Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 (01/01/2021-31/12/2021)
- Số hiệu văn bản: 241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 25-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 25-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1034 ngày (2 năm 10 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021 (01/01/2021 - 31/12/2021)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02 /TTr-STP ngày 21/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2021: 47 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (15 nghị quyết, 32 quyết định) do đã được thay thế, bãi bỏ bởi văn bản khác hoặc hết thời hạn thực hiện quy định tại văn bản; 0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (có Danh mục cụ thể kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2021: 08 văn bản hết hiệu lực một phần (02 nghị quyết, 06 quyết định) do một phần nội dung đã được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ bởi văn bản; 0 văn bản ngưng hiệu lực một phần (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Công báo tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021 (TỪ 01/01/2021 - 31/12/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021 |
|||||||||
TT |
TÊN LOẠI |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
NGÀY HẾT HIỆU LỰC |
GHI CHÚ |
||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 47 VĂN BẢN (15 NGHỊ QUYẾT; 32 QUYẾT ĐỊNH) |
|||||||||
Lĩnh vực Công thương (02 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND |
25/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 |
05/4/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND |
15/01/2018 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
18/10/2021 |
|
||
Lĩnh vực Giao thông Vận tải (02 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
18/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 |
02/7/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND |
16/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn và cầu trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
16/9/2021 |
|
||
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (02 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND |
30/6/2010 |
Ban hành "Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý cà phê Buôn Ma Thuột đối với sản phẩm cà phê nhân Robusta" |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
11/11/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
66/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý cà phê Buôn Ma Thuột đối với sản phẩm cà phê nhân Robusta ban hành kèm theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 |
11/11/2021 |
|
||
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UB |
09/9/2005 |
Ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số 118/1996/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
17/6/2021 |
|
||
Lĩnh vực Nội vụ (08 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND |
16/11/2010 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã và thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
06/5/2021 |
|
||
02 |
Nghị quyết |
33/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
03 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
14/7/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
23/01/2021 |
|
||
04 |
Nghị quyết |
146/2014/NQ-HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
05 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
16/01/2015 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
06 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND |
11/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
23/01/2021 |
|
||
07 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND |
31/3/2016 |
Ban hành Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
08 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND |
06/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 146/2014/NQ-HĐND , ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định về chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( 01 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
17/12/2013 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
Lĩnh vực Tài chính (10 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
09/4/2012 |
Ban hành Quy định nội dung và mức chi xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND |
07/10/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản Nhà nước và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
03 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
27/11/2013 |
Về việc Quy định mức giá tính thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
04 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
08/3/2016 |
Ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
01/6/2021 |
|
||
05 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND |
14/12/2016 |
Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
06 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND |
14/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
07 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND |
13/7/2017 |
Quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
23/8/2021 |
|
||
08 |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND |
11/10/2017 |
Sửa đổi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
09 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND |
10/7/2019 |
Quy định mức ăn hàng ngày đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
28/8/2021 |
|
||
10 |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2019 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
11/2018/ QĐ-UBND |
01/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND cấp huyện, cấp xã, cơ quan Thuế và các cơ quan có liên quan trong việc thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 |
15/02/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND |
17/7/2018 |
Quy định Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
01/10/2021 |
|
||
Lĩnh vực Tư pháp (05 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
27/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
21/3/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND |
16/12/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí, mức điểm và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND |
30/9/2021 |
|
||
03 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND |
11/11/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
|
||
04 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
16/01/2017 |
Ban hành Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
15/11/2021 |
|
||
05 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND |
06/5/2019 |
Quy định về các trường hợp và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp phạm vi rộng ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân tổ chức |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 |
20/8/2021 |
|
||
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03 văn bản) |
|||||||||
01 |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND |
19/7/2013 |
Về việc bổ sung Khoản 5, Điều 1, Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh về Quy định chế độ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao và bồi dưỡng cho các lực lượng phục vụ giải |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
28/8/2021 |
|
||
02 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND |
30/8/2016 |
Về bảo tồn, phát huy văn hóa cồng chiêng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
03 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh về bảo tồn và phát huy văn hoá cồng chiêng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời hạn quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
Lĩnh vực Xây dựng (08 văn bản) |
|||||||||
01 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND |
10/6/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang và Cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phần hiệu lực còn lại được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND |
25/8/2021 |
|
||
02 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
03 |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
04 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
05 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
06 |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
07 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
08 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
19/01/2018 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
19/4/2021 |
|
||
Lĩnh vực Y tế (03 văn bản) |
|||||||||
01 |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND |
03/12/2015 |
Về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế còn lại cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
02 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND |
06/12/2019 |
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
03 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế còn lại cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
|
||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 |
|||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021 (TỪ NGÀY 01/01/2021 - 31/12/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 08 VĂN BẢN (02 nghị quyết, 06 quyết định) |
|||||||
TT |
TÊN LOẠI |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
PHẦN NỘI DUNG, QUY ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
NGÀY HẾT HIỆU LỰC |
Lĩnh vực Công thương (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND |
15/3/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều 12; Điều 14 và khoản 3 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
05/02/2021 |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||||
01 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND |
29/3/2019 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
21/01/2021 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
22/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh |
Điều 1; khoản 1 Điều 2; Điều 5; khoản 2, khoản 7 Điều 10; điểm đ, g, h khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 12; điểm g khoản 9 Điều 12; khoản 11 Điều 12; điểm a, g khoản 12 Điều 12 Quy chế kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
12/8/2021 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND |
21/10/2012 |
Về việc quy định một số chính sách bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk |
Điểm d, điểm f khoản 2; khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 |
Hết ngày 31/12/2021 |
Lĩnh vực Tài chính (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND |
08/7/2020 |
Ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điểm c khoản 2 Điều 9 Nghị quyết |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/12/2021 |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông (03 văn bản ) |
|||||||
01 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND |
31/12/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
Điều 2; khoản 1, khoản 6 Điều 4; khoản 2 Điều 7; khoản 4 Điều 10; khoản 2 Điều 11 Quy chế kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND |
28/11/2021 |
02 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
11/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng/Trang thông tin điện tử; Bản tin của các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội; Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố; Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 1; khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 9 Điều 4; khoản 2 Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng Trang thông tin điện tử; Bản tin của các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội; Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố; Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND |
06/12/2021 |
03 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND |
30/7/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 3 Điều 1; Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 10; Điều 11; khoản 2 Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 20 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND |
02/12/2021 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC 01 PHẦN: 0 VĂN BẢN |