Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- Số hiệu văn bản: 258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 26-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 26-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1033 ngày (2 năm 10 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về thông qua kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2020 trở về trước;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 79/TTr-STP ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần, bao gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ: 113 văn bản; bao gồm: 101 văn bản hết hiệu lực toàn bộ năm 2021; 12 văn bản hết hiệu toàn bộ kể từ ngày 01/01/2022 (Danh mục I kèm theo).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định và danh mục kèm theo được đăng tải công khai trên Công báo tỉnh và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN
QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ
An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT |
||||
1 |
Nghị quyết |
244/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 |
Thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
2 |
Nghị quyết |
263/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
3 |
Nghị quyết |
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù về tài chính-ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội thành phố Vinh giai đoạn 2021-2025 |
15/4/2021 |
4 |
Nghị quyết |
305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Đề án Thành lập khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
5 |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
6 |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
7 |
Nghị quyết |
167/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
8 |
Nghị quyết |
169/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
9 |
Nghị quyết |
175/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
10 |
Nghị quyết |
191/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
11 |
Nghị quyết |
195/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về việc quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
12 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
13 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Định hướng hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
14 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
15 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
16 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND Ngày 4/8/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
23/8/2021 |
17 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND Ngày 04/8/2016 |
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
18 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
31/12/2021 |
19 |
Nghị quyết |
54/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
20 |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
01/01/2021 |
21 |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định một số biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
22 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
23 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
24 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Quy định một số mức chi sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương và ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
25 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về cơ chế thực hiện Chương trình sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
26 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về việc ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
27 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND Ngày 11/11/2019 |
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
28 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
29 |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về định mức hỗ trợ kinh phí để thuê khoán người nấu ăn phục vụ bán trú tại các trường mầm non công lập thuộc xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
30 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND Ngày 18/10/2021 |
Sửa đổi một phần của điểm g khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 27/2016/NQ- HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021 Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
31 |
Quyết định |
3227/1998/QĐ-UBND Ngày 03/9/1998 |
Quy định quản lý thuốc thú y trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
32 |
Quyết định |
2047/2001/QĐ-UB Ngày 27/6/2001 |
Về việc giải quyết phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm trường phổ thông trung học nội trú |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
33 |
Quyết định |
105/2002/QĐ-UB Ngày 22/11/2002 |
Về chính sách cho nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở các trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
34 |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UB Ngày 16/7/2004 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý cảng cá Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
35 |
Quyết định |
86/2004/QĐ-UB-NV Ngày 10/8/2004 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
36 |
Quyết định |
29/2005/QĐ-UB Ngày 25/02/2005 |
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm của Ban an toàn giao thông cấp huyện trong việc bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
37 |
Quyết định |
98/2005/QĐ-UBND Ngày 07/11/2005 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm giống chăn nuôi Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
38 |
Quyết định |
99/2005/QĐ-UBND Ngày 07/11/2005 |
Về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của đơn vị sự nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11 /5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
39 |
Quyết định |
3106/2006/QĐ-UBND Ngày 29/8/2006 |
Về việc thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm chống phong, da liễu Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
40 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND Ngày 24/4/2007 |
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
41 |
Quyết định |
46/2007/QĐ-UBND Ngày 02/5/2007 |
Ban hành quy chế mẫu thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
42 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND Ngày 02/5/2007 |
Ban hành Hương ước, quy ước mẫu của các làng, bản, thôn, khối, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
43 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND Ngày 13/03/2008 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
44 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND Ngày 29/7/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Nghệ An |
22/12/2021 |
45 |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND Ngày 27/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
46 |
Quyết định |
108/2009/QĐ-UBND Ngày 01/12/2009 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá công tác thị chính tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
47 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND Ngày 20/01/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên biển |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
48 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND Ngày 02/4/2010 |
Ban hành Quy định kiểm soát trong khai thác, thu mua, chế biến và xuất khẩu cá nóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
49 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND Ngày 18/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của các doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
50 |
Quyết định |
64/2010/QĐ-UBND Ngày 24/8/2010 |
Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2021 |
51 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND Ngày 08/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
52 |
Quyết định |
61/2011/QĐ-UBND Ngày 21/11/2011 |
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên biển. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
53 |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND Ngày 21/12/2011 |
Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu “Gương sáng Y đức” đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện) trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy chế xét danh hiệu “Gương sáng y đức” đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/10/2021 |
54 |
Quyết định |
91/2011/QĐ-UBND Ngày 30/12/2011 |
Ban hành quy định về mức thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và các giải thưởng do tỉnh quy định. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh, về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
55 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND Ngày 08/02/2012 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
56 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND Ngày 29/3/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
57 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND Ngày 20/04/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
58 |
Quyết định |
73/2012/QĐ-UBND Ngày 08/10/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
59 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND Ngày 08/8/2013 |
Ban hành Quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
05/6/2021 |
60 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND Ngày 12/9/2013 |
Ban hành quy định về một số điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
61 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND Ngày 04/10/2013 |
Ban hành Quy định một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
62 |
Quyết định |
67/2013/QĐ-UBND Ngày 17/12/2013 |
Về việc quy định đối tượng học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và học sinh THPT ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
63 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014 |
Ban hành Quy định về điều kiện hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 15 người hoặc bè khi hoạt động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
64 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014 |
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
65 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND Ngày 25/3/2014 |
Ban hành Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 14/1/2021 quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An |
25/01/2021 |
66 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND Ngày 18/7/2014 |
Sửa đổi điểm c, khoản 4, Điều 2 tại Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 8/8/2011 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
67 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND Ngày 06/8/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 6 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 91/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11 /5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
68 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND Ngày 29/8/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Nghệ An |
|
69 |
Quyết định |
82/2014/QĐ-UBND Ngày 28/10/2014 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 8/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật Hồ Xuân Hương |
20/10/2021 |
70 |
Quyết định |
91/2014/QĐ-UBND Ngày 15/12/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
Được thay thế bởi 36/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
01/11/2021 |
71 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
72 |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND Ngày 15/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
73 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND Ngày 04/01/2016 |
Ban hành Quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/8/2021 |
74 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND Ngày 08/01/2016 |
Về việc quy định mức thu thỏa thuận tối đa đối với hình thức tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ vào các ngày nghỉ trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
75 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND Ngày 21/4/2016 |
Ban hành Quy định về nội dung, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định về nội dung, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An |
22/12/2020 |
76 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND Ngày 17/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
77 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND Ngày 12/9/2016 |
Quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 bãi bỏ Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016uy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/7/2021 |
78 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND Ngày 30/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An |
31/7/2021 |
79 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND Ngày 30/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
20/12/2021 |
80 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND Ngày 13/01/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
81 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND Ngày 23/02/2017 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
23/8/2021 |
82 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND Ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
05/6/2021 |
83 |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND Ngày 21/8/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Được thay thế bởi Quyết định số 4077/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
06/9/2017 |
84 |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND Ngày 06/9/2017 |
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 Bãi bỏ Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Nghệ An quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
06/12/2021 |
85 |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND Ngày 09/10/2017 |
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2021 |
86 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND Ngày 31/01/2018 |
Ban hành Quy định tạm thời khen thưởng, xử lý trách nhiệm, kỷ luật trong việc thực hiện nhiệm vụ kết cấu hạ tầng giao thông, giải tỏa lấn chiếm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
87 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND Ngày 03/4/2018 |
Ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 ban hành Quy định về cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30/9/2021 |
88 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND Ngày 06/8/2018 |
Quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
89 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND Ngày 18/10/2018 |
Quyết định ban hành quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
05/6/2021 |
90 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND Ngày 01/02/2019 |
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 8 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
20/7/2021 |
91 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND Ngày 14/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung 1 số điều của QĐ 45/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh về ban hành quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
05/6/2021 |
92 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND Ngày 11/7/2019 |
Ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND |
17/9/2021 |
93 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND Ngày 31/7/2019 |
Quy định đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 Quy định đánh giá, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
10/10/2021 |
94 |
Quyết định |
38a/2020/QĐ-UBND Ngày 21/12/2020 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 quy định mức thu liền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 |
16/8/2021 |
III |
CHỈ THỊ |
||||
95 |
Chỉ thị |
58/2000/CT-UB Ngày 29/12/2000 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước về văn hóa, đấu tranh bài trừ văn hóa phẩm độc hại, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội khác |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
96 |
Chỉ thị |
30/2001/CT-UB Ngày 28/5/2001 |
Tăng cường các hoạt động văn hóa, thông tin với nước bạn Lào |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
97 |
Chỉ thị |
29/2003/CT-UB Ngày 11/9/2003 |
Về việc tổ chức phòng đọc sách, báo tại điểm Bưu điện văn hóa xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
98 |
Chỉ thị |
23/2006/CT-UBND Ngày 14/8/2006 |
Về việc đảm bảo an toàn cho người và phương tiện hoạt động trên biển. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
99 |
Chỉ thị |
06/2010/CT-UBND Ngày 17/5/2010 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
25/5/2021 |
100 |
Chỉ thị |
06/2014/CT-UBND Ngày 23/4/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên các vùng biển. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
101 |
Chỉ thị |
04/2015/CT-UBND Ngày 03/02/2015 |
Về việc chấn chỉnh và tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện tốt công tác kiểm soát giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
25/5/2021 |
Tổng số: 101 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ KỂ TỪ NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT |
||||
1 |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND Ngày 12/7/2019 |
Quy định nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
2 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND Ngày 20/12/2017 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
4 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về lệ phí đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
6 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc bổ sung điều 5 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
8 |
Nghị quyết |
19/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020 |
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
9 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND Ngày 15/12/2020 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 định số Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
01/01/2022 |
10 |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường giải phóng mặt bằng, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
11 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về việc quy định cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
12 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND Ngày 15/12/2020 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
Tổng số: 12 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN BẢN
QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND Ngày 12/12/2019 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2 về chức danh người hoạt động không chuyên trách khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3 và khoản 1 Điều 5, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Nghệ An về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND Ngày 16/12/2016 |
Quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
19/12/2021 |
II |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
3 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND Ngày 24/9/2010 |
Quy định việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An |
Khoản 2, khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 1, Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của UBND tỉnh quy định việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An |
25/10/2021 |
4 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND Ngày 05/01/2016 |
Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm |
Khoản 1 Điều 2, Điều 3, điểm c khoản 1 Điều 4 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm |
25/8/2021 |
5 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND Ngày 02/3/2018 |
Ban hành quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 5, Điều 15; Điều 19; điểm a khoản 1 Điều 24; khoản 4 và khoản 9 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2001 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND |
05/5/2021 |
6 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND Ngày 24/8/2020 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bằng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
25/11/2021 |
Tổng số: 6 văn bản |