cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang

  • Số hiệu văn bản: 2983/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 15-12-2021
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1075 ngày (2 năm 11 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2983/QĐ-UBND

An Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số      /TTr-SYT ngày tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 36, 37, 38, 39 tại Mục III lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng của Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 103, 104, 105, 106 tại Mục XIII lĩnh vực Sở Y tế tỉnh An Giang của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Y tế;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

TÊN TTHC ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI

CƠ QUAN THỰC HIỆN

TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI

NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI

1

1.002425.000.
00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định.

- Luật An toàn thực phẩm 2010;

- Nghị định 5/2018/NĐ-CP;

- Nghị định 55/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư 67/2021/TT-BTC .

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC

2

1.003332.000.
00.00.H01

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định.

- Luật An toàn thực phẩm 2010;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư 67/2021/TT-BTC .

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC

3

1.003348.000.
00.00.H01

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định.

- Luật An toàn thực phẩm 2010;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư 67/2021/TT-BTC .

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC

4

1.003108.000.
00.00.H01

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định.

- Luật An toàn thực phẩm 2010;

- Luật Quảng cáo 2012;

- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định 100/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư 09/2015/TT-BYT ;

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ;

- Nghị định 70/2021/NĐ-CP ;

- Thông tư 67/2021/TT-BTC .

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết và Dịch vụ thu phí thực hiện TTHC