Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- Số hiệu văn bản: 629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 22-03-2022
- Ngày có hiệu lực: 22-03-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 978 ngày (2 năm 8 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì;
Xét đề nghị của UBND thành phố Việt Trì tại Tờ trình số 537/TTr-UBND ngày 04/3/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 174/TTr-TNMT ngày 10/3/2022),
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất.
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là: 4.280,70 ha, tăng 2,25 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất chuyên trồng lúa nước là: 728,06 ha, giảm 34,54 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 892,12 ha, tăng 18,95 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.609,20 ha, tăng 6,60 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 96,89 ha, tăng 15,70 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 298,04 ha, giảm 4,05 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là: 6.827,83 ha, giảm 2,23 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại dịch vụ là: 285,64 ha, tăng 0,39 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 2.335,54 ha, giảm 2,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất khu vui chơi giải trí công cộng là: 123,61 ha, giảm 0,54 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 822,68 ha, tăng 0,32 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại đô thị là: 1.092,14 ha, tăng 0,01 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 42,66 ha, tăng 0,04 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là: 142,42 ha, giảm 0,30 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là: 40,49 ha, giảm 0,02 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND thành phố Việt Trì đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích được duyệt trong KHSDĐ 2022 (ha) |
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ 2022 (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
11.149,02 |
11.149,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.278,45 |
4.280,70 |
2,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.298,16 |
1.263,21 |
-34,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
762,60 |
728,06 |
-34,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
873,17 |
892,12 |
18,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.602,60 |
1.609,20 |
6,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
118,68 |
118,68 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
81,19 |
96,89 |
15,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
302,09 |
298,04 |
-4,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,57 |
2,57 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.830,06 |
6.827,83 |
-2,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
139,44 |
139,44 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,77 |
25,77 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
335,00 |
335,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,73 |
67,73 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
285,25 |
285,64 |
0,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
204,61 |
204,61 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59,97 |
59,97 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.337,69 |
2.335,54 |
-2,15 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.463,88 |
1.464,22 |
0,34 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
210,74 |
208,17 |
-2,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,74 |
14,74 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
25,98 |
25,98 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
169,06 |
169,30 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,18 |
45,18 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,39 |
24,39 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,59 |
1,59 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
237,65 |
237,65 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,68 |
5,68 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,41 |
16,50 |
0,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
98,50 |
98,45 |
-0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,36 |
2,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,43 |
0,43 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,81 |
9,81 |
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,78 |
3,78 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
7,51 |
7,31 |
-0,20 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,46 |
22,46 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
124,15 |
123,61 |
-0,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
822,36 |
822,68 |
0,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.092,13 |
1.092,14 |
0,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42,62 |
42,66 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,31 |
19,31 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,98 |
12,98 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.090,96 |
1.090,96 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
142,72 |
142,42 |
-0,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,90 |
4,90 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,51 |
40,49 |
-0,02 |
1.2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
(Kèm theo Quyết định số: 629/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
DGD |
DVH |
DCK |
ONT |
TSC |
NTD |
TIN |
MNC |
CSD |
|||||
A |
Dự án bổ sung vào KHSDĐ 2022 |
1,02 |
0,93 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp và kho hàng hóa |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thụy Vân |
Nghị quyết 02/2021/NQ- HĐND của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của Giáo họ Hợp Lực tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thụy Vân |
Văn bản số 2010/UBND- KTN ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ 2022 nay xin điều chỉnh, bổ sung |
85,06 |
51,49 |
1,88 |
12,54 |
1,78 |
6,22 |
2,58 |
3,25 |
0,02 |
0,01 |
0,20 |
4,30 |
0,01 |
0,20 |
0,01 |
0,30 |
0,27 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5 |
0,24 |
|
0,09 |
0,09 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phượng Lâu |
Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020; KHSD Đ 2022 đã phê duyệt 0,24 ha LUC |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì |
1,50 |
|
0,30 |
0,40 |
0,23 |
0,10 |
0,18 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
|
0,15 |
|
|
0,01 |
|
0,05 |
Xã Kim Đức |
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 0,30 ha LUK; 0,40 ha HNK; 0,23 ha CLN; 0,10 ha NTS; 0,20 ha DGT; 0,05 ha DTL; 0,01 ha DVH; 0,15 ha ONT; 0,01 ha TIN; 0,05 ha CSD |
3 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê sông Lô) |
5,02 |
1,34 |
1,49 |
1,01 |
0,30 |
0,06 |
0,50 |
0,03 |
|
|
|
0,21 |
0,01 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 1,09 ha LUC; 1,17 ha LUK; 0,97 ha HNK; 0,30 ha CLN; 0,06 ha NTS; 0,45 ha DGT; 0,03 ha DTL; 0,18 ha ONT; 0,05 ha TSC; 0,08 ha NTD; 0,04 ha CSD |
4 |
Dự án Khu đô thị mới Minh Phương - Thuỵ Vân |
43,70 |
38,00 |
|
|
|
4,79 |
0,41 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Minh Phương, xã Thuỵ Vân |
Nghị quyết 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 9,80 ha LUC; 12,00 ha HNK; 1,50 ha CLN; 15,70 ha RSX; 2,00 ha NTS; 1,20 ha DGT; 1,00 ha DTL; 0,50 ha ONT |
5 |
Khu nhà ở đô thị hồ Trằm Sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tiên Cát |
Nghị quyết 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 6,00 ha CLN |
6 |
Khu TĐC để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
2,40 |
1,65 |
|
0,05 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,10 |
Xã Hùng Lô |
Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 1,65 ha LUC; 0,10 ha HNK; 0,05 ha CLN; 0,10 ha NTS; 0,20 ha DGT; 0,10 ha DTL; 0,05 ha ONT; 0,07 ha NTD; 0,08 ha BCS |
7 |
Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong) |
1,20 |
0,30 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,30 |
0,08 |
Phường Gia Cẩm |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 0,10 ha LUC; 0,02 ha HNK; 0,27 ha DGT; 0,26 ha DGD; 0,01 ha ODT; 0,46 ha DKV; 0,08 ha CSD |
8 |
Khu Nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương |
25,00 |
4,20 |
|
10,97 |
1,15 |
1,11 |
0,99 |
2,57 |
|
|
|
3,94 |
|
0,07 |
|
|
|
Phường Dữu Lâu, xã Trưng Vương |
Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 5,0 ha LUC; 18,00 ha HNK; 0,30 ha CLN; 1,0 ha DGT; 0,50 ha DTL; 0,20 ha ONT |