Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2021
- Số hiệu văn bản: 39/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 11-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 11-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1048 ngày (2 năm 10 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2021 (Có Danh mục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH PHÓ |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2021
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 |
Hết thời gian áp dụng |
Ngày 31/12/2020 |
2. |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế dụng vốn huy động hợp tác từ cộng đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Hết thời gian áp dụng |
Ngày 31/12/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp thực hiện và quy trình lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Hết thời gian áp dụng |
Ngày 31/12/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
Ngày 15/02/2021 |
5. |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
Ngày 15/02/2021 |
6. |
Quyết định |
Số 225/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành tạm thời đơn giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
Ngày 15/02/2021 |
7. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
Ngày 15/02/2021 |
8. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh |
Về việc phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
Ngày 28//02/2021 |
9. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi Điều 6 của Quy định phân công phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
Ngày 28//02/2021 |
10. |
Quyết định |
Số 130/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/ 2013 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 |
Ngày 20/3/2021 |
11. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ngày 20/5/2021 |
12. |
Quyết định |
Số 242/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ngày 18/5/2021 |
13. |
Quyết định |
Số 152/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
Ngày 18/5/2021 |
14. |
Quyết định |
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
Ngày 10/6/2021 |
15. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh |
Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
Ngày 02/8/2021 |
16. |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
Ngày 05/8/2021 |
17. |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Ngày 10/9/2021 |
18. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh |
Quy định về chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh BN |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
Ngày 10/9/2021 |
19. |
Nghị quyết |
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định một số chế độ chính sách đối với trường THPT Chuyên Bắc Ninh và 08 trường THCS trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ngày 01/8/2021 |
20. |
Nghị quyết |
Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Hết thời gian áp dụng (Hết nhiệm kỳ) |
Ngày 01/8/2021 |
21. |
Nghị quyết |
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ngày 01/8/2021 |
22. |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
Ngày 05/10/2021 |
23. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
Ngày 15/11/2021 |
24. |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
Ngày 20/11/2021 |
25. |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
Ngày 20/11/2021 |
26. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2016- 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
Ngày 05/01/2022 |
27. |
Nghị quyết |
Số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
28. |
Nghị quyết |
Số 186/2019/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08 tháng 12 năm 2016 về ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
29. |
Nghị quyết |
Số 152/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc Nâng mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
30. |
Nghị quyết |
Số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 của HĐND tỉnh |
Quy định mô hình tổ chức và chế độ cho Bảo vệ dân phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
31. |
Nghị quyết |
Số 28/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định về cơ cấu tổ chức, phụ cấp đối với lực lượng Công an xã và bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
32. |
Nghị quyết |
Số 86/2013/NĐ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định mô hình tổ chức, chế độ và các điều kiện đảm bảo cho Tổ dân phòng tự quản khu dân cư và bổ sung biên chế cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; - Bổ sung điểm c, khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/04/2021 |
Ngày 01/5/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐNDVề việc quy định một số chế độ, chính sách phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2025 |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 4 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 4 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Ngày 01/8/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Quy định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ các Điều 6, 7, 8, 9 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
Ngày 10/9/2021 |
4 |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 11; Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
Ngày 01/10/2021 |
5 |
Nghị quyết |
Số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Về việc Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |
6 |
Nghị quyết |
Số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh |
Các quy định về Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ Dân phòng tự quản khu dân cư tại Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Ngày 20/12/2021 |