cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của tỉnh Quảng Ninh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021

  • Số hiệu văn bản: 52/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Ngày ban hành: 01-11-2021
  • Ngày có hiệu lực: 10-11-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1113 ngày (3 năm 18 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2021/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2021/QĐ-UBND NGÀY 26/02/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung mt số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: s 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên; s 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau và s 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6184/TTr-STC ngày 22/10/2021 (kèm theo các Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 14/9/2021 và ngày 21/9/2021) và Báo cáo thẩm định số 271/BC-STP ngày 11/10/2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên "Cát làm thủy tinh (cát trắng)" do Công ty CP Viglacera Vân Hải, Công ty TNHH Quan Minh, Công ty TNHH Thương Mại Tân Lập khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với "Cát làm thủy tinh (cát trắng)" do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: Mức giá là 300.000đ/m3, làm cơ sở để Công ty CP Viglacera Vân Hi thực hiện xác định thuế tài nguyên đối với khối lượng khoảng 50.630 tấn "Cát làm thy tinh (cát trắng) nguyên khai" còn tồn kho theo Văn bản số 2594/ĐCK-KS ngày 17/9/2021 của Tổng Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với "Cát làm thủy tinh (cát trắng)" khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh, Công ty TNHH Thương Mại Tân Lập khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: Mức giá là 245.000đ/m3.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 11 năm 2021. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo c
áo);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0-3, TM, XD, NC, TH;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.
P06, QĐ 94

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng