cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của thành phố Hải Phòng về kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu văn bản: 46/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: thành phố Hải Phòng
  • Ngày ban hành: 31-12-2021
  • Ngày có hiệu lực: 31-12-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1058 ngày (2 năm 10 tháng 28 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2021/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI HẠN ÁP DỤNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2019/QĐ-UBND NGÀY 06/6/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị đnh s 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng  năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều hành của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tin sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Thực hiện Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính v giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;

Thực hiện Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI vviệc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 17/12/2021 về ban hành Quyết định kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Văn bản s 3741/STC-GCS ngày 08/10/2021 của Sở Tài chính về thẩm định phương án giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố năm 2021; Báo cáo thm định s244/BC-STP ngày 19/11/2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến khi có Quyết định mới của Bộ Tài chính và được Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch và Tổng Giám đốc các Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế các Bộ: TC, NN&PTNT;
- TTTU, TTHĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- UB MTTQVN TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT TP;
- Đài PT và TH HP;
- Báo HP;
- Công báo TP;
- CVP, các PCVP;
- Các Phòng CV;
- CV: TL;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng