Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- Số hiệu văn bản: 260/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 25-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 25-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1033 ngày (2 năm 10 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 13/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021 (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định |
1768/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; quy định diện tích tối thiểu được ghép tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QD-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh. |
15/8/2021 |
2. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1768/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; quy định diện tích tối thiểu được ghép tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QD-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh. |
15/8/2021 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
3. |
Quyết định |
730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông. |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QD-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh. |
15/6/2021 |
4. |
Quyết định |
4327/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
5. |
Quyết định |
4163/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
6. |
Quyết định |
4165/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi thú y. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
7. |
Quyết định |
4169/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
8. |
Quyết định |
4170/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
9. |
Quyết định |
4164/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
10. |
Quyết định |
4327/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
11. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Ban hành mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2021 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
|
Quyết định |
2526/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh. |
01/01/2022 |
13. |
Nghị quyết |
316/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về một số giải pháp hỗ trợ kích cầu du lịch tỉnh Quảng Ninh năm 2021. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
14. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 |
Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 316/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số giải pháp kích cầu du lịch Quảng Ninh năm 2021. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
15. |
Nghị quyết |
220/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp, thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu lực tại Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021; tuy nhiên Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2022. |
01/01/2022 |
16. |
Nghị quyết |
276/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Về việc sửa đổi khoản 8 Điều 4 Nghị quyết số 220/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh. |
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu lực tại Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021; tuy nhiên Nghị quyết số 330/2021/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2022. |
01/01/2022 |
17. |
Nghị quyết |
330/2021/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
Về việc sửa đổi khoản 8 Điều 4 Nghị quyết số 220/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, khu phố chịu tác động do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; sắp xếp thôn, bản, khu phố thuộc tỉnh Quảng Ninh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
18. |
Nghị quyết |
206/2019/NQ-HĐNĐ ngày 30/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/ND-CP của Chính phủ có nguyện vọng nghỉ công tác để giải quyết chế độ hưu trí hoặc thôi việc. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
19. |
Nghị quyết |
178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 |
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu lực tại Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2021. |
01/01/2021 |
20. |
Nghị quyết |
93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
21. |
Nghị quyết |
188/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015 -2017 đến hết năm 2020”. |
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2021. |
01/01/2021 |
22. |
Nghị quyết |
285/2020/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 và Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015 - 2017 đến hết năm 2020. |
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 và Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; tuy nhiên Nghị quyết số 178/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2021. |
01/01/2021 |
23. |
Quyết định |
3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017. |
Quyết định ngày được điều chỉnh hiệu lực tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018. Tuy nhiên Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/01/2021. |
01/01/2021 |
24. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 |
Về việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại quyết định số 3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
25. |
Quyết định |
1978/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh. |
08/4/2021 |
26. |
Quyết định |
662/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 1978/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
08/4/2021 |
27. |
Quyết định |
2055/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
28. |
Quyết định |
1058/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh. |
01/12/2021 |
29. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1058/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh. |
01/12/2021 |
30. |
Quyết định |
2326/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND tỉnh. |
01/6/2021 |
31. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 18/8/2019 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh. |
01/12/2021 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
32. |
Quyết định |
3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh. |
02/08/2021 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|||||
33. |
Nghị quyết |
49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
19/12/2021 |
34. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
Về việc bổ sung nội dung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho một số đối tượng và địa bàn đặc thù của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh. |
03/4/2021 |
35. |
Nghị quyết |
331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 49/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ thưởng cho học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
19/12/2021 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
36. |
Quyết định |
4096/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút và thù lao áp dụng đối với Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh. |
06/4/2021 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
37. |
Nghị quyết |
Số 309/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh. |
26/7/2021 |
38. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 |
Về mở rộng đối tượng hưởng trợ cấp xã hội ngoài quy định tại Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh. |
26/7/2021 |
39. |
Nghị quyết |
Số 229/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Về việc ban hành chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh. |
26/7/2021 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
40. |
Quyết định |
642/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 |
Quyết định về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh. |
01/3/2021 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
41. |
Quyết định |
2422/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh. |
01/10/2021 |
42. |
Quyết định |
2791/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh. |
24/4/2021 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
43. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020. |
Nghị quyết này được điều chỉnh hiệu lực tại Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; tuy nhiên Nghị quyết số 308/NQ-HĐND đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2022. |
01/01/2022 |
44. |
Nghị quyết |
308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
45. |
Nghị quyết |
139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông giai đoạn 2019-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
46. |
Nghị quyết |
118/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Nghị quyết về việc phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
47. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020. |
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh. |
15/02/2021 |
48. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020. |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh. |
10/3/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 20/01/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019. |
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực gắn liền với Quyết định số 3238/QĐ-UBND. Hiện tại, Quyết định số 3238/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/018/2020. |
01/01/2020 |
2 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực gắn liền với Quyết định số 3238/QĐ-UBND. Hiện tại, Quyết định số 3238/QĐ-UBND đã hết hiệu lực ngày 01/01/2020. |
01/01/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
PHẦN II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021 (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|||||
1 |
Nghị quyết |
49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc quy định chế động thưởng cho học sinh đạt giỏi trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, học sinh đạt điểm giỏi trong kỳ thi tuyển sinh vào hệ thống chính quy các trường đại học và giáo viên đào tạo học sinh đạt giải. |
Điều 1 Nghị quyết số 49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 331/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh. |
03/4/2021 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
2 |
Quyết định |
1310/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1310/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh. |
01/3/2021 |
3 |
Quyết định |
2242/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Quảng Ninh. |
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 2242/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 của UBND tỉnh. |
01/3/2021 |
4 |
Quyết định |
3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh |
01/3/2021 |
5 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 2,3,4 Điều 3 Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh |
01/03/2021 |
6 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 33/2020/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh |
01/03/2021 |
7 |
Quyết định |
1058/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ. |
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 105 8/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
11/01/2021 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
8 |
Nghị quyết |
332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh và Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số giải pháp cấp bách, phòng, chống dịch COVID-19 đảm bảo an sinh xã hội và ổn định tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Điều 1 Nghị quyết số 3 32/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 của HĐND tỉnh |
Được thay thế tại Nghị quyết số 62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |