốc giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
30/01/2021 |
53. |
Quyết định |
138/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
30/01/2021 |
54. |
Quyết định |
151/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và khai thác sử dụng Hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
20/5/2021 |
55. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
28/11/2021 |
56. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/8/2021 |
57. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn; hỗ trợ cho giáo viên quản lý học sinh và cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm và sách giáo khoa cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi và học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
58. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
28/11/2021 |
59. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Về việc quy định một số nội dung về phân cấp định giá thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
12/01/2021 |
60. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 98/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
15/8/2021 |
61. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 bản Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ ban hành kèm theo Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND 25/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
30/10/2021 |
62. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
03/02/2021 |
63. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
Bãi bỏ điểm đ khoản 11 Điều 2 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/5/2021 |
64. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
65. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
25/5/2021 |
66. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
17/7/2021 |
67. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 3, Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
68. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 |
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
20/01/2021 |
69. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Sửa đổi Khoản 10 Điều 2 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
03/02/2021 |
70. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về hỗ trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
71. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Ban hành Quy chế lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
01/01/2021 |
72. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
Về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3, Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
05/02/2021 |
73. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
05/02/2021 |
74. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/4/2021 |
75. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/4/2021 |
76. |
Quyết định |
58/2019/QĐ-UBND Ngày 31/12/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
77. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND Ngày 14/7/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020, thuộc các tuyến đường, phố, ngõ và các loại đất nông nghiệp được bổ sung tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
78. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND Ngày 04/8/2020 |
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
12/01/2021 |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 15 Quyết định
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điều 12, Điều 13 quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ |
25/5/2021 |
2. |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
- Điều 1, khoản 3 Điều 2, Điều 3 của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định số 68/2014/QĐ- UBND 25/11/2014 của Ủy ban nhân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ; Khoản 1 Điều 5, khoản 1, khoản 2, khoản 3, điểm a khoản 4, khoản 5 Điều 6 Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ ban hành kèm theo Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
30/10/2021 |
3. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế phối hợp hoạt động quản lý tại các cửa khẩu, lối mở biên giới của các ngành thành viên Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai |
Khoản 1 Điều 6 Quy chế phối hợp hoạt động quản lý tại các cửa khẩu, lối mở biên giới của các ngành thành viên Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
15/02/2021 |
4. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Khoản 6 Điều 3, Điểm b khoản 1 Điều 4, Điều 6, khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 14, Khoản 2 Điều 15, tên điều và khoản 2 Điều 16, khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 20, khoản 3 Điều 16; khoản 2 Điều 24, khoản 2 Điều 8 và tên Điều 20 của Quy định về việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phụ lục số 1; mẫu phụ lục số 2 kèm theo Quyết định |
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
15/4/2021 |
5. |
Quyết định |
150/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai |
Khoản 2 Điều 3 bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 150/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
25/01/2021 |
6. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 7, Điểm a Khoản 2 Điều 10, Khoản 2 Điều 12, Điểm b Khoản 1 Điều 13, Điều 15, Khoản 1 Điều 45 của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
15/02/2021 |
7. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về một số phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Điều 1 Quyết định |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
Điều 2 Quyết định |
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
|||
Điều 3 Quyết định |
Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế |
10/7/2021 |
|||
8. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Mức thu trông giữ xe trong trường học tại Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh thay thế |
25/5/2021 |
9. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Lào Cai |
Khoản 2 Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
10/02/2021 |
10. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai |
Điểm a, điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
10/7/2021 |
11 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh Lào Cai Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai |
Điểm a, Khoản 1, Điều 3, điểm c, Khoản 1, Điều 3, khoản 2, Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
10/4/2021 |
12. |
Quyết định |
56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban dân tỉnh Lào Cai Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Điều 13 của Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; - Số thứ tự 387, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 37, mục IV.1, phụ lục IV, Số thứ tự 38, mục IV. 1, phụ lục IV, Số thứ tự 39, mục IV. 1, phụ lục IV, Số thứ tự 281, mục IV.2, phụ lục IV, Số thứ tự 26, mục V.1, phục lục V, - Số thứ tự 368 mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 375 mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 379 mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 388 mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 458, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 459, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 461, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 462, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 463, mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 464 mục II.1, phụ lục II, Số thứ tự 465 mục II.1, phụ lục II, - Số thứ tự 466 mục II.1, phụ lục II; Số thứ tự 467 mục II.1, phụ lục II; Số thứ tự 112, mục III.1, phụ lục III; Số thứ tự 57, mục IV.2, phụ lục IV; - Khu vực 1: Số thứ tự 265, mục IV.2, phụ lục IV; Số thứ tự 266, mục IV.2, phụ lục IV, Số thứ tự 267, mục IV.2, phụ lục IV; Khu vực 2: Số thứ tự 280, mục IV.2, phụ lục IV - Số thứ tự 02, mục V.1, phục lục V, Số thứ tự 30, mục VI.1, phụ lục VI, Số thứ tự 38, mục VI.1, phụ lục VI, Số thứ tự 68, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 72, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 74, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 75, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 77, mục VI.2, phụ lục VI, - Số thứ tự 88, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 89, mục VI.2, phụ lục VI, Số thứ tự 47, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 49, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 50, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 52, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 53, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 54, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 55, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 56, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 57, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 91, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 92, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 93, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 196, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 197, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 198, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 199, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 200, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 201, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 202, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 206, mục VIII.1, phụ lục VIII, Số thứ tự 207, mục VIII.1, phụ lục VIII, - Số thứ tự 208, mục VIII.1, phụ lục VIII |
Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
13 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và một số nội dung của các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Số thứ tự 4 (thị trấn Bát Xát), mục IIIa.1, phụ lục IIIa, Số thứ tự 1.2, mục IV, phục lục IIa Số thứ tự 01, mục III, phụ lục IIIa |
Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
01/01/2021 |
14. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điểm b khoản 3 Điều 7 và khoản 2 Điều 8 Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
15/10/2021 |
15. |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi |
25/6/2021 |