Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 12-04-2022
- Ngày có hiệu lực: 12-04-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 957 ngày (2 năm 7 tháng 17 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 894/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học, thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế mục 7, Phụ lục II và mục 18, Phụ lục III, Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang và thay thế phần III, mục 52, Quyết định 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 09 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC, THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. Cấp tỉnh
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000270.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.000270.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.000270.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. Cấp huyện
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004831.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
2 |
1.004831.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
3 |
1.004831.000.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |