cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu văn bản: 31/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 01-09-2021
  • Ngày có hiệu lực: 13-09-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1167 ngày (3 năm 2 tháng 12 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2021/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tin thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định vthu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tin thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:

a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

c) Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

d) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).

c) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp (trừ đất trong khu, cụm công nghiệp) được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này) được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.

3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố được quy định tại khoản 1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 nêu trên thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

5. Đối với đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường chính đấu nối vào khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.

2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 9 năm 2021.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Quyết định này thay thế Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời cho Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-B
Tư pháp;
- TT.T
nh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Chi cục Thuế các huyện, TX, khu vực;
- Báo ST, Đài PTTH t
nh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tên đường

Vị trí

Đoạn đường

Hệ số năm 2021

Từ

Đến

 

A

THÀNH PH SÓC TRĂNG

1

Đường Hai Bà Trưng

1

Toàn tuyến

1,51

2

Đường Đồng Khởi

1

Toàn tuyến

1,20

Hm 122

1

Suốt hẻm

1,10

3

Đường 3 tháng 2

1

Toàn tuyến

1,10

4

Đường Nguyễn Văn Tri

1

Toàn tuyến

1,23

Hẻm 33

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 33/3

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 45

1

Suốt hẻm

1,10

5

Đường Đào Duy Từ

1

Toàn tuyến

1,10

6

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

1,10

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

Hẻm 36

1

Suốt hẻm

1,10

7

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

1,40

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

3

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đ Thám

1,10

Hẻm 124

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 124/5

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 124/8

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 59

1

Suốt hẻm

1,22

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 119A

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 97A

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 118

1

Suốt hẻm

1,10

8

Đường Hàm Nghi

1

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Hoàng Diệu

1

Toàn tuyến

1,10

10

Đường Nguyễn Hùng Phước

1

Toàn tuyến

1,20

11

Đường Ngô Quyền

1

Toàn tuyến

1,10

12

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Toàn tuyến

1,10

13

Đường Nguyễn Văn Cừ

1

Toàn tuyến

1,22

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 49

1

Suốt hẻm

1,10

14

Đường Trần Minh Phú

1

Toàn tuyến

1,23

15

Đường Nguyễn Hu

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Du

1,20

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

4

Đường Nguyễn Du

Đường Phan Đình Phùng

1,10

3

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

1,10

5

Đường Phan Đình Phùng

Hết đất Chùa Đại Giác

1,10

6

Giáp đất Chùa Đại Giác

Đường Lê Duẩn

1,50

Hẻm 155 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 53 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 79 (P1)

1

Sut hẻm

1,10

Hẻm 103 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 31 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 365 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 381A (P9)

1

Sut hẻm

1,10

Hẻm 381B (P9)

1

Đường Nguyễn Huệ

Hẻm 3 81A đường Nguyễn Huệ

1,10

Hẻm 433 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 467 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 471 (P9)

1

Giáp đường Nguyễn Huệ

Giáp đường Mạc Đĩnh Chi

1,40

Hẻm 510 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 524 (P9)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 598 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

16

Đường Nguyễn Du

1

Toàn tuyến

1,18

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 13

1

Suốt hẻm

1,20

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 5, 129, 22, 44

1

Suốt hẻm

1,44

18

Đường Lê Lợi

1

Đường Tôn Đức Thắng

Nút giao thông Tượng Đài Trung Tâm

1,35

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1,23

19

Đường Hùng Vương

1

Cổng chính Hồ Nước Ngọt (Đường Dã Tượng)

Đường Trần Quốc Ton (hộ ông Trần Hoàng Dũng - thửa đất số 22, tờ BĐ số 10)

1,12

Hẻm 28

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ

1,31

Hẻm 28/11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 28/25

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 63

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,31

Hẻm nhánh 63/5

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 63/8

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 93

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 63 đường Hùng Vương

1,30

Hẻm 93/24

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 3

1

Đường Hùng Vương

Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

1,10

Hẻm nhánh 3/4

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 7

1

Đường Hùng Vương

Điện Biên Phủ

1,10

Hẻm nhánh 7/15

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 7/72

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 7/80

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 101, 121, 149

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,10

Hẻm 121/11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 129

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 135

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 159

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,10

Đường Vành Đai

1

Đường Hùng Vương

Hết thửa đất 472, tờ BĐ số 31 Quách Tòng Lộc

1,30

20

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

Đường Lê Lợi

Đường 30/4 - Cng Bộ Đội Biên Phòng

1,10

Hẻm 93

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 76

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 76/2

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 76/11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 84

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 48

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 145 (P6)

1

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Giáp hẻm 81 Ngô Gia Tự

1,10

21

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1

Đường Hai Bà Trưng

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,18

2

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Nguyễn Văn Hữu

1,10

Hẻm 58

1

Suốt hẻm

1,10

22

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đồng Khởi

1,29

2

Đường Đồng Khởi

Đường Lê Duẩn

1,10

3

Đường Lê Duẩn

Chợ Sung Đinh

1,10

2

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

1,20

Hẻm 176 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 168 (P1)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 310 (P4), hẻm 306B

1

Suốt hẻm

1,30

Hm 584, 764, 944 (P4)

1

Suốt hẻm

1,08

Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)

1

Suốt hẻm

1,65

Hẻm 680, 960 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 636, 666, 672 đal K6) (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

1

Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

1,15

Đường Trần Hưng Đo

1

Đường 30 tháng 4

Đường Phú Lợi

1,80

2

Đường Phú Lợi - Lê Duẩn

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

1,60

3

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - Nút giao thông Trà Tim

1,45

Hẻm 174, 98, 144 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

23

Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 45, 51 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 55 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 85 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 151 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 155 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 185 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 293, 303, 345, 695

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 357

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 405 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 449 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 543, 505 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 567

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa đất 33, tờ BĐ số 55

1,25

2

Đầu ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55

Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2)

1,10

Hẻm 231, 607 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 623, 647 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 777 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 248 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 582, tờ BĐ số 9 Lương Mạnh Duy

1,10

Hẻm 266 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A

1,10

Hẻm 280 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 54, tờ BĐ số 11 Thị Quen

1,10

Hẻm 308 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 1138, tờ BĐ số 11 Thạch Phương

1,10

Hẻm 344 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 174, tờ BĐ số 11 Trâng Quốc Hùng

1,10

Hẻm 368 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 266, tờ BĐ số 11 Huỳnh Thị Muôn

1,10

Hẻm 897 (P10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 897/39 (P10)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 897/42 (P10)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 929 (P10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 957 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 534, tờ BĐ số 12 Trần Thiện Tâm

1,10

Hẻm 1005 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 205, tờ BĐ số 12

1,10

Hẻm 1017 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 478, tờ BĐ số 12 Lý Nang

1,10

Hẻm 1085 (P10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 1107 (P10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 1159 (P10)

1

Suốt hẻm

1,10

24

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

1

Giáp Quốc lộ 1A (P7)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

1,23

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

Giáp ranh Phường 10

1,23

3

Giáp ranh Phường 10

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1,23

25

Đường Lê Hồng Phong

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,15

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đoàn Thị Điểm

1,10

3

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,10

Hẻm 12, 44

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 90 (P3)

1

Suốt hẻm

1.10

Hẻm 197 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 33 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 430

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 341

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 326 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 508, 604 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 475 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 585 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 462

1

Suốt hẻm

1,48

Hẻm 639, 673

1

Suốt hẻm

1,65

Hẻm 655 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 719

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Hết thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

1,10

2

Giáp thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

Giáp đường 30/4

1,10

26

Đường Phú Lợi

1

Toàn tuyến

1,18

Hẻm 263, 244, 155, 333

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm 73

1

Đường Phú Lợi

Cuối hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)

1,10

2

Đường Phú Lợi

Hết đất Lương Thanh Hải (thửa số 226, tờ BĐ 44)

1,10

Hẻm 73/50

1

Sut hẻm

1,10

Hẻm 73/56

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 73/66

1

Suốt hẻm

1,10

Hm 188

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 29

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 10, 293

1

Suốt hẻm

1,10

27

Đường Lê Duẩn

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Hồng Phong

1,10

2

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,10

3

Đường 30 tháng 4

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,10

4

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

5

Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero)

Đường Phạm Hùng

1,10

Hẻm 13 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 24 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 697, 550 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 546 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

1

Đầu thửa đất số 45, tờ BĐ số 20

Hết thửa đất số 446, tờ BĐ số 20

1,10

1

Đầu thửa đất số 12, tờ BĐ số 21

Hết thửa đất số 58, tờ BĐ số 01

1,15

 

Quốc lộ 1 A

1

Giáp ranh huyện Châu Thành

Trần Quốc Ton (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

1,10

2

Trần Quốc Ton (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

Cổng Trắng

1,10

3

Cổng Trắng

Ngã ba Trà Tim

1,10

Hẻm 472, 389, 526 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 383 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 484 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 410 (P2)

1

Đường Đê bao Trà Quýt

Cuối hẻm

1,10

Hẻm 417, 448, 901 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 448/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 448/4

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 448/18

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 448/24

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 448/29

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 416 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 882 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 548 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 689 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 437 (P2)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437

1,30

1

Toàn khu dân cư 437

1,20

Hẻm nhánh 437/18 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm nhánh 437/30 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm nhánh 437/50 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm nhánh 437/45 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

28

Hẻm 854 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 908 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 792 (P2)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 23, tờ BĐ số 24

1,10

1

Đầu ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24

Hất thửa đất số 2234, tờ BĐ số 53

1,10

Hẻm 506 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 215 (P6)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 367 (P6)

1

Quốc lộ 1

Đường Điện Biên Phủ

1,20

Hẻm nhánh 367/9 (P6)

1

Suốt hẻm

1,35

Hẻm 1 (P7)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 3 (P7)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 3/39 (P7)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 121 (P7)

1

Quốc lộ 1

Kênh 30/4

1,10

Hẻm 54 (P7)

1

Quốc lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

1,10

Hẻm nhánh 54/1 (P7)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 54/8 (P7)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 170 (P7)

1

Quốc lộ 1

Cuối hẻm

1,10

Hẻm nhánh 170/43 (P7)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 170/54 (P7)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 222 (P7)

1

Quốc lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

1,10

Hẻm nhánh 222/9 (P7)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 222/7A (P7)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 238 (P7)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 298 (P7)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 334 (P7)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 1142 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hết thửa 124, tờ BĐ số 11

1,10

Hẻm 1143 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hết thửa 53, tờ BĐ số 11 Danh Mười

1,10

Hẻm nhánh 1143/27 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 1161 (P10)

1

Quốc lộ 1

Giáp ranh Chùa Trà Tim

1,10

Hẻm nhánh 1161/13 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 1161/14 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 1180 (P10)

1

Quốc lộ 1

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1,10

Hẻm 1185 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hết thửa 2082, tờ BĐ số 11 Võ Văn Hoa

1,10

Hẻm nhánh 1185/5 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 1185/16 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 1194 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hẻm 1180 (P10)

1,10

Hẻm nhánh 1194/22 (P10)

1

Hẻm 1194 (P10)

Giáp tuyến tránh QL 60

1,10

Hẻm 1226 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hết thửa 430, tờ BĐ số 11 Trần Văn Minh

1,10

Hẻm 1225 (P10)

1

Quốc lộ 1

Hết thửa 265, tờ BĐ số 11 Điền Vôn

1,10

Hẻm nhánh 1225/30 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 962 (P10)

 

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất 126 tờ BĐ số 4

1,10

Hẻm nhánh 962/29 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 962/33 (P10)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 1056 (P10)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 199, tờ BĐ số 8 (Dúch Thị Ba)

1,30

Hẻm nhánh 1056/25 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 1070 (P10)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hất thửa đất số 67, tờ BĐ 8

1,10

Hẻm nhánh 1070/19 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 1098

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp thửa đất số 634, tờ BĐ số 8

1,10

1

Đầu ranh thửa đất số 683, tờ BĐ số 8

Hết thửa đất số 356, tờ BĐ số 8

1,10

Hẻm 882 (P2)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 2242, tờ BĐ số 53

1,10

Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 139, tờ BĐ số 7

1,10

Hẻm 238

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm Chùa Trà Tim

1

Suốt hẻm

1,70

29

Đường Nguyễn Trường Tộ

1

Đường Sóc V

Nhà hàng Thủy Tiên

1,10

30

Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tnh (P2)

1

Quốc lộ 1A

Khu văn hóa Tín Ngưỡng

1,40

31

Đường 30 tháng 4

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Nguyễn Du

1,10

2

Đường Nguyễn Du

Ngã 4 đường Lê Duẩn

1,10

3

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Cuối đường (Đường Bạch Đằng)

1,10

4

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 278 Trương Công Định

1,10

Hẻm 5, 123 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 109 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 17

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 101

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 44

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 124, 134, 152, 174, 182, 248 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 164, 290 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 258 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 144, 320 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 496 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 112 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 120 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 332 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 625

1

Suốt hẻm

1,10

32

Đường Hồ Minh Luân

1

Toàn tuyến

1,15

33

Đường Trần Phú

1

Toàn tuyến

1,16

34

Đường Trần Văn Sắc

1

Toàn tuyến

1,16

35

Đường Hồ Hoàng Kiếm

1

Toàn tuyến

1,16

36

Quãng Trường Bạch Đằng

1

Toàn tuyến

1,16

37

Đường Trương Công Định

1

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Văn Linh

1,20

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 1A

1,10

Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 278/19

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 278/26

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 278/46

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 98/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 86/19 (P2)

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 56/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 46/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 46/12 (P2)

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm 195 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 195/9

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 195/57

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 195/71

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm nhánh 195/239

1

Suốt hẻm

1,15

Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 81 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 167 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 291 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 234 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 156 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 156/3 (P2)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 156, 245 (P2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 37 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

38

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Phú Lợi

Đường 30 tháng 4 - Cổng Biên Phòng

1,10

Hẻm 143

1

Suốt hẻm

1,10

39

Đường Trần Bình Trọng

1

Toàn tuyến

1,16

Hẻm 31, 53, 69

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 9, 59, 81

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm lộ 3

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 39

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 138

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 121

1

Suốt hẻm

1,10

40

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Bình Trọng

1,10

Hẻm 25

1

Suốt hẻm

1,10

41

Đường Bùi Thị Xuân

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trương Văn Quới

1,10

42

Đường Trương Văn Quới

1

Đường Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

1,10

43

Đường Nhánh Phú Lợi (Đường Nhật Lệ)

1

Đường Phú Lợi

Đường Trương Văn Quới

1,10

44

Đường Nguyễn Trãi

1

Toàn tuyến

1,10

45

Đường Bạch Đằng

1

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,20

2

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường 30 tháng 4

1,20

Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 128, 154 (P4)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 182 (P4)

1

Suốt hẻm

1,50

Hẻm 248 (P4)

1

Suốt hẻm

1,50

Hẻm 230 (P4)

1

Suốt hẻm

1,30

46

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Yết Kiêu

1,10

2

Đường Yết Kiêu

Cuối đường

1,10

Hẻm 94

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 102

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

Hẻm 132

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

Hẻm 156

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 218

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

1,10

Hẻm 294

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1,10

Hẻm 312

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1,10

Hẻm 316

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 322

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 330

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 356

1

Suốt hẻm

1,10

47

Đường Mạc Đĩnh Chi

1

Đường Đồng Khởi

Ngã 4 đường Lê Duẩn

1,10

2

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Đường Bạch Đằng

1,10

Hẻm 9,45, 119, 233 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 23, 33, 53 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 537, 539, 759 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 70 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 80 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 86 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 94 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 220

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 218 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 230 (P9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 266 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Nguyễn Huệ

1,30

Hẻm 456 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Giáp kênh 3/2

1,10

Hẻm 548 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Hết ranh thửa đất số 590 tờ bn đồ 20

1,10

Hẻm 612 (P9)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Giáp kênh 3/2

1,20

Hẻm 873

1

Suốt hẻm

1,27

48

Đường Trục hướng Đông khu Hành Chính (P4)

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lý Thường Kiệt

1,30

49

Đường Phan Đình Phùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,10

2

Đường Mạc Đĩnh Chi

Hẻm 150 Phan Đình Phùng

1,10

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

1,10

50

Đường Vành Đai II (P3)

1

Đường Dương Minh Quang

Hẻm 567 đường Trần Hưng Đạo

1,10

2

Hẻm 567 đường Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

1,10

Hẻm 26

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 258

1

Suốt hẻm

1,20

51

Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng

1

Đầu ranh thửa đất số 7, tờ BĐ số 9

Hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐ số 9

1,10

1

Đầu ranh thửa đất số 90, tờ BĐ số 11

Hết ranh thửa đất số 191, tờ BĐ số 11

1,10

1

Đầu ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3

Hết ranh thửa đất số 475, tờ BĐ số 4

1,10

52

Đường dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng

1

Đầu ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01

Hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐ số 01

1,10

53

Đường Kênh 19/5

1

Giáp hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)

Kênh Thanh Niên

1,10

2

Kênh Thanh Niên

Giáp ranh Phường 7

1,10

54

Đường Kênh 22/3

1

Giáp đường Lương Định Của

Cuối Kênh

1,10

55

Đường Kênh Liêu Sên

1

Giáp đường lộ đá Kênh Cầu Xéo

Giáp kênh 2 tháng 9

1,10

56

Đường Mai Thanh Thế

1

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Du

1,10

2

Đường Nguyễn Du

Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4

1,10

3

Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4

Cuối Đường

1,10

Hẻm nối 2 đường (cuối đường Mai Thanh Thế)

1

Đường Mai Thanh Thế

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,20

Hẻm 1, 12

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 64, 76, 152

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 152/33

1

Suốt hẻm

1,10

57

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,10

Hẻm 65, 143, 181

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 15, 27, 43

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 85

1

Suốt hẻm

1,10

58

Đường Phan Bội Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,10

Hẻm 22

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 34

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 42

1

Suốt hẻm

1,10

59

Đường Thủ Khoa Huân

1

Đường Phan Bội Châu

Đường 30 tháng 4

1,10

60

Đường Trần Quang Diệu

1

Toàn tuyến

1,10

61

Đường Nguyễn Văn Thêm

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1,10

62

Đường Ngô Gia Tự

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 đường Dã Tượng

1,10

2

Đường Lê Lai

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,10

Hẻm 81

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 95

1

Suốt hẻm

1,10

63

Đường Lê Vĩnh Hòa

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Pasteur - Bà Triệu

1,10

Hẻm 2

1

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hết ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp

1,10

2

Giáp ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp

Hết ranh thửa số 80, tờ BĐ số 29 Trần Thị Cương

1,10

64

Đường Nguyễn Văn Hữu

1

Toàn tuyến

1,24

Hẻm 55

1

Suốt hẻm

1,10

65

Đường Lê Lai

1

Toàn tuyến

1,10

66

Đường Calmette

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 33

1

Từ Calmette

Đường Lai Văn Tửng

1,22

67

Đường Yết Kiêu

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 42

1

Đường Yết Kiêu

Giáp hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ

1,10

68

Đường Dã Tượng

1

Toàn tuyến

1,10

69

Đường Võ Đình Sâm

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

1,10

Hẻm 5

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Hết thửa đất số 112, tờ BĐ 29

1,10

Hẻm 9

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Giáp đường Trần Văn Hòa

1,10

70

Đường Đặng Văn Viễn

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

1,10

71

Đường Pasteur

1

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hẻm 2, giáp ranh Phường 5

1,10

Hẻm 50

1

Suốt hẻm

1,10

72

Đường Bùi Viện

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 10, 17

1

Suốt hẻm

1,40

73

Đường Nguyễn Chí Thanh

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 4

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa đất số 57, tờ BĐ 28 Nguyễn Ngọc Rạng

1,20

Hẻm 79

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lai Văn Tửng

1,10

74

Đường Trần Văn Hòa

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 36, 74

1

Đường Trần Văn Hòa

Đường Bà Triệu

1,10

Hẻm 12

1

Đường Trần Văn Hòa

Hết thửa đất số 113, tờ BĐ số 37

1,10

75

Đường Bà Triệu

1

Toàn tuyến

1,10

76

Đường Đ Thám

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 6

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 6/6

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 6/11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 23

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 23/2

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 23/4

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 24

1

Suốt hẻm

1,10

77

Đường Sơn Đê

1

Toàn tuyến

1,10

78

Đường Lê Văn Tám

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 79

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 68

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 122

1

Suốt hẻm

1,10

79

Đường Lai Văn Tng

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,20

80

Đường Châu Văn Tiếp

1

Toàn tuyến

1,10

81

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Lợi

1,10

2

Đường Phú Lợi

Hết ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4

1,10

Hẻm 160, 222

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 48, 366, 358, 414, 468

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 367

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 468

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 235

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 252

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 364

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 282

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 398

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 305

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ BĐ số 44)

1,10

Hẻm 104

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 175

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Hết thửa đất số 99, tờ BĐ số 37

1,40

Hẻm 206

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Giáp hẻm 244, Phú Lợi

1,10

Hẻm 187

1

Suốt hẻm

1,10

82

Đường Dương Kỳ Hiệp

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Kênh 16m

1,20

2

Kênh 16m

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

2,00

3

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú

1,30

Hẻm 197

1

Suốt hẻm

1,31

Hẻm 189 (P2)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 75

1

Giáp đường Dương Kỳ Hiệp

Hết thửa đất 594, tờ BĐ số 53

1,10

83

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông)

1

Từ Hồ Nước Ngọt

Cầu dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02

1,10

2

Cầu dân sinh - Giáp ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02

Giáp ranh Phường 7

1,10

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

1,10

84

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây)

1

Từ Hồ nước ngọt

Cầu dân sinh

1,20

2

Cầu dân sinh

Giáp ranh Phường 7

1,10

85

Đường Dương Minh Quan

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

1,10

Hẻm 175, 243

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 46, 68 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 52 (P3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 31 (P3)

1

Suốt hẻm

1,27

86

Đường Văn Ngọc Chính

1

Đường Lê Hồng Phong (Đầu ranh thửa 75 tờ BĐ 31)

Hết ranh đất Chùa Mã Tộc

1,10

2

Giáp ranh đất Chùa Mã Tộc

Tà Lách

1,10

3

Tà Lách

Cầu đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,10

Hẻm 10, 26, 120, 69, 91

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 52

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 205

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 271

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 231, 247, 259, 295

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 237

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 279, 312, 420, 384, 434

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 185, 221, 267, 327

1

Suốt hẻm

1,10

87

Đường Đoàn Thị Điểm

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,10

Hẻm 122

1

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 17, tờ BĐ số 57

1,27

2

Đầu ranh thửa đất số 234, tờ BĐ số 57

Bờ kênh Thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,10

Hẻm 179

3

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 146, tờ BĐ số 37

1,10

Hẻm 152, 194, 204

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 30 nối dài

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 30, 74

1

Suốt hẻm

1,10

88

Đường Sóc Vồ

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 23, 103

1

Suốt hẻm

1,31

Hẻm 171, 113, 97

1

Suốt hẻm

1,31

Hẻm 199, 119, 157

1

Suốt hẻm

1,27

89

Đường Lê Hoàng Chu

1

Cầu Kênh Xáng (Quốc lộ 1A)

Đường Sóc Vồ

1,10

Hẻm 202

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 294

1

Suốt hẻm

1,31

90

Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

1

Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

1,22

2

Tuyến tránh Quốc Lộ 1A

Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18

1,10

3

Bia tưởng niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ BĐ số 18

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,10

Hẻm 369 (đường bãi rác)

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bãi Rác

1,35

Hẻm 325

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 233

1

Suốt hẻm

2,50

Hẻm nhánh 233/12A

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 233/4D

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 233/11

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 114A

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 157

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 157/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/17

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/22

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/39

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 91

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ban nhân dân Khóm 5

1,10

Hẻm 47

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ban nhân dân Khóm 5

1,20

Hẻm 60

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 60/29

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 70

1

Suốt hẻm

1,20

91

Đường Trần Văn Bảy

1

Đường 30 tháng 4

Đường Lê Hồng Phong

1,10

Hẻm 20

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 41

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 80

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 108

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 99, 134

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

1,10

92

Đường Lý Đạo Thành

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 8

1

Suốt hẻm

1,10

93

Đường Huỳnh Phan Hộ

1

Đường Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,50

Hẻm 2

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,20

Hẻm nhánh 2/10

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 2/13

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 36

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,10

Hẻm nhánh 36/8

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 64

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Thửa số 114

1,10

Hẻm 76

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,10

Hẻm 110

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,10

Hẻm 117

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Rạch Trà men

1,10

94

Đường Trần Quốc Ton

1

Đường Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,20

Hẻm 46

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 104

1

Đường Trần Quốc Ton

Rạch Trà men

1,20

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

1,10

95

Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

1

Đường Hùng Vương

Kênh Trường Thọ

1,10

Hẻm 29 (P6)

1

Từ kênh HNN

Kênh 30/4

1,10

Hẻm nhánh 29/16 (P6)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 32 (P5)

1

Suốt hẻm

1,33

96

Đường Phú Tức

1

Đường Quốc lộ 1A

Đường Dương Kỳ Hiệp

1,10

Hẻm 75

1

Suốt hẻm

1,40

97

Đường Đal cặp Rạch Phú Tức (P2)

1

Đường Phú Tức

Đường Dương Kỳ Hiệp (P2)

1,10

98

Lộ giao thông K6 P7 giáp ranh huyện Châu Thành

1

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Dương Kỳ Hiệp

1,10

99

Đường Võ Thị Sáu

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Duẩn

1,20

Hẻm 7

1

Suốt hẻm

1,10

100

Đường Trần Quang Khải

1

Quốc lộ 1A

Kênh 8m

1,10

Hẻm 42, 47

1

Suốt hẻm

1,31

101

Đường Sương Nguyệt Anh

1

Đường Trương Vĩnh Ký

Kênh 3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp)

2,00

Hẻm 94 (P2)

1

Suốt hẻm

1,50

Hẻm 26 (P2)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 132 (P2)

1

Suốt hẻm

1,33

102

Tuyến tránh Quốc lộ 60

1

Trên địa bàn Phường 7

1,28

2

Trên địa bàn Phường 5

1,10

Hẻm 192

1

Suốt tuyến

1,10

Hẻm 334

1

Suốt tuyến

1,10

103

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương)

1

Toàn tuyến

1,10

104

Đường Trương Vĩnh Ký (đường Kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Sương Nguyệt Anh

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,10

Hẻm 135, 137

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 193, 291

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 97

1

Suốt hẻm

1,33

105

Phan Đăng Lưu (đường Kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Hẻm 91 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Giáp ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh Niên

1,10

Hẻm 34 (P7)

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 02 (P7)

1

Suốt hẻm

1,33

106

Đường Triệu Quang Phục (Đường Cổng Trắng)

1

Quốc lộ 1A

Lộ nhựa Quân Khu IX

1,10

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,10

107

Đường kênh Thị đội

1

Đường Phạm Hùng

Giáp ranh đường Chông Chác

1,10

108

Đường Sóc Mồ côi cũ

1

Đường Phạm Hùng

Đến giáp ranh Phường 5 (đường cùng)

1,10

109

Đường Bờ Tả sông Saintard

1

Đường Phạm Hùng

Giáp xã Châu Khánh

1,10

110

Đường Lộ Châu Khánh

1

Cuối đường Phạm Hùng (Bờ tả Sông Santard)

Giáp xã Châu Khánh

1,10

111

Đường Tôn Đức Thắng

1

Cầu C247

Đường Lê Vĩnh Hòa

1,10

2

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hẻm Chùa Phước Nghiêm

1,10

3

Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm

Hết ranh UBND Phường 5

1,10

4

Giáp ranh UBND Phường 5

Giáp Đường Lương Định Của

1,10

Hẻm 87

1

Đường Tôn Đức Thng

Hết thửa số 51, tờ BĐ 44 Trần Quan Huôi

1,10

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 163/2/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 189

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 196

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hết thửa số 179, tờ BĐ 45 Hoàng Thiên Nga

1,10

Hẻm 222

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 222/15/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 222/22/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 250

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 278, 322, 352

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 278/13/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 278/46/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 322/8/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 352/8/2

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 354A

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 283

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 311, 319, 337, 398

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 368

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 371, 389

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 389/1/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 382

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 420

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 420/40/1

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 420/24/2

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 452

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 452/24/4

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 452/28/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 472

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 498

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 498/22/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 516

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 516/38/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 532, 542

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 552

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 580

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 580/10/1

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 580/32/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 580/42/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 580/49/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 580/61/1

1

Suốt hẻm

1,24

Hẻm 589

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 525

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 573, 596

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 573/3/1

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 593

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 638

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 638/2/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 638/1/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 638/2/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 674

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 658, 684

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 684/9/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 684/10/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 708

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 708/10/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 708/18/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 708/22/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 716

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 726

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 726/22/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 744, 762, 780, 788

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 744/6/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 744/12/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 792

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 806, 814

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 55 (P6)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 4 đường Nguyễn Chí Thanh

1,20

Hẻm 74 (P8)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 146 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Văn Hòa

1,10

Hẻm 166 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

1,15

Hẻm 178 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

1,10

112

Đường Phạm Hùng

1

Đường Bà Triệu

Đường Coluso

1,30

2

Đường Coluso

Cống 77

1,50

3

Cống 77

Cầu Saintard

1,65

Hẻm 147A (P5)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 5

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 5/1

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp Kênh Cầu Xéo

1,20

Hẻm 5/13

1

Hẻm 5/1

Hết thửa 166, tờ BĐ số 33

1,20

Hẻm 117

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường

1,10

1

Giáp thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường

Cuối hẻm

1,10

Hẻm 54

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 112

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 126

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 158

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 222

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 245, tờ BĐ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền

1,10

Hẻm 663

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 100, tờ BĐ số 7 Ông Hai Tèo

1,10

Hẻm 838

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 843

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 843/1

1

Suốt hẻm

1,33

113

Đường Cao Thắng

1

Đường Coluso

Hết thửa đất 51, tờ BĐ số 45

1,10

2

Giáp thửa đất 51, tờ BĐ số 45

Đường Phạm Hùng

1,10

Hẻm 13

1

Giáp đường Cao Thắng

Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19

1,20

Hẻm 91

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền

1,27

Hẻm 143

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi

1,27

Hẻm 290

1

Đầu ranh thửa 290, tờ BĐ số 10 - Lê Thanh Hiền, Đầu ranh thửa 17 tờ BĐ số 24

Cầu Thanh Niên khóm 6

1,10

114

Đường vào Cảng Sông

1

Phạm Hùng

Cao Thắng

1,10

115

Đường Chông Chác

1

Kênh Thị Đội

Tôn Đức Thắng

1,10

Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (P5)

1

Suốt hẻm

1,30

116

Đường Lương Định Của

1

Cống Chông Chác

Giáp ranh huyện Long Phú

1,10

Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 90 (P5)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 97 (P5)

1

Suốt hẻm

1,10

117

Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2

1

Đường Bà Triệu

Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43

1,20

Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư

1,20

1

Giáp thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư

Cuối hẻm

1,10

Hẻm 68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Đường Cầu Đen

Hết thửa 125, tờ BĐ số 33 Vương Tuấn Phát

1,10

Hẻm 63

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Giáp hẻm 84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ BĐ 39

1,10

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 63/51

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 213

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 245

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 249

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 275

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 260

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Đường Lê Duẩn

1,10

118

Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

1,30

2

Giáp thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu

1,30

3

Giáp thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu

Cuối hẻm

1,30

119

Đường lộ đá Coluso (P8)

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43

1,10

Hẻm 10

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Kênh Xáng

1,10

Hẻm 11

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Lê Duẩn

1,10

120

Đường dân sinh trước bệnh viện đa khoa Tỉnh song song với Lê Duẩn (P9)

1

Kênh Cô Bắc

Kênh 3 tháng 2

1,10

121

Đường cặp Kênh 3/2 (P9)

1

Mạc Đĩnh Chi

Đường Kênh Quảng Khuôl

1,70

1

Đường Kênh Quảng Khuôl

Bạch Đằng

1,50

122

Đường Mạc Đĩnh Chi nối dài (Đê bao ngăn mặn) K6P4

1

Sông Đinh

Giáp huyện Trần Đ

1,60

123

Đường Lê Đại Hành

1

Khóm 6, Phường 4

1,20

Hẻm 764 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 769, 859 (P4)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 955 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 843 (P4)

1

Suốt hẻm

1,10

124

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

1

Đường Phạm Hùng

Giáp Đường Chông Chác

1,10

Hẻm 36, 68, 134, 236

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 248 (P5)

1

Suốt hẻm

1,30

125

Lộ nhựa (Coluso nối dài)

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

1,10

126

Đường Kênh Quảng Khuôl

1

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường 30/4 - Khóm 5, P9

2,50

127

Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2

1

Toàn tuyến

1,10

128

Đường Trần ThĐộ

1

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1A

1,10

129

Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)

1

Quốc lộ 1A

Nguyễn Trường Tộ

1,10

130

Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10

1

Quốc lộ 1A

Đường Văn Ngọc Chính

1,10

131

Lộ nhựa cặp Quân Khu IX

1

Đầu ranh thửa đất số 156, tờ BĐ số 53 (K3, P2)

Giáp đường Trần ThĐộ

1,20

Hẻm 147

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 133

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 165

1

Suốt hẻm

1,10

132

Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8

1

Từ đường Cao Thắng, giáp khán đài đua Ghe Ngo

Giáp ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)

1,10

133

Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường Hoàng Diệu

1

Toàn hẻm

1,10

134

Lộ đal Xóm Chài

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Duẩn

1,10

135

Lộ đal phường 9

1

Đường 30/4

Đường Kênh Qung Khuôl

2,10

1

Đường Kênh Quảng Khuôl

Cuối đường

1,70

136

Lộ Kênh Trường Thọ

1

Kênh 30 tháng 4

Đường Kênh 19 tháng 5

1,10

137

Các tuyến đường Khu dân cư Minh Châu

 

Đường A1, A2

1

Toàn tuyến

1,10

Đường B

3

Đường A1

Kênh 30/4

1,10

Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

1

Toàn tuyến

1,10

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

1

Toàn tuyến

1,10

B

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

PHƯỜNG 1

1

Đường Nguyễn Trung Trực.

5

Kênh 90

Hết tuyến

1,10

2

Lộ đal kênh Năm Kẹ

1

Giáp đường Phạm Hùng

Giáp ranh Phường 3

1,10

3

Đường 3 tháng 2.

2

Đường Trần Văn Bảy

Hết ranh Chùa Phật Mu

1,11

4

Đường Mai Thanh Thế

2

Đường Trần Văn Bảy

Giáp đường Phạm Hùng

1,17

5

Đường Hùng Vương

2

Giáp đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

Cầu Đmới

1,10

6

Đường Trần Hưng Đạo

5

Cầu Bến Long

Hết tuyến (Giáp xã Long Bình)

1,20

7

Khu dân cư khóm 3, Phường 1

1

Đường N1

1,20

1

Đường N2

1,20

1

Đường N22

1,20

8

Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)

1

Suốt tuyến

1,20

9

Đường 1 tháng 5

2

Rạch Xẻo Cạy

Giáp ranh Phường 2

1,10

10

Đường Lê Văn Tám

2

Giáp ranh đất bà Ba Đê

Hết ranh đất Hai Thời

1,10

3

Giáp ranh đất Hai Thời

Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

1,10

11

Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)

1

Cầu Chùa Ông Bổn

Hết ranh đất Hai Thời

1,10

12

Đường Lạc Long Quân

2

Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

Giáp ranh xã Vĩnh Quới

1,20

13

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

1

Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

1,21

14

Đường Lê Hoàng Chu

1

Suốt đường

1,20

15

Đường Phạm Hùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 3/2

1,30

16

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Hết tuyến

1,20

17

Quản lộ Phụng Hiệp

2

Kênh Cống đá

Cầu Kênh Phú Lộc - Ngã Năm

1,10

18

Đường Xẻo Cạy (hai bên)

1

Giáp đường 1 tháng 5

Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa)

1,20

19

Kênh 90 (hai bên)

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Ranh xã Phường 3

1,20

20

Lộ mới Khóm 2

1

Cầu chùa Ông Bổn

Bờ kè chợ nổi

1,20

II

PHƯỜNG 2

1

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

2

Đầu ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi

Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh

1,10

3

Đầu ranh đất cây xăng Trường Thịnh

Giáp phường Trà Lồng- thị xã Long Mỹ - Hậu Giang

1,10

3

Cầu Treo

Giáp Phường 1

1,10

3

Đầu ranh đất Bà Hoàng

Giáp Phường 1

1,10

2

Quản lộ Phụng Hiệp

4

Giáp huyện Mỹ Tú

Giáp kinh xáng Mỹ Phước

1,10

III

PHƯỜNG 3

1

Qun lộ Phụng Hiệp

2

Cống Tám Xưa

Cống Hai Cường

1,10

3

Cầu Nàng Rền

Giáp tỉnh Bạc Liêu

1,10

2

Lộ kinh Huỳnh Yến

1

Cầu Cống Đá cũ

Giáp ranh Mỹ Bình

1,20

3

Lộ Kinh Ngang

1

Cầu Kinh Tư

Giáp ranh Mỹ Bình

1,20

4

Lộ Kinh 90

1

Giáp Khóm 7 Phường 1

Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong

1,20

5

Lộ Làng Mới

1

Giáp Mỹ Bình

Giáp Bạc Liêu

1,20

6

Lộ bà Liếm

1

Cầu Huỳnh Yến

Cầu Hai Nhuận

1,20

7

Lộ Kinh xóm Lm

1

Tỉnh lộ 937B

Ngã ba Làng Mới (ông Khởi)

1,20

8

Kênh Tuấn Hớn

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Hai Hổ

1,20

1

Giáp Qun Lộ Phụng Hiệp

Cầu Ba Nhành

1,20

IV

XÃ TÂN LONG

1

Hẻm trạm y tế

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Em

Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

1,15

V

XÃ VĨNH QUỚI

1

Đường ôtô

KV1-VT2

Hết tuyến

1,15

2

Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

KV2-VT2

Cầu Đường Trâu

Cống Bảy Tươi

1,15

KV2-VT2

Cống By Tươi

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,15

3

Tuyến Kinh Xáng Chìm

KV2-VT2

Giáp ranh ấp 2

Hết đất nhà thờ Cái Trầu

1,15

4

Tuyến rạch Xẻo Sải

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

1,15

5

Tuyến lộ chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

1,15

6

Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

1,15

7

Tuyến cứng hóa đê bao

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà Út Tô

Hết đất ông Thanh Văn

1,15

VI

XÃ LONG BÌNH

1

Lộ A Mỹ Hòa-MHiệp

KV2-VT3

Giáp Khóm 7 Phường 1

Giáp xã Mỹ Bình

1,10

VII

XÃ MỸ BÌNH

1

Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới

KV2-VT2

Cống Hai Nhân

Giáp ranh Phường 3

1,15

2

Tuyến Cầu Nàng Rền

KV2-VT3

Cầu Nàng Rn

Giáp Long Bình

1,15

C

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG I

1

Đường Trưng Trắc

1

Toàn tuyến

1,25

2

Đường Trưng Nhị

1

Toàn tuyến

1,25

3

Đường Trần Hưng Đo

1

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến ngã 4 đường Lê Lai

1,10

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến đường Phan Thanh Giản

1,05

3

Ngã tư Lê Lai

Hết đất Chùa Bà

1,05

4

Giáp đất Chùa bà

Cầu Ngang

1,10

Hẻm 2

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 9

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 10

1

Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út

Hết ranh đất bà Kim Thị Út

1,10

Hẻm 25

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 52

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 89

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 145

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 162

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 196

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 332

1

Toàn tuyến

1,20

4

Đường 30 tháng 4

 

 

 

Hẻm 16 (Cặp cây xăng số 13 cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 44

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 137

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 150

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 186

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 418

1

Toàn tuyến

1,20

5

Đường Lê Lợi

2

Cầu Vĩnh Châu

Đường Phan Thanh Giản

1,07

3

Ngã 3 đường Phan Thanh Giản

Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận

1,20

6

Đường Phan Thanh Giản

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 13

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ)

1

Toàn tuyến

1,20

7

Đường Nguyễn Huệ

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Ngã 4 đường Phan Thanh Giản

1,10

4

Giáp đường Thanh Niên

Ranh Phường Vĩnh Phước

1,10

Hẻm 3

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Kim Xê

1,10

2

Đoạn còn lại

1,20

Hẻm 232

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát)

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 286

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Mã Quốc Cường

1,15

2

Đoạn còn lại

1,23

8

Đường Thanh Niên

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 56

1

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Đồng Khởi

3

Cống Ông Trầm

Ngã 3 trại giam

1,20

Hẻm 110

1

Toàn tuyến

1,10

10

Đồng Khởi nối dài

1

Ngã 3 trại giam

Giáp ranh đất trại giam

1,10

11

Tỉnh lộ 935

2

Giáp đất nhà trọ Tho Nguyên

Giáp ranh Phường Khánh Hòa

1,05

Hẻm 40

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 188

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,10

12

Đường Nguyễn Trãi

1

Cầu Vĩnh Châu

Cầu chợ mới

1,10

2

Cầu Vĩnh Châu

Cống Ông Trầm

1,10

13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 35 (Trong Chợ mới)

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Mé sông Vĩnh Thành

1,10

14

Đường Lê Hồng Phong

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 01

1

Toàn tuyến

1,10

15

Đường Lê Lai

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

1,10

Hẻm 70 (Cặp ngân hàng chính sách)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Quảng Thanh Cường

1,10

Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 325 (Đối diện Đồn 646)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang

1,20

2

Đoạn còn lại

1,20

Hẻm 186 (Giồng Giữa)

2

Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó

Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi

1,15

3

Đoạn còn lại

1,15

Hẻm 210

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 258

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 352 (Vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất Ông Châu Xèm Tịch

1,10

2

Giáp đất Ông Châu Xèm Tịch

Hết ranh đất bà Ong Thị Xiu

1,20

3

Đoạn còn lại

1,20

Hẻm 420

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,20

16

Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)

 

 

 

Hẻm 92

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 118

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 163

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 178

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 197

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 261

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 336

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 360

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 376

1

Toàn tuyến

1,10

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

Hẻm 16

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,20

18

Đường Giồng Giữa (khu 5)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 14

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 24

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 58

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 76

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 100

1

Toàn tuyến

1,15

19

Đường Mậu Thân

 

 

 

Hẻm 100 (Cặp nhà bà Dự)

1

Toàn tuyến

1,10

20

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,20

II

PHƯỜNG II

1

Đường Đal Mới

1

Giáp Huyện lộ 43

Hết ranh Nhà ông Trần Phết

1,10

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Vị trí còn lại

1,05

3

Đường đal

1

Các lộ đal trong phạm vi Phường

1,20

III

PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Cống Wathpich

Hết đất Cây xăng Thanh La Hương

1,10

4

Đoạn còn lại

1,10

2

Huyện lộ 48

1

Ngã ba Biển Dưới

Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

3

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp ranh Phường 1

Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,10

4

Hẻm trong chợ Xẻo Me

1

Toàn tuyến

1,10

5

Lộ Đai Trị

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu chợ

1,10

2

Các đoạn còn lại

1,30

6

Lộ Vĩnh Thành

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Mé sông Vĩnh Thành

1,20

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Vĩnh Thành

1,20

2

Đoạn còn lại

1,10

7

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,20

IV

PHƯỜNG KHÁNH HÒA

1

Tỉnh lộ 935

1

Lộ đal Sóc Ngang

Hết đất nhà ông Nhan Hùng

1,10

2

Mé sông Mỹ Thanh

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

2

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,20

V

XÃ LẠC HÒA

1

Đường Ca Lạc - Ln Buối

KV2-VT3

Giáp với Huyện lộ 43

Giáp Sông Trà Niên

1,20

2

Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A

KV2-VT3

Lộ chùa Đại Bái

QL Nam Sông Hậu

1,20

3

Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

4

Lộ đal Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

1,20

5

Lộ đal Cao Sản

KV2-VT3

Lộ Ca Lạc Đại Bái

Lộ Tân Du

1,20

6

Lộ Đal Vĩnh Biên

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

7

Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Giao Âu Thọ B

Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len

1,20

8

Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

9

Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

10

Đường Đal Điền Thầy Ban Ln Buối

KV2-VT3

Lộ Đal Lền Buối

Sông Trà Niên

1,20

11

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,20

VI

XÃ VĨNH HẢI

1

Huyện lộ 43

KV1-VT1

Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến

Cống cầu ngang

1,13

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,20

3

Đường lộ đal khu tái định cư khu 1

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

4

Đường lộ đal khu tái định cư khu 2

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

VII

XÃ HÒA ĐÔNG

1

Lộ đal Cảng Buối

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng

Hết ranh đất ông Trương Văn Quến

1,20

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

1,20

2

Lộ đal Trà Teo Thạch Sao

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

1,20

3

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

VIII

XÃ VĨNH TÂN

 

1

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

IX

XÃ LAI HÒA

 

1

Các tuyến lộ đal còn lại

KV2-VT3

Trong phạm vi toàn xã

1,10

2

Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc)

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn - Lai Hòa

1,20

3

Đường kênh Mười Non

KV2-VT3

Bắc Trà Niên 40

Đường huyện 40 (đê sông)

1,20

4

Đường Bồ Kện

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn

1,20

5

Đường Năm Căn

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,20

6

Lộ đal Năm Căn- giáp ranh Bạc Liêu

KV2-VT3

Đường huyện 40 (đê sông)

Kênh Lung Giá

1,20

X

XÃ VĨNH HIỆP

 

1

Đường huyện 46A

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Giáp sông Trà Nho

1,20

2

Đường huyện 46B

KV2-VT3

Đường huyện 42

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

3

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

KV2-VT3

Đường tnh 936

Cống Trà Nho

1,20

4

Đường huyện 42

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Giáp sông Trà Nho

1,20

5

Đường Tân Lập B

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Đường huyện 46B

1,20

6

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

KV2-VT3

Cầu kênh 40

Giáp Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)

1,20

7

Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

8

Đường Tân Lập - Tân Thành B

KV2-VT3

Đường Tân Lập B

Giáp khóm Vĩnh Thành (Vĩnh Phước)

1,20

9

Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

10

Đường Xóm Lương

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Giáp sông Trà Niên

1,20

11

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

KV2-VT3

Cầu Kênh Sườn

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

12

Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng

KV2-VT3

Đu ranh đất bà Kiếm

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

1,20

13

Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)

KV2-VT3

Cống kênh Sườn

Đường huyện 46B

1,20

14

Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Cống Trà Nho

1,20

15

Đường cặp kênh thầy Tám

KV2-VT3

Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà sinh hoạt cộng đồng

Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời

1,20

16

Đường Chài Chiềm

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Sông Trà Nho

1,20

17

Đường Lai Sào

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Nhà ông Hạnh

1,20

18

Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông

KV2-VT3

ĐT 936

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

1,20

19

Đường cặp kênh 2 An

KV2-VT3

Đường Tân Hưng (Đầu đất ông Bảy Chịa)

Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)

1,20

20

Đường cặp kênh Đặng Văn Đông

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Đường Xóm Lương

1,20

21

Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1

KV2-VT3

Nhà ông Gốc

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

22

Đường Tân Hưng

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,20

23

Đường Xóm mới

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Giáp sông Trà Niên

1,20

24

Đường đan vào Trạm Y tế

KV2-VT3

Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp

Trạm Y tế

1,20

25

Đường đan vào Trường Mầm Non

KV2-VT3

Đường huyện 46A (UBND xã cũ)

Hết đất Trường Mầm non Vĩnh Hiệp

1,20

26

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã

1,15

D

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

THỊ TRN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 1A

3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ BĐ số 8)

1,10

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

1

Toàn tuyến

1,10

3

Các đường khác khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,05

4

Đường Trần Phú

1

Từ giáp Quốc lộ 1A

Hất ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ BĐ số 02)

1,20

2

Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Giáp thửa số 1334, tờ BĐ số 02)

Đường Trần Hưng Đạo

1,20

5

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,20

6

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

2

Cầu Xây Cáp

Cầu 30/4

1,10

7

Đường Hùng Vương

1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường Phạm Ngũ Lão

1,10

2

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Hưng Đạo

1,10

8

Đường Trần Hưng Đạo

1

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

1,10

10

Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

1

Đường ĐT 939 B

Cống Ông Minh

1,10

2

Cống Ông Minh

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,10

3

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

11

Đường Bạch Đằng (Đường kênh hậu cũ)

3

Đường đal Xây Cáp

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,15

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank

1,15

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank

Đường đal Xây Cáp

1,15

12

Lộ đal

1

Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

1,10

1

Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt

Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ BĐ số 01)

1,20

1

Cống ông Ướng

Cầu ranh xã Thuận Hòa

1,20

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03)

Giáp đê bao

1,20

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03)

Cống Thuận Hòa

1,20

1

Đường Xây Cáp (Toàn tuyến)

1,10

13

Lộ đal

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,10

14

Đường đất

1

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số 05)

Kênh 30/4

1,20

1

Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ BĐ số 01)

Hết ranh đất Công an huyện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ BĐ số 08)

Kênh Mai Thanh

1,20

1

Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ BĐ số 01)

Giáp ranh đất Công an huyện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ BĐ số 03)

Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ BĐ số 03)

1,20

1

Kênh Mai Thanh Toàn tuyến

1,20

1

Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh 30/4 Toàn tuyến

1,20

1

Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh 6 Sệp toàn tuyến

1,20

1

Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh ông Minh (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh 2 Cọl (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh 2 Hiến (toàn tuyến)

1,20

1

Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

1,20

1

Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh Huyện lộ 5 Hết đất Ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số 05)

1,20

15

Đường giao thông nông thôn

1

Tòa án huyện

Kênh hậu Huyện lộ 5

1,15

16

Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư

1

Toàn tuyến

1,10

17

Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,10

18

Đường A4 (vào UBND thị trấn mới)

1

Toàn tuyến

1,15

19

Đường giao thông nông thôn

1

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,20

II

XÃ THUN HÒA

1

Đường Vào Trại Giống

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,15

2

Đường vào khu hành chính

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,15

3

Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

Hết ranh đất Chùa Cũ

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh Chùa Cũ

Giáp ranh xã An Hiệp

1,20

4

Lộ bao quanh Khu hành chính xã

KV2-VT3

Tuyến còn lại

1,20

5

Lộ đal Ba Sâu

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

6

Lộ đal Cống 2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

7

Lộ đal 6 A1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

8

Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

9

Lô đal kênh ông Ướng

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

10

Lộ đal Tư Lung-Bảy Trang

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

11

Lộ đal kênh Trà Tép

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

12

Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

13

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

III

XÃ AN HIỆP

1

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ranh xã Thuận Hòa

Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân

1,21

ĐB

Giáp cống (Giáp đất nhà Lý Sà Nen)

Hất ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

1,20

ĐB

Giáp ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,16

2

Đường tỉnh 932 nối dài

KV1-VT1

Giáp Quốc lộ 1A

Cầu đi Giồng Chùa A

1,10

KV1-VT2

Cầu đi Giồng Chùa A

Hết ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ BĐ số 05)

1,10

KV1-VT3

Cầu Bưng Tróp A

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

1,10

KV2-VT3

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

Giáp ranh xã An Ninh

1,15

3

Đường Sóc Vồ

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã An Ninh

1,15

4

Tuyến đê bao (Đường huyện 93)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

5

Chợ An Trạch

KV1-VT1

Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

1,15

6

Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

KV2-VT3

Toàn khu

1,20

7

Đường vào chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

1,20

8

Khu vực chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn khu

1,20

9

Đường đal

KV2-VT3

Cầu Bưng Tróp

Hết đất Chùa Bưng Tróp

1,20

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

Cầu ông Lonl

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Lonl

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập

1,20

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

1,20

KV2-VT3

Các tuyến còn lại

1,20

10

Khu tái định cư

KV2-VT1

Toàn khu

1,10

11

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,10

12

Đường liên xã Thiên Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)

KV2-VT2

Đầu đường

Cầu An Hiệp B

1,10

KV2-VT3

Cầu An Hiệp B

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,10

13

Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thủy lợi

1,20

14

Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thủy lợi

1,20

15

Đường đal

KV2-VT2

Quốc lộ 1A

Kênh Thủy lợi

1,10

IV

XÃ PHÚ TÂM

1

Đường tỉnh 932

ĐB

Từ cầu Phú Tâm

Hẻm Trạm Y Tế

1,30

2

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT2

Đầu ranh đất trường Hoa

Cầu nhà thầy Sinh

1,10

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp VLXD Tân Phong)

Kênh Vành Đai

1,10

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)

Kênh Vành Đai

1,10

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp nhà Sơn Hậu)

Kênh Vành Đai

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ BĐ số 11)

Hết ranh đất ông Lâm Hũu Minh (thửa số 34, tờ BĐ số 04)

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Anh Tài (thửa số 897, tờ BĐ số 08)

Kênh bà Phải

1,20

KV2-VT3

Giáp Đường tnh 932

Hất đường đal Phú Thành A

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường Hoa

Cầu Lương Sơn Bá

1,20

KV2-VT3

Giáp Đường huyện 5

Hết ranh đất Tô Yu Cam (thửa số 60, tờ BĐ số 10)

1,20

KV2-VT3

Các hẻm ximăng còn lại

1,20

3

Đường đal

KV2-VT3

Kênh 30/4

Hết ranh nghĩa trang cũ

1,10

KV1-VT1

Đường tỉnh 932

Cầu Chùa

1,15

4

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

V

XÃ AN NINH

1

Đường tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)

H

KV1-VT3

Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)

Cầu Chùa

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D

Cầu Trắng

1,10

2

Đường tỉnh 939

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ BĐ số 04)

Cống Kênh Mới

1,10

KV1-VT3

Cống Kênh Mới

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,10

3

Đường tnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)

KV2-VT2

Đường tỉnh 938

Cầu kênh 76

1,10

KV2-VT3

Cầu kênh 76

Bưng Chóp

1,20

4

Hẻm Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Léng (Đầu thửa số 1176, tờ BĐ số 06)

Hết ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ BĐ số 06)

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ BĐ số 06)

Hết ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ BĐ số 06)

1,10

5

Các hẻm trung tâm xã

KV1-VT3

Đường sân bóng cũ

1,10

6

Hẻm ấp Châu Thành

KV2-VT2

Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc p Châu Thành

1,10

7

Hẻm khu vực Sóc Vồ

KV2-VT3

Các hẻm

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Lộ đal Xà Lan

1,20

9

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VI

XÃ THIỆN MỸ

1

Đường tỉnh 939 B (Đường tnh 14)

KV2-VT1

Giáp ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ BĐ số 03)

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,10

2

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 939 B

Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01)

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01)

Giáp ranh xã An Hiệp

1,10

3

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu UBND xã

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,20

4

Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)

KV2-VT3

Giáp đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp

Giáp ấp Mỹ An

1,20

5

Khu vực nhà lồng chợ

KV1-VT1

Dãy hai bên nhà lồng chợ

1,05

KV1-VT2

Dãy phía sau nhà lồng chợ

1,10

6

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VII

XÃ H ĐC KIỆN

1

Lộ đal trung tâm xã

KV2-VT1

Cầu Hai Sung

Cầu Kênh Gòn

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Tám Quốc (Đầu bờ kè)

Cầu Kênh Gòn

1,10

2

Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

3

Lộ đal

KV2-VT3

Cống chùa mới

Cầu 2 Sung

1,20

KV2-VT3

Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

1,20

KV2-VT3

Lộ đal kênh Xây Đạo

1,20

KV2-VT3

Hết bờ kè kinh Gòn

Đê bao phân trường

1,20

KV2-VT3

Đi Thiện Mỹ: Hết bờ kè

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,20

KV2-VT3

Hết bờ kè ấp Đắc Lực

Giáp ranh xã Đại Hải

1,10

KV2-VT3

Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

1,10

4

Lộ đal kênh Ba Rinh mới

KV2-VT3

Giáp Đường huyện 92

Cầu Chín Hữu

1,10

5

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Dân Trí

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,10

6

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VIII

XÃ PHÚ TÂN

1

Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ)

KV1-VT3

Giáp ranh xã An Hiệp

Cầu 30/4

1,15

KV1-VT2

Cầu 30/4

Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

1,17

KV1-VT1

Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

Giáp ranh xã Phú Tâm

1,31

2

Lộ Giếng Tiên

KV2-VT2

Đường tnh 932

Cổng vào Giếng Tiên

1,10

3

Đường đal

KV2-VT2

Xóm rẫy

1,18

KV2-VT2

Chùa bốn mặt

1,18

KV2-VT2

Đường Trọt Trà Ét

1,20

KV2-VT2

Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi

1,10

KV2-VT2

Toàn tuyến cặp kênh 30/4

1,10

KV2-VT3

Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

1,20

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

E

HUYỆN MỸ TÚ

I

THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA

1

Trần Hưng Đạo

7

Ranh xã Long Hưng

Kênh 3 Vợi

1,30

6

Kênh 3 Vợi

Hết ranh đất nhà 6 Cao

1,20

4

Giáp ranh đất nhà 6 Cao

Kênh Ông Quân

1,30

4

Kênh Ông Quân

Đập Chín Lời

1,30

2

Đập Chín Lời

Hết ranh đất UBND thị trấn

1,15

1

Giáp ranh đất UBND thị trấn

Cầu 3 Thắng

1,30

3

Cầu 3 Thắng

Đập 6 Giúp

1,20

5

Đập 6 Giúp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,10

2

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Toàn tuyến

1,20

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

1,10

4

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất nhà bà Bé

1,10

5

Đường Hùng Vương

3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

1,10

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Quang Trung (ĐT 940)

1,10

2

Đường Quang Trung (ĐT 940)

Cầu 1/5 (huyện đội)

1,20

6

Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông kéo dài

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương và Đường Quang Trung

1,10

7

Đường Ngô Quyền

1

Cầu 3 Thắng

Cầu Đê Mỹ Phước

1,10

8

Đường F12

1

Cầu 3 Thắng

Nhà lồng chợ mới

1,10

9

Đường huyện 84

1

Cầu 1/5 (huyện đội)

Hết đất cây xăng ông Đôi

1,10

2

Giáp đất cây xăng ông Đôi

Cầu Béc Trang

1,10

3

Cầu Béc Trang

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,20

10

Đường Võ Thị Sáu

1

Cầu Bệnh Viện

Đê Bé Bùi

1,29

11

Đường Trần Phú

3

Ranh xã Long Hưng

Cầu nhà trẻ

1,10

1

Cầu nhà trẻ

Cầu bệnh viện

1,10

2

Cầu Bệnh viện

Kênh Út Biện

1,10

4

Kênh Út Biện

Ranh xã Mỹ Tú

1,10

12

Đường Đồng Khởi

1

Cầu nhà trẻ

Ranh xã Mỹ Hương

1,10

13

Đường 3 tháng 2

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,10

14

Đường 30 tháng 4

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,20

15

Đường Huỳnh Văn Triệu

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,10

16

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường 3 tháng 2

Đường 30 tháng 4

1,10

17

Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940)

5

Ranh xã Long Hưng

Cầu Sáu Xôi

1,10

2

Cầu Sáu Xôi

Kênh hậu Huyện Đội

1,10

1

Kênh hậu Huyện Đội

Cầu Đê Mỹ Phước

1,10

3

Cầu đê Mỹ Phước

Hết ranh đất bà Hân

1,10

4

Giáp ranh đất bà Hân

Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)

1,10

18

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

1,10

19

Đường tỉnh 939

1

Đường Quang Trung (ĐT 940)

Cầu kênh 1/5

1,10

2

Cầu kênh 1/5

Kênh Ba Hữu

1,10

3

Kênh Ba Hữu

Ranh xã Mỹ Tú

1,10

20

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

1

Đường Đồng Khởi

Ranh xã Long Hưng

1,33

21

Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Dãy E

1,30

22

Lộ đal (kho lương thực cũ), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường tỉnh 940

Đường Trần Hưng Đạo

1,10

23

Lộ đal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường tỉnh 940

Giáp ranh đất ông Thơm

1,30

24

Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1,10

25

Đường A1

1

Ranh xã Mỹ Hương

Đường Trung tâm xã Long Hưng

1,20

26

Đường Bộ Thon

1

Cầu 2 Minh

Ranh xã Mỹ Tú

1,20

27

Đường đal

1

Cầu 2 Minh

Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến

1,20

28

Đường đấu nối ĐT 939

1

Tỉnh lộ 939

Đường huyện 84

1,30

29

Đường Kênh 1/5

1

Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939

Giáp ranh xã Long Hưng

1,30

30

Đường đal (tuyến Đồng Khi - Rau Cần)

1

Đường Đồng Khởi

Giáp ranh xã Long Hưng

1,30

31

Lộ cũ Cầu Đồn

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1,30

32

Lộ Chòm Tre

1

Cầu Đình (Chòm Tre)

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,30

33

Đường đal

1

Các tuyến đường đal còn lại

1,30

II

XÃ MỸ HƯƠNG

1

Đường Chợ Cá

ĐB

Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ

1,10

2

Đường vào sau Chợ mới

KV1-VT1

Lộ mới từ Đường tỉnh 939

Giáp đường lộ cũ (vào chợ)

1,10

3

Đường tỉnh 939

KV2-VT3

Giáp ranh xã An Ninh

Đường vào Chợ mới

1,10

KV1-VT1

Đường vào Chợ mới

Cầu Xẻo Gừa

1,10

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Tuấn

1,10

KV1-VT4

Giáp ranh đất ông Tuấn

Cầu Bà Lui

1,10

KV2-VT2

Cầu Bà Lui

Kênh Ba Anh

1,10

KV2-VT1

Kênh Ba Anh

Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh

1,10

KV1-VT3

Gián ranh đất Thầy Vĩnh

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

4

Đường tỉnh 939B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

1,22

KV2-VT1

Giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

5

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

KV2-VT2

Đường tỉnh 939B

Kinh rau Cần

1,10

6

Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương

KV2-VT2

Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư

1,10

7

Lộ đal

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất Trường mẫu giáo (Xóm Lớn)

1,10

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Cầu ông Tám Bầu

1,10

KV2-VT2

Cầu ông Tám Bầu

Hết ranh đất Trịnh Văn Mười (Cửa hàng điện tử)

1,10

KV1-VT1

Đầu đất UBND xã cũ

Hết đất Kho phân 6 Địa

1,10

KV2-VT1

Giáp ranh chợ Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba

1,10

KV1-VT3

Giáp cống ranh chợ Xẻo Gừa

Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng

1,10

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

III

XÃ MỸ PHƯỚC

1

Đường huyện 82

KV1-VT2

Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)

Trạm Y Tế

1,10

KV1-VT1

Trạm Y Tế

Cầu 3 Trí

1,10

KV1-VT2

Cầu 3 Trí

Giáp ranh thị xã Ngã 5

1,10

2

Lộ Đập Hội

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Cầu Phước Trường

1,30

3

Lộ Ông Ban

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Hết đất ông Ba Bỉnh

1,30

4

Đường huyện 84

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

5

Đường huyện 81 (trung tâm xã Hưng Phú)

KV2-VT2

Đường huyện 84

Ranh xã Hưng Phú

1,10

6

Đường tỉnh 939

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

7

Khu vực chợ

KV1-VT1

Các lộ bên dãy nhà lồng chợ

1,10

8

Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

9

Lộ Giải Phóng

KV2-VT3

Lộ Nhu Gia

Giáp kênh Trà Cứu Can

1,30

10

Đường vào Khu Căn Cứ

KV2-VT2

Đường huyện 82

Khu căn cứ

1,10

11

Đường đal Lợi Phước An A

KV2-VT3

Đường huyện 82

Kênh 3 Trung

1,20

12

Đường đal Lợi Phước An B

KV2-VT3

Đường huyện 82

Kênh Xóm Tiệm

1,20

13

Đường đal Trường A - Trường B

KV2-VT3

Kênh 7 Xáng

Kênh U Quên

1,20

14

Đường đal Thới B

KV2-VT3

Đường huyện 82

Giáp ranh thị xã Ngã 5

1,20

15

Lộ Xáng Cụt

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường học mỹ Phước B

Cầu Út Tưởng

1,20

16

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

IV

XÃ MỸ THUẬN

1

Đường tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thuận Hưng

Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)

1,10

KV1-VT1

Giáp ranh đất trạm cấp nước (Tam Sóc A)

Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước

1,10

2

Lộ đal Ô Quên

KV2-VT3

Cầu Ô Quên

ĐT 938

1,30

3

Đường tỉnh 940

KV1-VT1

Ranh xã Mỹ Tú

Cầu Cái Trầu mới

1,10

KV1-VT2

Cầu Cái Trầu mới

Giáp ranh huyện Thạnh Trị

1,10

4

Đường huyện 82

KV2-VT1

Đường tỉnh 940

Giáp ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)

1,10

5

Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

6

Đường huyện 89

KV2-VT3

Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,30

7

Đường đal Phước An

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

8

Đường đal Phước Bình (2m)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

9

Đường đal Phước Bình (3)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

10

Đường đal Tam Sóc C2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

11

Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

12

Đường đal Tam Sóc C1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

13

Đường đal Tam Sóc D2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

14

Đường cống Lâm Trường

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

15

Lộ Rạch Bố Tho Bờ Tây

KV2-VT3

Cầu Hai Tiếu

Hết ranh đất bà Dương Du Nia

1,30

16

Lộ Tam Sóc

KV2-VT3

Lý Sỹ Tol

Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne

1,30

17

Lộ Đê Phân Trường

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh

Đường vào Cầu Mỹ Phước

1,30

18

Lộ Sơn Pich

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn

1,30

19

Đường Đal Bưng Coi

KV2-VT3

Cầu Bưng Coi

Cầu Ba Khánh

1,30

20

Lộ Rạch Chưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B

Hết đất Salate Prêch Chanh

1,30

21

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

V

XÃ THUẬN HƯNG

1

Đường tỉnh 939

KV1-VT1

Cầu trắng

Hết ranh đất Trạm bơm

1,10

2

Đường tỉnh 938

KV1-VT1

Cầu trắng

Giáp Cầu Trà Lây 1

1,10

KV1-VT2

Giáp Cầu Trà Lây 1

Giáp Kênh Tà Chum

1,10

KV1-VT3

Giáp Kênh Tà Chum

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

1,10

3

Đường huyện 88

KV2-VT1

Cầu Đồn

Giáp ranh Cầu Ngang

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh Cầu Ngang

Đường tỉnh 938

1,20

4

Lộ đal (song song ĐT 938)

KV2-VT3

Đường huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

5

Đường huyện 88B

KV2-VT3

Đường huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

6

Lộ đal Rạch Tà Sam

KV2-VT3

Đường huyện 88

Hết đất ông Lê Văn Lé

1,25

7

Lộ đal Vàm Đình

KV2-VT3

Cống Mỹ Hòa

Đường huyện 88

1,25

8

Lộ đal

KV2-VT3

Giáp ranh xã Mỹ Hương

Hết lộ đal Thiện Bình

1,25

9

Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

KV2-VT3

Cầu Đồn

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

10

Lộ đal Bờ Tây Cái Triết

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Lộ đal Vàm Đình

1,25

11

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Trà Lây 1

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

12

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sập

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

13

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sư Tử

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

14

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VI

XÃ LONG HƯNG

1

Đường huyện 87B

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Kênh Hai Bá

1,10

KV2-VT1

Kênh Hai Bá

Cầu Vượt Mỹ Khánh

1,10

KV1-VT3

Cầu Vượt Mỹ Khánh

Cầu Qua UBND xã

1,10

KV1-VT1

Cầu Qua UB Xã

Hết ranh Trung tâm Thương mại

1,30

KV1-VT2

Giáp ranh Trung tâm Thương mại

Hết ranh đất ông Lê Việt Hùng

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng

Kênh 1/5

1,20

KV2-VT2

Kênh 1/5

Kênh Đập Đá

1,10

2

Huyện lộ 32

KV1-VT1

Cầu qua UBND xã

Cầu Vượt Tân Phước

1,10

KV1-VT2

Cầu Vượt Tân Phước

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,20

3

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

Cầu Mỹ Khánh

1,10

KV1-VT1

Cầu Mỹ Khánh

Cầu 1/5

1,10

KV1-VT3

Cầu 1/5

Cầu Đập Đá

1,10

4

Đường huyện 87

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu Vượt Mỹ Khánh

1,10

KV2-VT1

Cầu Vượt Mỹ Khánh

Cầu qua UBND xã và nhánh đến Hết đất Trường THCS Long Hưng A

1,10

5

Đường 940

KV1-VT2

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

Cống 3 Đấu

1,20

KV2-VT1

Cống 3 Đấu

Kênh Hai Bá

1,20

KV2-VT2

Kênh Hai Bá

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

6

Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

KV1-VT1

Dãy Khu phố 1

1,10

KV1-VT3

Dãy Khu phố 2, 3, 4

1,20

KV1-VT2

Dãy Khu phố 5, 6

1,20

7

Đường D3-N6, xã Long Hưng

KV1-VT1

Toàn tuyến

1,10

8

Đường D1-N3

KV1-VT1

Quốc lộ Phụng Hiệp

Hết đất chợ Long Hưng

1,10

9

Đường 85

KV1-VT1

Đường tỉnh 940

Kênh Đập Đá

1,10

10

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VII

XÃ HƯNG PHÚ

1

Đường huyện 87B

KV2-VT3

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

1,10

KV2-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

1,10

KV2-VT3

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

1,10

KV2-VT2

Kênh Chín Mùi

Kênh Ka Rê

1,10

2

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

1,10

KV1-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

1,10

KV2-VT1

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

1,10

KV1-VT1

Kênh Chín Mùi

Kênh Tư Lang

1,10

KV1-VT1

Kênh Tư Lang

Kênh Út Cứng

1,10

KV1-VT1

Kênh Út Cứng

Kênh Ka Rê

1,10

3

Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)

KV1-VT1

Đầu ranh đất UBND xã

Cầu Kênh 1000

1,10

KV1-VT2

Cầu Kênh 1000

Cầu Nguyễn Việt Hồng

1,10

KV1-VT3

Cầu Nguyễn Việt Hồng

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,10

4

Đường huyện 86

KV2-VT2

Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,20

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VIII

XÃ MỸ TÚ

1

Đường huyện 84

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,10

2

Đường huyện 86

KV2-VT2

Cầu 8 Lương

Hết ranh đất ông Hai Lích

1,10

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Hai Lích

Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)

1,10

3

Đường Vòng Cung - Cây Bàng

KV2-VT3

Kinh 6 Đen

Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

1,25

4

Đường tỉnh 940

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hu Nghĩa

Cầu Số 2

1,10

KV1-VT2

Cầu Số 2

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

1,10

5

Đường tỉnh 939

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,20

6

Đường huyện 86 (đường trung tâm xã)

KV2-VT2

Kênh Cây Bàn

Đường tỉnh 940

1,20

7

Đường huyện 86

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hưng Phú

Cầu Trà Cú Cạn

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

IX

XÃ PHÚ MỸ

1

Đường tỉnh 939

KV1-VT3

Giáp ranh xã Đại Tâm

Cổng xà la ten

1,10

KV1-VT1

Cng xà Ia ten

Cầu Phú M 2

1,10

KV1-VT2

Cầu Phú Mỹ 2

Hết ranh Đồn công tác CT28

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh Đồn công tác CT28

Cầu Trắng

1,10

2

Đường huyện 89

KV2-VT2

Ranh Đường tỉnh 939

Kênh Phú Mỹ 1

1,10

KV2-VT2

Kênh Phú Mỹ 1

Rạch Rê

1,10

3

Lộ đal Phú Tức

KV2-VT1

Giáp ranh Phường 2, thành phố Sóc Trăng

Cống Thủy Lợi

1,10

KV2-VT2

Cống Thủy Lợi

Hết đường Đal

1,10

4

Đường Đal

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ

1,10

KV1-VT2

Đường tỉnh 939

Kênh 2

1,10

5

Đường Đal, xã Phú Mỹ

KV2-VT3

Ngã 3 ông Giao

Cầu Chùa Bưng Kha Don

1,25

6

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

1

Đường Đoàn Thế Trung

3

Giáp ranh đất điện lực Cù Lao Dung

Bến đò Giồng Đình

1,16

2

Đường Hùng Vương

3

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã An Thạnh Tây

1,18

2

Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

Cầu Kinh Đình Trụ (Giáp xã An Thạnh 2)

1,10

3

Đường 30 Tháng 4

3

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

Sông Cồn Tròn

2,00

4

Đường 1/5

1

Suốt tuyến

1,10

II

XÃ AN THẠNH 1

1

Đường tỉnh 933B

KV1-VT3

Đầu lộ đal Rạch Su

Hết đất HTX Hoàng Dũng

1,10

2

Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

Đê Tả Hữu

1,10

3

Đường đal Trường Tiền Lớn

KV2-VT2

Đầu đất ông Phan Văn Út

Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

1,10

4

Đường đal Rạch Trại - KDC

KV2-VT2

Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

Hết đường đal

1,10

5

Đường đal Long n - Cồn Cát

KV2-VT2

Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

Hết đường đal

1,10

III

XÃ AN THẠNH TÂY

1

Lộ đai Bình Linh

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

Bến phà Bình Linh

1,10

2

Lộ đal An Phú

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

Bến đò Cồn Chén

1,10

3

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

1,10

4

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

Cầu Bà Hành

1,10

5

Lộ đal An Phú A

KV2-VT1

Cầu Bà Hành

Đê Tả hữu

1,10

6

Đường Ô tô trung tâm xã Đại Ân 1

KV2-VT1

Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Cầu Đúc

1,10

7

Lộ đal Rạch Sung

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

Đê Tả hữu

1,10

8

Đường đal Đầu Lá An Lạc

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ

1,10

9

Lộ đal rạch ông Cột

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng

Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

1,10

IV

XÃ AN THẠNH 2

1

Đường tỉnh 933B

KV1-VT1

Cầu kinh Đình Trụ (Giáp thị trấn Cù Lao Dung)

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

1,23

2

Đường đal xóm Ry

KV2-VT1

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,10

3

Đường đal xóm Mới

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

4

Đường đal Bà Kẹo (Chùa

KV2-VT2

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

5

Đường đal Mù U

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh B)

1,15

6

Đường đal Bà Kẹo-Mù U

KV2-VT3

Giáp đường đal Bà Kẹo

Giáp đường đal Mù U

1,15

7

Đường đal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

8

Đường đal Rạch Dầy

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,15

9

Đường đal Bà Chủ

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

10

Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn)

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

11

Đường đal mương ông Tám

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

12

Đường đal bà Cả

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,15

13

Đường đal Công Điền

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

14

Đường đal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,15

15

Đường đal Rạch Lớn

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

16

Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

17

Đường đal Xóm Bãi

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

18

Đường đal Bần Một

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,15

19

Đường đal Bảy Chí

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

1,15

20

Đường đal xóm 3

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

21

Đường đal xóm Đạo

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

22

Đường đal ông Lâm

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (Đê Tả Hữu)

1,15

23

Đường GTNT Rạch Nai

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (Đê Tả Hữu)

1,15

V

XÃ AN THẠNH 3

1

Tỉnh lộ 933B

KV2-VT2

Giáp đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

Hết ranh đất Tư Trực

1,16

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Tư Trực

Lộ đai ông Sáu

1,20

KV1-VT3

Lộ đal ông Sáu

Hết ranh đất ông Chong

1,20

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Chong

Hết ranh đất ông Oanh

1,15

KV1-VT2

Đầu ranh đất Tư Giây

Hết ranh đất Trương Văn

1,10

KV2-VT2

Lộ đal Rạch Chồi

Hết ranh đất Hai Trừ

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Hai Việt

Cầu Kinh Xáng

1,23

2

Đường đal

KV1-VT2

Rạch Mương Cột

Hết đất Quán Sang

1,10

3

Đường đal ông Tám

KV1-VT2

Đầu ranh đất thầy Vũ

Cầu Bà Hời

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất ông Minh

1,15

4

Đường đal An Quới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Cnh

1,15

5

Đường đal ông Sáu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất ông Sáu

1,15

6

Đường đal Mù U

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Diệp

Hết ranh đất ông Nam

1,15

7

Đường đal rạch Chồi

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đô

Hết ranh đất ông Tuấn

1,15

8

Đường đal Biên Phòng 634

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Mới

Hết ranh đất ông Tròn

1,15

9

Đường đal 416

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Liên

Cầu 8 Bực

1,15

10

Đường đal Vàm Hồ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất ông Phận

1,15

11

Đường đal ngọn Rạch Chốt

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Rết

Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

1,15

12

Đường GTNT Rạch Chốt 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh

Hết ranh đất ông Trần Văn Cò

1,15

13

Đường đal Vàm Rạch Tráng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

1,15

14

Đường GTNT Ruột Ngựa

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

1,15

15

Đường GTNT Ruột Ngựa 2

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi

1,15

16

Đường GTNT Ngã Cái

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương

1,15

17

Đường GTNT An Nghiệp

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính

1,15

VI

XÃ AN THẠNH ĐÔNG

1

Đường đal UBND xã

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm

Bến phà Lòng Đầm

1,10

2

Đường đền thờ Bác

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm

Bến phà cũ

1,10

3

Lộ tẻ Vàm Tắc

KV2-VT2

Cầu Lòng Đầm

Bến phà Vàm Tắc

1,10

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT2

Cầu Lòng Đầm

Hết ranh đất Điều Văn Toàn

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất Điền Văn Toàn

Cầu Rạch Giữa

1,10

KV2-VT1

Cầu Rạch Giữa

Hết đường

1,10

5

Lộ tẻ Bến Đá

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

6

Lộ tẻ Rạch Giữa

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

7

Đường đal bến phà Rạch Tráng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

1,10

8

Đường bến phà Bến Bạ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

9

Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)

KV2-VT2

Giáp đường bến phà Bến Bạ

Hết đường

1,10

10

Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

12

Đường đal Bến đò ông Trạng

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

13

Đường đal nhà ông Ba Bồ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,15

14

Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,15

15

Đường Đê bao Tả - Hữu

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,15

16

Lộ đal Ông Ba Sẳn

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,15

17

Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,15

18

Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao

KV2-VT3

Cuối lộ trung tâm

Đê bao ấp Tân Long

1,15

VII

XÃ ĐẠI ÂN 1

1

Đường nhựa 933

KV1-VT2

Cầu Cồn Tròn

Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

1,10

KV1-VT1

Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

Bến phà đi Long Phú

1,10

2

Đường đal Xã Bảy

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã (cũ)

Giáp đường trung tâm xã

1,10

3

Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)

KV2-VT2

Giáp sông Hậu

Hết đường đal

1,10

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Phan Văn Thống

1,10

KV1-VT2

Cầu Rạch Đáy

Hết đất Huỳnh Văn Hảo

1,10

KV1-VT2

Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

1,10

KV1-VT3

Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

1,10

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thống

Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

1,10

KV1-VT2

Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

Hết đất bà Phan Thị Lơn

1,10

KV1-VT3

Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn

Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

1,10

5

Đường đal Nhà Thờ

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Rạch Nhà thờ

1,10

6

Đường đal Cây bàng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

1,10

7

Đường đal rạch Hai Lòng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

1,10

8

Đường đal Tư Ngộ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

1,10

9

Đường đal Rạch lớn

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

1,10

10

Đường đal Bần Cầu

KV2-VT2

Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

Hết ranh đất ông Bùi Dũng

1,10

11

Đường đal Kênh Xáng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

1,10

12

Đường đal CIDA

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

13

Đường đal Sáu Tịnh

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Xóm Mới

1,10

14

Đường đal Xẻo Sú

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

15

Đường đal Khai Luông

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,10

16

Đường đal Rạch Đôi

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

17

Đường đal Chủ Đài

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,10

18

Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

KV2-VT2

Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

Tiếp giáp đê bao

1,10

19

Đường đal Kênh đào 1

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Cầu Cồn Tròn

1,10

20

Đường đal Bần Cầu - (xã An Thnh Tây)

KV2-VT2

Giáp lộ Bần Cầu

Cầu qua xã An Thạnh Tây

1,10

21

Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đê bao T- Hữu

1,10

22

Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

KV2-VT2

Giáp lộ Rạch lòng

Đê bao Tả - Hữu

1,10

23

Lộ đal Rạch ông Hai

KV2-VT3

Huyện lộ 60

Đê THữu

1,15

24

Huyện lộ 60

KV2-VT2

Huyện lộ 60

Đê THữu

1,10

G

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

THỊ TRẤN PHÚ LỘC

1

Đường Văn Ngọc Chính

1

Cầu Phú Lộc

Đường Lý Thường Kiệt

1,05

2

Đường Trần Hưng Đạo

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

1,10

3

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,10

4

Quốc lộ 1A

5

Ngã 3 đường 937B

Cầu Nàng Rền

1,10

5

Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,05

6

Hẻm 7 (cặp Huyện đội)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết tuyến

1,35

7

Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

1

Suốt tuyến

1,31

8

Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Thái Phước Khai

1,15

9

Hẻm 10

1

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp đường Vành đai

1,10

II

THỊ TRẤN HƯNG LỢI

1

Đường tỉnh 937B

4

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Cầu số 1

1,10

2

Lộ ấp Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất ông Đặng

Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

1,10

1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

Cầu Ông Kịch

1,10

1

Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha

Hết ranh đất ông Tăng Kịch

1,20

1

Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

1,20

1

Đầu ranh đất ông Tăng Nam

Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Thị Sơn

Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Cal

Hết ranh đất Thạch Khiêm

1,10

1

Đầu ranh đất Hàng Hel

Giáp kênh Thầy Ban

1,20

1

Đầu kênh Bà Ngẫu

Hết đất ông Thạch Nhỏ

1,20

1

Đầu ranh đất ông Danh Thoàng

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,20

3

Đường số 2

1

Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

Hết ranh đất Quách Hưng Đại

1,10

4

Đường số 3

1

Đầu ranh đất Lý Phước Bình

Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành

1,10

5

Lộ p s 8

1

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Hết ranh đất ông Lý Mưng

1,20

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl

Hết ranh đất ông Lâm Hong

1,20

1

Đầu ranh đất Trần Hoàng

Hết ranh đất Liêu Tên

1,20

1

Giáp Đường tỉnh 937B

Hết đường đal nhà Thạch Phel

1,20

6

Lộ ấp số 9

4

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất Lý Oi

1,15

4

Đầu ranh đất Lý Oi

Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

1,15

4

Giáp ranh đất Lý Oi

Hết ranh đất ông Danh Lợi

1,15

4

Đầu ranh đất ông Sinh

Hết ranh đất ông Cậy

1,15

4

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,15

7

Đường đal

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Khel (Giáp chùa)

1,15

8

Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro

1

Đường tỉnh 937B

Hết rang đất ông Hàng Hel

1,10

9

Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Hết ranh đất Quách Mứng

1,10

10

Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi

1

Cầu số 1

Hết đất nhà Tô Quệnh

1,10

11

Lộ đal ấp Xóm Tro

1

Đầu ranh đất ông Tăng Kịch

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,10

12

Lộ ấp số 9

1

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,10

13

Lộ Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh

Hết ranh đất ông Tô Vương

1,10

III

XÃ THẠNH TRỊ

1

Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Cầu Sa Di

1,20

KV1-VT2

Cầu Sa Di

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,20

2

Đường huyện 63 (Huyện 5 cũ)

KV1-VT3

Giáp Ranh xã Tuân Tức

Giáp Quốc lộ 61B

1,24

3

Lộ Ry Mới

KV2-VT3

Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Ry Mới)

Giáp Ranh Thị trấn Hưng Lợi

1,10

4

Lộ kinh 8 thước

KV2-VT3

Cầu bà Nguyệt

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,20

5

Lộ đai ấp 22

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết rang đất ông Nguyễn Văn Điệp

1,20

6

Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu)

1,20

7

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Cầu trường học Mây Dóc

Cầu Treo Mây Dóc

1,20

8

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Cnh

Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)

1,20

9

Lộ đal ấp Ry Mới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Sol

Hết ranh đất ông Lý Út

1,20

10

Lộ đal Ry Mới - Tà Niền

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tô Phước Sinh

Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng

1,20

11

Lộ đal ấp Tà Niền

KV2-VT3

Cầu ông Đoàn Văn Thắng

Cầu Mếu Tà Niền

1,20

12

Lộ đal Tà Điếp C1 - Tà Điếp C2

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,20

13

Lộ đal ấp Tà Lọt A

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm

1,20

14

Lộ đal ấp Tà Lọt C

KV2-VT3

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Thành

Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

1,20

15

Lộ đal ấp Trương Hiền

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,20

IV

XÃ TUÂN TỨC

1

Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh Phú Lộc

Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,15

2

Lộ ấp Trung Thành

KV2-VT3

Kênh 10 Quởn

Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc

1,15

3

Lộ đal ấp Trung Thành

KV2-VT3

Giáp ranh ấp Phú Tân

Hết ranh đất Mếu Ông Tà

1,15

V

XÃ VĨNH LỢI

1

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành

1,20

VI

XÃ THẠNH TÂN

1

Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

KV1-VT3

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết ranh đất Trường THCS

1,18

2

Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,10

3

Đường huyện 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,10

4

Huyện lộ 61

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp ranh xã Thạnh Trị

1,15

5

Lộ A2 - Tân Thắng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Sóc

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,15

6

Lộ 14/9

KV2-VT3

Cầu 14/9

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,15

7

LB1- A2- 21

KV2-VT3

Cầu treo

Giáp ranh Tân Long

1,15

8

Lộ đal (xóm cá)

KV2-VT3

Đầu đất Chùa Vĩnh Phước

Cầu bà Nguyệt

1,15

9

Lộ đal (xóm lá)

KV2-VT3

Cầu 8 Trường

Cầu Treo kênh 8m

1,15

10

Lộ đal (Ngọn Tà Âu)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông 5 Quanh

Hết ranh đất Nông Trường Công An

1,15

11

Lộ đal Cái Trầu

KV2-VT3

Cầu Lác Chiếu

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,15

12

Lộ kênh 8 mét

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp ranh xã Thạnh Trị

1,15

13

Lộ đal 5 Hạt - 26/3

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng

1,15

14

Lộ 9 Sạn

KV2-VT3

Đầu ranh đất Bùi Văn Kiệt

Cầu 10 Cóc

1,15

VII

XÃ LÂM KIT

1

Đường Liên Xã

KV2-VT3

Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

Hết ranh đất Lâm Thái

1,10

2

Lộ đal Kiết Bình

KV2-VT3

Đường tỉnh 940

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,15

KV2-VT3

Cống Sa Keo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

1,15

3

Lộ Kiết Thắng

KV2-VT3

Cầu Kiết Thắng

Hết ranh đất ông Đặng

1,15

VIII

XÃ LÂM TÂN

1

Huyện lộ 61 (Huyn 2 cũ)

KV2-VT1

Kênh Mương Điều Chắc Tức

Kênh rạch Trúc

1,10

2

Lộ kênh 14/9

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,15

IX

XÃ CHÂU HƯNG

1

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông Teo

Hết ranh đất ông Đương

1,15

2

Lộ đal ấp Tàn Dù (2 Si)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Ba Đốm

1,15

3

Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)

KV2-VT3

Cầu ông Chuối

Hết ranh đất ông Hó

1,15

4

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông 3 Chuối

Giáp lộ Xóm Tro 2

1,15

5

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu

Hết đất bà Nguyễn Thị Thương

1,15

6

Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trịnh Văn Dũng

Hết đất nhà ông Liêm (Cầu ông Liêm)

1,15

7

Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Châu Hưng 1

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

1,15

8

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh

KV2-VT3

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

Ngã tư Quang Vinh

1,15

9

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu trường TH Xóm Tro 2

1,15

KV2-VT3

Cầu Xóm Tro 2

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,15

10

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Đường tỉnh 937B

1,15

11

Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Cầu Bà Cục

Giáp Tỉnh lộ 937B

1,15

12

Lộ đal ấp 13

KV2-VT3

Đầu ranh đất Út Hòa (Tám Luyến)

Hết đất ông Út Phước

1,15

KV2-VT3

Cầu Ba Tẻo

Giáp đất ông Út Phước

1,15

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hùng

Hết ranh đất ông Tư Nhơn

1,15

13

Lộ đal 13

KV2-VT3

Huyện lộ 68

Giáp đất ông Út Phước

1,15

14

Lộ đal 13 - Chí Hùng

KV2-VT3

Cầu ông Long

Hết đất ông Hai Cơ

1,15

15

Lộ đal 13 - 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Chín Kiệt

Cuối đường

1,15

16

Lộ 23 - Bà Bẹn

KV2-VT3

Giáp cầu 23

Cuối đường

1,15

17

Kênh Bào Sen (Bờ Nam)

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất Phan Văn Lâm

1,15

18

Lộ đal ấp Quang Vinh

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất ông Bành Phong

1,15

19

Lộ đal ấp Tràm Kiến

KV2-VT3

Cầu Bảy Âm

Cầu Mễu ấp 13

1,15

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

THỊ TRẤN LONG PHÚ

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu)

2

Giáp ranh xã Long Đức

Ngã 3 bến phà

1,18

II

THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI

1

Các đường còn lại

1

Đường vào bãi rác

Suốt tuyến

1,15

2

Lộ rạch bà Phụng

2

Giáp ranh đất ông Ba Tân

Đường vào Bãi Rác

1,15

III

XÃ SONG PHỤNG

1

Đường đal còn lại

KV2 - VT3

Cầu Trường Tiền

Giáp ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách

1,15

KV2 - VT3

Đầu Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

1,15

2

Lộ Rạch Bần

KV2 - VT3

Cầu Rạch Bần

Hết đất ông Nguyễn Văn Chải

1,15

IV

XÃ HU THẠNH

1

Đường huyện 22 (đê tả Sông Saintard)

KV2 - VT3

Cống Rạch Thép

Giáp ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)

1,15

V

XÃ TRƯỜNG KHÁNH

1

Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị

KV2 - VT3

Lộ sau Chùa: Đầu đất bà Mến

Hết ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)

1,15

2

Đường đal ấp Trường Thọ

KV2 - VT3

Cầu Trường Thọ

Hết đường đal

1,15

3

Lộ Trường Thọ nối dài

KV2 - VT3

Cầu Trường Thọ

Hết ranh đất ông Mai Hiền

1,15

4

Các đường còn lại khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ

KV2 - VT2

Cầu Ông Tích

Cầu Bãi rác xã Trường Khánh (hết đường Đal)

1,15

KV2 - VT3

Đầu ranh đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Hòa (Trường An)

1,15

5

Tuyến Kênh Cầu Ván

KV2 - VT3

Giao Quốc lộ 60

Hết đất ông Lý Ken

1,15

6

Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

KV2 - VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Hết ranh đất ông Võ

1,10

KV2 - VT3

Cầu bà Chín

Cuối đường đal

1,15

KV2 - VT3

Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)

Cầu Khana Cũ

1,15

KV2 - VT3

Đường số 6

Suốt tuyến

1,10

VI

XÃ LONG ĐỨC

1

Đường phía Đông kênh Bà Xẩm

KV2 - VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường ra Cống Bào Biển

1,15

2

Đường đal

KV2 - VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,15

KV2 - VT3

Phía Tây kênh Bào tre

Suốt tuyến

1,15

3

Đường Gạch Gốc - Tư Tài

KV2 - VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giáp Đường Tư Tài- Trại giống

1,15

4

Lộ Rạch Củi

KV2 - VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giao Đường tỉnh 935B

1,15

5

Đường đal (liền 3 ấp)

KV2 - VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Cống 3 Đm

1,15

6

Đường Rạch Củi - Tư Tài

KV2 - VT3

Giáp lộ Rạch Củi

Giáp Đường Tư Tài- Trại giống

1,15

7

Đường 2 bên ngọn Đập Đá

KV2 - VT3

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Suốt tuyến

1,15

VII

XÃ PHÚ HỮU

1

Đường huyện 23

KV2 - VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Ngã 3 Cầu Ngang

1,15

2

Đường huyện 22 (đê tả Sông Saintard)

KV2 - VT3

Cống Bồng Bồng

Giáp ranh xã Châu Khánh

1,15

VIII

XÃ TÂN THẠNH

1

Đường đal còn lại

KV2 - VT3

Cầu Cái Đường

Giao Đường tỉnh 935B

1,15

KV2 - VT3

Ngã 3 Nhà ông Tùng

Cầu Tân Hội - Mương Tra

1,15

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

Đường huyện 25

KV2 - VT3

Giao Đường tỉnh 933 (UBND xã)

Cầu Đầu Sóc

1,14

2

Đường huyện 26

KV2 - VT3

Cầu Liên p Tân Qui A- Kokô

Rạch Bưng Thum xã Long Phú

1,20

3

Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Đường tỉnh 933

KV2 - VT3

Kênh Ông Hi

Giáp ranh kênh 25 tháng 4

1,15

X

XÃ LONG PHÚ

1

Các đường đal còn lại phía Đông Đường tỉnh 933C

KV2 - VT3

Cầu Mặn 2

Cầu Thanh Niên Mười Chiến

1,15

I

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

THỊ TRẤN MỸ XUYÊN

1

Đường Lê Lợi

1

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hẻm 1 Lê Lợi

1,20

2

Đoạn còn lại

1,20

2

Hẻm 1 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,10

3

Hẻm 2 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,20

4

Đường Lý Thường Kiệt

1

Suốt đường

1,14

5

Đường tỉnh 934

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Phước Kiện

1,10

3

Cầu Tiếp Nhật

Ranh xã Tài Văn

1,10

6

Đường tỉnh 934

1

Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)

Cống số 1

1,10

2

Cống số 1

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,50

7

Hẻm 108 (nghĩa trang)

1

Giáp Đường tỉnh 934

Kênh Xáng

1,18

8

Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

1

Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)

1,10

9

Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

1

Giáp Đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa s2, tờ BĐ 33)

1,10

10

Hẻm Cầu Cái Xe

1

Giáp Đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

1,10

11

Đường Ngô Quyền

2

Đoạn còn lại

1,10

12

Đường Nguyễn Thái Học

2

Đoạn còn lại

1,20

13

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Ngô Quyền

Hết Miếu Ông Hổ

1,10

14

Đường Phan Thanh Giãn

1

Giáp đường Triệu Nương

Hết dãy phố họ Mã

1,10

15

Hẻm Đình Thần

1

Giáp Huyện lộ 56

Đường Thầy Cùi

1,10

16

Hẻm 67 (Trường học)

1

Giáp Huyện lộ 56

Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

1,10

17

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m

1,10

II

XÃ ĐẠI TÂM

1

Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ)

KV2-VT3

300m

500m

1,15

III

XÃ THẠNH PHÚ

1

Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ 1A (đường loại 3)

Hết ranh đất Trường học Rạch Sên

1,10

2

Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Vào 500 m

1,05

3

Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến Cầu Chàng Ré

1,10

4

Quốc lộ 1A

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3)

Cầu Cần Đước

1,10

IV

XÃ NGỌC ĐÔNG

1

Huyện lộ 15

KV1-VT3

Giáp ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1

Hết ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông

1,30

KV2-VT1

Giáp ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1,20

V

XÃ HÒA TÚ 2

1

Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

KV2-VT1

Cầu Hòa Phú

Sông Cổ Cò

1,10

2

Đường tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh)

KV2-VT1

Vòng xoay giáp Đường tỉnh 940 (cũ)

Sông Cổ Cò

1,22

3

Lộ đal ấp Dương Kiểng

KV2-VT3

Cầu chợ

Hết ranh đất chùa Bửu Linh

1,15

VI

XÃ GIA HÒA 1

1

Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

KV1-VT2

Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú)

Ngã ba Tam Hòa

1,20

VII

XÃ GIA HÒA 2

1

Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

KV1-VT2

Cầu xã Gia Hòa 2

Hết ranh đất trạm Y tế xã

1,10

2

Đường huyện 52

KV2-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2

Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1

1,15

3

Đường huyện 53

KV1-VT3

Cầu Cà Lăm

Giáp ranh Bạc Liêu

1,10

VIII

XÃ THAM ĐÔN

1

Huyện lộ 56

KV1-VT1

Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Ngã 3 Vũng Đùng

1,10

2

Đường tỉnh 936

KV1-VT3

Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn

Xuống Phà Dù Tho

1,20

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Giáp ranh xã Đại Tâm

1,15

3

Đường huyện lộ 57

KV1-VT2

Giáp đường 936

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,20

4

Đường nhựa

KV2-VT2

Chùa Tắc Gồng

Cầu Trà Mẹt

1,10

KV2-VT1

Cầu Trà Mẹt

Cống Xà Lôn (Giáp ranh xã Đại Tâm)

1,10

K

HUYỆN K SÁCH

I

THỊ TRẤN AN LẠC THÔN

1

Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh

1

Suốt tuyến

1,20

2

Các tuyến đường đal ấp An Thới

1

Suốt tuyến

1,10

3

Các tuyến đường đal ấp An Bình

1

Suốt tuyến

1,15

4

Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen

1

Suốt tuyến

1,15

II

XÃ TRINH PHÚ

1

Đường huyện 4

KV1-VT2

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thói An Hội)

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,10

2

Đường tỉnh 932

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thi An Hội (Sông Rạch Vọp)

Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)

1,10

3

Đường mới về UBND xã Trinh Phú

KV1-VT1

Cầu Thi An Hội

Giáp Đường tỉnh 932

1,10

KV1-VT2

Giáp Đường tỉnh 932

Hết ranh đất Trụ Sở UBND xã

1,10

4

Lộ đal mrộng

KV2-VT3

Giáp ranh UBND xã Trinh Phú

Cầu Thanh Niên p 1

1,10

5

Lộ đal mrộng

KV2-VT3

Cầu Ba Chợ

Hết ranh đất ông Hai Việt

1,10

III

XÃ XUÂN HÒA

1

Đường Cái Cao bờ Bắc

KV2-VT3

Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện

1,15

2

Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa

KV2-VT3

Cầu 6 Ngây

Kênh ranh 3 xã (Giáp ranh xã Ba Trinh)

1,15

IV

XÃ ĐẠI HẢI

1

Chợ Mang cá

KV1-VT2

Khu vực nhà lồng chợ

1,10

2

Đường tỉnh 932B

KV1-VT3

Cầu Mang Cá 1

Cng Vũ Đo

1,50

3

Tuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)

KV2-VT3

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

Giáp ranh xã Kế An

1,15

V

XÃ BA TRINH

1

Đường Trâu ấp 6 - ấp 12

KV2-VT3

Suốt đường

1,15

VI

XÃ THỚI AN HỘI

1

Chợ Cầu Lộ

ĐB

Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm

1,25

2

Đường huyện 5B

KV1-VT1

Suốt tuyến

1,20

3

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT1

Cầu Trng

Kênh Mỹ Tập

1,50

KV2-VT2

Kênh Mỹ Tập

Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ

1,50

4

Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

1,05

5

Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Trinh Phú

1,05

6

Đường đal ấp Đại An

KV2-VT3

Giáp Đường tỉnh 932

Hết ranh trụ sở Ấp Đại An

1,15

7

Đường Đal ấp Xóm Đồng 1

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Năm Kiều

1,15

8

Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2

KV2-VT3

Giáp Đường tỉnh 932

Giáp ranh xã Kế Thành

1,15

VII

XÃ AN LẠC TÂY

1

Chợ An Lạc Tây

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Chi

Hết ranh đất ông Đại

1,20

2

Đường huyện 4

KV1-VT2

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Thị Hồ (giáp xã Thi An Hội)

1,10

3

Đường đal Trạm y tế

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)

1,10

4

Đường đal kênh Hai Liềm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 2 Liềm

1,15

VIII

XÃ NHƠN MỸ

1

Khu vực chợ

KV1-VT2

Giáp ranh đất Chùa Hiệp

Cầu tàu

1,15

2

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội

Cầu An Phú Đông

1,50

L

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

1

Đê ngăn mặn

1

Ngã tư Khu hành chính

Giao lộ Nam Sông Hậu

1,50

2

Đầu ranh bến tàu SuperDong

Ngã tư Khu hành chính

5,00

II

THỊ TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Đường tỉnh 933C

1

Cầu nhà máy Khánh Hưng

Kênh Tư Mới

1,43

1

Kênh Tư Mới

Kênh Ba Mới

1,46

1

Kênh Ba Mới

Giáp ranh xã Đại Ân 2

1,20

III

XÃ ĐẠI ÂN 2

1

Đường tỉnh 933C

KV2 - VT2

Giáp ranh xã Long Phú

Kênh So Đa

1,25

KV2 - VT2

Kênh So Đa

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Khu vực, vị trí

Ranh gii, vị trí

Hệ số năm 2021

A

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh Số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá

1,25

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

1,25

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên

1,10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

4

VT5

Các vị trí còn lại

1,10

II

KV3

Xã Mỹ Hương

 

1

VT4

Các vị trí còn lại

1,05

III

KV3

Xã Thuận Hưng

 

1

VT3

Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm

1,10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh xã MHương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại

1,10

IV

KV2

Xã Long Hưng

 

1

VT2

Phía Đông và phía Nam giáp vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

1,10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phng Hip

1,10

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

4

VT6

Các vị trí còn lại

1,10

B

HUYỆN K SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ Mới; phía Bắc giáp kênh số 1

1,10

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT3

Các khu vực còn lại

1,12

II

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT2

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp; phía Nam giáp sông Kinh Giữa; phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

1,10

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng; phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa; phía Nam giáp Rạch Bồ Đề; phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT3

Phía Đông giáp thị trấn Kế Sách; phía Tây giáp xã Kế An; phía Nam giáp xã Phú Tâm; phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề

1,10

Phía Đông giáp ranh xã Thi An Hội; phía Tây giáp ranh xã Kế An; phía Nam giáp Kênh 9 Quang; phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

III

KV3

Xã Kế An, xã Trinh Phú

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp nh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1

1,20

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh

Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT3

Các khu vực còn lại

1,20

V

KV3

Xã Ba Trinh, xã An Lạc Tây, xã Thi An Hội, xã Nhơn Mỹ, xã An Mỹ

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV3

Xã Thạnh Tân

 

1

VT5

Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáo kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 10m; phía Bắc giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

1,10

Phía Đông giáp kênh xáng Ngã Năm, thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT5

Phía Đông giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc giáp thị xã Ngã Năm

1,20

Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

D

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

1,17

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

E

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

 

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

1,20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

1,20

III

KV3

Xã Song Phụng

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); phía Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp xã Đại Ngãi; phía Bắc giáp kênh Bà Kính

1,20

Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa

2

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

1,20

IV

KV3

Xã Long Đức

 

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

i

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

1,05

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ, ấp Vàm Hồ A, ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch Cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

1,12

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía đông rạch Cây Me đến đê bao biển giáp xã An Thạnh, khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm)

1,12

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

1,20

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,20

 

PHỤ LỤC 3

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số năm 2021

A

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá

1,10

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

1,10

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên

1,10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh số 1

1,10

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh bà Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Ni, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn; phía Nam giáp rạch Na Tưng; phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

1,10

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

II

KV2

Thị trấn An Lạc Thôn

 

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,40

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT4

Toàn bộ đất trng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,15

IV

KV3

Xã Kế An

 

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã Trinh Phú

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây; phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch Tha La; phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thi An Hội; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn

1,20

VI

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT3

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1

1,20

Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh

Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

VII

KV3

Xã Ba Trinh

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

VIII

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT2

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT5

Phía Đông giáp kênh Chắc Tranh; phía Tây giáp sông Công Điền, kênh thủy lợi; phía Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh thủy lợi

1,10

Phía đông giáp kênh thủy lợi, kênh sườn; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp kênh Hai Tài, kênh KT 13, kênh Tà Ná; phía Bắc giáp xã Tuân Tức

2

VT5

Phía Đông giáp kênh thủy lợi (giáp ấp 1); phía Nam giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc giáp xã Thạnh Trị

1,10

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

II

KV3

Thị trấn Hưng Li

 

1

VT5

Phía Đông giáp sông Thổ Mô; phía Tây giáp ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam giáp Đường tỉnh 937B; phía Bắc giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

1,10

Phía Đông giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam giáp ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh Công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

D

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

1,23

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

E

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

1,20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn

1,20

III

KV3

Xã Song Phụng

 

1

VT2

Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); phía Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp kênh Bà Kính

1,15

Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp đầu kênh hai Bé ni qua kênh giữa

IV

KV3

Xã Long Đức

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

1,20

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,30

IV

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ

1,20

G

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành

 

1

VT2

Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

1,20

2

VT3

Phn còn lại

1,10

3

VT4

Kênh Hai Col - kênh 30/4 - Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân

1,10

 

PHỤ LỤC 4

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số năm 2021

A

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV3

Xã Phong Nm

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

1,10

II

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

1,20

B

HUYN THNH TR

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT4

Khu vực ấp Thạnh Điền

1,15

II

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc giáp kênh ông Tà, kênh xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

1,15

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam giáp kênh xáng xã Tuân Tức, kênh Sa Di; phía Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,15

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,15

C

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT4

Toàn xã

1,20

II

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Toàn xã

1,10

III

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Toàn xã

1,20

IV

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

1,20

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê quốc phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

1,30

V

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT3

Toàn xã

1,05

VI

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn xã

1,20