Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- Số hiệu văn bản: 405/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 08-02-2022
- Ngày có hiệu lực: 08-02-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1020 ngày (2 năm 9 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 249/TTr-STP-KTrVB ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 (đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các sở ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
129/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành quy định về chế độ chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu hội đồng Dân các cấp tỉnh thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026 |
20/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành quy định về chế độ chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu hội đồng Dân các cấp tỉnh thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021 -2026 |
20/12/2021 |
3 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND 11/5/2019 |
Quy định mức chi tiền thưởng cho giải thưởng sáng tạo thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Quy định mức tiền thưởng và mức chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Tổ chức, thành viên các Hội đồng chấm giải, Tổ Chuyên gia và Tổ Thư ký tham gia chấm Giải thưởng sáng tạo thành phố Hồ Chí Minh |
19/12/2021 |
4 |
Quyết định |
02/2003/QĐ-UB 03/01/2003 |
Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục Thành phố đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/8/2021 |
5 |
Quyết định |
79/2004/QĐ-UB 05/4/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 6, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
6 |
Quyết định |
129/2004/QĐ-UB 07/5/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò vấp, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
7 |
Quyết định |
147/2004/QĐ-UB 31/5/2004 |
Ban hành Quy trình hình thành quỹ đất để đấu giá tạo nguồn thu ngân sách Thành phố |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2021 |
8 |
Quyết định |
173/2004/QĐ-UB 14/7/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
9 |
Quyết định |
196/2004/QĐ-UB 12/8/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 9, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
10 |
Quyết định |
241/2004/QĐ-UB 21/10/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
11 |
Quyết định |
244/2004/QĐ-UB 26/10/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 8, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
12 |
Quyết định |
252/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 4, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
13 |
Quyết định |
253/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
14 |
Quyết định |
254/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
15 |
Quyết định |
255/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 11, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
16 |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB 18/11/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 10, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
17 |
Quyết định |
265/2004/QĐ-UB 07/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 5, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
18 |
Quyết định |
266/2004/QĐ-UB 07/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
19 |
Quyết định |
270/2004/QĐ-UB 08/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 2, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
20 |
Quyết định |
279/2004/QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 7, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
21 |
Quyết định |
280/2004/QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
22 |
Quyết định |
319/2004/QĐ-UB 27/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
23 |
Quyết định |
331/2004/QĐ-UB 29/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Thạnh, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
24 |
Quyết định |
340/2004/QĐ-UB 31/12/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Nhà Bè, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
25 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UB 06/01/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 3, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
26 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB 10/01/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 12, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
27 |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
28 |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, năm 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
29 |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UB 09/6/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 1, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
30 |
Quyết định |
103/2005/QĐ-UB 14/6/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 10, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
31 |
Quyết định |
108/2005/QĐ-UB 17/6/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn Quận 5, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
32 |
Quyết định |
126/2005/QĐ-UB 22/7/2005 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Tân, năm 2005. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
33 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND 05/4/2006 |
Về ban hành quy chế tạm thời về phối hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
34 |
Quyết định |
140/2006/QĐ-UBND 20/9/2006 |
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng Quỹ Xóa đói giảm nghèo và việc làm Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay Hỗ trợ giảm nghèo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/12/2021 |
35 |
Quyết định |
172/2006/QĐ-UBND 30/11/2006 |
Về ban hành chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/8/2021 |
36 |
Quyết định |
182/2006/QĐ-UBND 25/12/2006 |
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/7/2021 |
37 |
Quyết định |
83/2007/QĐ-UBND 08/6/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý và điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật hoang dã nguy hiểm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 83/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2007 về ban hành Quy định về quản lý và điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật hoang dã nguy hiểm |
20/5/2021 |
38 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND 20/5/2008 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục tên gọi và số lượng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2021 |
39 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND 01/02/2010 |
Về ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/11/2021 |
40 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND 07/4/2010 |
Về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2021 |
41 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND 27/7/2010 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Văn hóa quần chúng, Quảng cáo và Nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
42 |
Quyết định |
60/2010/QĐ-UBND 31/8/2010 |
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện quyết định số lượng, bố trí các chức danh cán bộ, công chức và cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về quy định bố trí số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/02/2021 |
43 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND 25/01/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/7/2021 |
44 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND 14/5/2011 |
Về ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố lần thứ IX về Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền đô thị giai đoạn 2011 - 2015 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2021 |
45 |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/8/2021 |
46 |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Ban hành chế độ hỗ trợ giáo viên dạy giáo dục công dân, pháp luật và giáo viên kiêm nhiệm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc ngành giáo dục và đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/8/2021 |
47 |
Quyết định |
77/2011/QĐ-UBND 05/12/2011 |
Về giải thể Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất thành phố, Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất các quận - huyện và quy định về xử lý chuyển tiếp đối với các khu đất đấu giá |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2021 |
48 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND 22/6/2012 |
Về ban hành Chương trình cải cách hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2021 |
49 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND 17/10/2013 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thẩm định giá nhà, đất do nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về xác định, thẩm định phương án giá đất cụ thể và giá trị nhà, vật kiến trúc trên đất do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
10/5/2021 |
50 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND 22/11/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đường sắt đô thị. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
01/8/2021 |
51 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND 02/12/2013 |
Về ban hành quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố bãi bỏ Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
16/9/2021 |
52 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND 12/02/2014 |
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
05/02/2021 |
53 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND 01/7/2014 |
Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/6/2021 |
54 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND 04/11/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/11/2021 |
55 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND 06/7/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
11/11/2021 |
56 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND 25/5/2016 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2021 |
57 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND 09/6/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
25/3/2021 |
58 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND 03/11/2016 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2021 |
59 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND 23/12/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
30/12/2021 |
60 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND 22/02/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
01/6/2021 |
61 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND 25/5/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh và các quy định khác của Ủy ban nhân dân Thành phố trái với Quyết định này. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2021 |
62 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 |
Quy định về phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo tại Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
63 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND 16/01/2021 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/6/2021 |
64 |
Chỉ thị |
16/2005/CT-UBND 17/6/2005 |
Về tập trung tăng cường thực hiện công tác quốc phòng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
16/6/2021 |
65 |
Chỉ thị |
23/2011/CT-UBND 12/7/2011 |
Về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/7/2021 |
66 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND 28/01/2013 |
Về tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/7/2021 |
67 |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND 20/8/2013 |
Về quản lý các nguồn tài trợ cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/8/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Chỉ thị |
18/2008/CT-UBND 16/9/2008 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4855/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
31/12/2020 |
2 |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBND 10/5/2010 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4855/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
31/12/2020 |
3 |
Chỉ thị |
22/2011/CT-UBND 11/6/2011 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền, phối hợp và hỗ trợ cho hoạt động của Thừa phát lại. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
07/4/2020 |
4 |
Chỉ thị |
29/2011/CT-UBND 29/8/2011 |
Về tăng cường thực hiện các biện pháp để quản lý, bảo vệ và phát triển các loài động vật hoang dã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4855/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
31/12/2020 |
5 |
Chỉ thị |
33/2011/CT-UBND 01/11/2011 |
Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3778/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
15/10/2020 |
6 |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND 13/6/2014 |
Về tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 Bộ luật Lao động về thực hiện dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
07/5/2020 |
7 |
Chỉ thị |
23/2014/CT-UBND 09/9/2014 |
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng và thải bỏ túi ni long trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4855/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ chỉ thị của Ủy ban nhân dân Thành phố |
31/12/2020 |
8 |
Chỉ thị |
10/2015/CT-UBND 11/6/2015 |
Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật doanh nghiệp nhà trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong tình hình mới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
24/11/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
31/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về tăng mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/11/2021 |
2 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 14/06/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về hỗ trợ giáo dục mầm non Thành phố Hồ Chí Minh |
Điểm c khoản 4.2 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4.2 Điều 2 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về hỗ trợ giáo dục mầm non Thành phố Hồ Chí Minh |
23/3/2021 |
3 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về chính sách thu hút giáo viên mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về chính sách thu hút giáo viên mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/3/2021 |
4 |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố quản lý ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND Ngày 24/8/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố quản lý ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
24/8/2021 |
5 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về công tác phòng, chống dịch covid-19 và cho chủ trương về một số chế độ để phục vụ công tác phòng, chống dịch covid-19; hỗ trợ người lao động bị tác động bởi dịch covid-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 1 Điều 2 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về một số chế độ chính sách đặc thù, phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19, hỗ trợ người dân bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/6/2021 |
6 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 5 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/7/2021 |
7 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
19/10/2021 |
8 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Điều 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 13, 14, 15, 29, 30, 31, 42, 51, 52, 53, 54 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
01/02/2021 |
9 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
1. Bổ sung Điều 3a; 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 4; 3. Bổ sung cụm từ "thành phố Thủ Đức" vào cụm từ "quận - huyện" thành "quận - huyện, thành phố Thủ Đức" |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/9/2021 |
10 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
1. Sửa đổi, bổ sung: - Điểm a, khoản 3, Điều 3; - Khoản 4 Điều 1; - Khoản 2, Điều 6; - Điểm i, k khoản 1, Điều 8; - Điểm a, b khoản 7, Điều 8; - Điều 11; - Khoản 1, Điều 13; 2. Thay thế: Các thủ tục hành chính tại Phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính số 7, 8, 10, 15, 17, 25, 26, 27, 28, 29, 31 tại Mục A Phần II của Phụ lục |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
10/5/2021 |
11 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
- Sửa đổi, bổ sung: Điều 3; - Sửa đổi cụm từ “Ủy ban nhân dân quận, huyện” thành “Ủy ban nhân dân cấp huyện”; - Sửa đổi cụm từ “trên địa bàn quận- huyện” thành “trên địa bàn quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện” |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước ban hành kèm theo tại Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
16/7/2021 |
12 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
1. Sửa đổi, bổ sung: Điều 4, 5; điểm a, điểm đ khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 6; khoản 3 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 9; Điều 10; điểm d khoản 1 Điều 18; điểm b khoản 1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 19; điểm b khoản 1 Điều 20; khoản 13 Điều 23; khoản 7 Điều 23; khoản 24 Điều 23; khoản 2, 3 Điều 24; khoản 1 Điều 25; Điều 32; khoản 12, 16 Điều 33; khoản 11, 16 Điều 34. 2. Bãi bỏ nội dung điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 23. 3. Sửa cụm từ: - Cụm từ "Ủy ban nhân dân quận, huyện" được sửa đổi, bổ sung thành "Ủy ban nhân dân cấp huyện"; - Cụm từ "trên địa bàn quận, huyện" được sửa đổi, bổ sung thành "trên địa bàn quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện". |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo tại Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/5/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |