cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính

  • Số hiệu văn bản: 44/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 05-11-2021
  • Ngày có hiệu lực: 20-11-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1101 ngày (3 năm 6 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 05 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm sự phù hợp, thống nhất của hệ thống pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm sự phù hợp, thống nhất của hệ thống pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3573/TTr-STC ngày 22 tháng 9 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định

Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên, sau đây:

1. Quyết định số 1146/2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2005 quy định mức chi công tác phổ cập giáo dục THCS áp dụng tại địa phương.

2. Quyết định số 1379/2007/ QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương.

3. Quyết định số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước.

4. Quyết định số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.

5. Quyết định số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.

6. Quyết định số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.

7. Quyết định số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

8. Quyết định số 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

9. Quyết định số 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.

10. Quyết định số 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

11. Quyết định số 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà

12. Quyết định số 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

13. Quyết định số 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh.

14. Quyết định số 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu lệ phí hộ tịch.

15. Quyết định số 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí đấu giá.

16. Quyết định số 1437/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu.

17. Quyết định số 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

18. Quyết định số 1571/2007/ QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2007 quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh.

19. Quyết định số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2008 quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh.

20. Quyết định số 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh.

21. Quyết định số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

22. Quyết định số 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh.

23. Quyết định số 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh.

24. Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2009 quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh.

25. Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2009 quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng nghề Phú Yên.

26. Quyết định số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh.

27. Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh.

28. Quyết định số 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh.

29. Quyết định số 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.

30. Quyết định số 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2010 ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh.

31. Quyết định số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.

32. Quyết định số 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh.

33. Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ- UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước trên địa bàn tỉnh.

34. Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 về sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ- HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

35. Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2021

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Giám đốc Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- Ban PC-HĐND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTTT-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, HgA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo