cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021

  • Số hiệu văn bản: 367/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 21-01-2022
  • Ngày có hiệu lực: 21-01-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1038 ngày (2 năm 10 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 367/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021, gồm:

1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 03 Nghị quyết, 21 Quyết định (phụ lục 01 kèm theo).

2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 03 Quyết định (phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022)

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1.

Nghị quyết

64/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013

Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng an ninh.

Nghị quyết số 117/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 bãi bỏ.

01/8/2021

2.

Nghị quyết

47/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/ 2017

Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 bãi bỏ.

01/8/2021

3.

Nghị quyết

16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016

Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ đất trồng lúa.

Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 thay thế.

27/7/2021

4.

Quyết định

4455/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017

Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 thay thế.

01/02/2021

5.

Quyết định

924/QĐ-UBND ngày 15/3/2019

Về việc kiện toàn Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh.

Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 thay thế.

26/02/2021

6.

Quyết định

3640/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống mại dâm tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 thay thế.

26/02/2021

7.

Quyết định

3567/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hoá.

Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 thay thế.

15/4/2021

8.

Quyết định

151/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012

Về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 thay thế.

15/5/2021

9.

Quyết định

699/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017

Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 thay thế.

05/6/2021

10.

Quyết định

12/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020

Về việc sửa đổi Điều 4 Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 699/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh.

Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 thay thế.

05/6/2021

11.

Quyết định

876/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

Về việc ban hành Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 bãi bỏ

20/7/2021

12.

Quyết định

3755/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016

Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2016-2021.

Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 thay thế.

15/8/2021

13.

Quyết định

39/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019

Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 bãi bỏ

20/8/2021

14.

Quyết định

2031/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/1998

Quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội.

Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 bãi bỏ.

01/9/2021

15.

Quyết định

191/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014

Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 bãi bỏ

20/9/2021

16.

Quyết định

24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 thay thế.

01/10/2021

17.

Quyết định

07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018

Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 thay thế.

28/9/2021

18.

Quyết định

484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

Phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế

10/10/2021

19.

Quyết định

1245/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

Về việc sửa đổi Điều 3, Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế

10/10/2021

20.

Quyết định

36/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018

Phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế

10/10/2021

21.

Quyết định

1431/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 thay thế

20/10/2021

22.

Quyết định

2721/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016

Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 thay thế.

01/11/2021

23.

Quyết định

08/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018

Về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 thay thế.

01/11/2021

24.

Quyết định

13/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019

Quy định quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 bãi bỏ.

16/11/2021

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022)

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1.

Quyết định

11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quy định việc xác định giá trị bồi thường.

Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quy định về việc xác định giá trị bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh.

Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4, Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021.

31/5/2021

2.

Quyết định

4440/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Khoản 2 Điều 6 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4440/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Bị bãi bỏ theo quy định tại Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021

10/6/2021

3.

Quyết định

4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Số thứ tự 16, gạch đầu dòng thứ nhất (về mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố) và số thứ tự 16 gạch đầu dòng thứ hai (về mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn) tại tiết c, điểm 3, khoản II, Điều 1.

Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

01/01/2017