Thông tư số 17/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Sửa đổi Thông tư 11/2015/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp
- Số hiệu văn bản: 17/2021/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 30-11-2021
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THÔNG TƯ SỐ 11/2015/TT-BTTTT NGÀY 05 THÁNG 5 NĂM 2015 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH CHUẨN KỸ NĂNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về Công nghiệp công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thông tin và Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT), như sau:
1. Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin (Cybersecurity Skill Standard);”
2. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Các ngành đào tạo về công nghệ thông tin bao gồm: Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, Thiết kế mạch điện tử trên máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Điện tử máy tính, Công nghệ truyền thông, Sư phạm Tin học, Tin học ứng dụng, Tin học viễn thông ứng dụng, Xử lý dữ liệu, Lập trình máy tính, Quản trị mạng máy tính, Quản trị hệ thống, Toán ứng dụng, Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính toán, Điện tử tin học và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV - trình độ đại học và Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
3. Điểm d khoản 1 Điều 4 được sửa như sau:
“d) Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin (Mã CSSS): là hệ thống các yêu cầu kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến an toàn thông tin.”
Điều 2. Thay thế Phụ lục số 05 Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin tại Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT bằng Phụ lục Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục An toàn thông tin, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Giao Cục An toàn thông tin chủ trì, phối hợp Vụ Công nghệ thông tin tham mưu, hướng dẫn tổ chức thực hiện về Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ
NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA CHUẨN KỸ NĂNG AN TOÀN THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo thông tư số 17/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã Tham chiếu |
Mã Kiến thức |
Kiến thức |
Mã Kỹ năng |
Kỹ năng |
4 |
3 |
2 |
1 |
CSSS 1 |
Quản lý rủi ro |
|
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN001 |
Kỹ năng tiến hành rà quét điểm yếu và nhận biết các điểm yếu để đảm bảo an toàn các hệ thống. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN004 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc tính bí mật, tính toàn vẹn và tính sẵn sàng. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN013 |
Kỹ năng xác định cách thức hoạt động của hệ thống bảo mật (bao gồm khả năng phục hồi và khả năng tin cậy) và những thay đổi về điều kiện, hoạt động hoặc môi trường sẽ ảnh hưởng như thế nào đến những kết quả này. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN016 |
Kỹ năng xác định nhu cầu bảo vệ (ví dụ: các kiểm soát an toàn) của hệ thống thông tin và mạng. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN018 |
Kỹ năng xác định các biện pháp hoặc chỉ số về hiệu suất của hệ thống và các hành động cần thiết để cải thiện hoặc hiệu chỉnh hiệu suất liên quan đến các mục tiêu của hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN038 |
Kỹ năng sử dụng máy ảo. (Ví dụ: Microsoft Hyper-V, VMWare, VirtualBox, v.v.). |
|
|
|
|
|
KT007 |
Kiến thức về phương pháp xác thực, ủy quyền và kiểm soát truy cập. |
KN043 |
Kỹ năng nhận biết, phân loại các loại điểm yếu và các hình thức tấn công liên quan. |
|
|
|
|
|
KT008 |
Kiến thức về áp dụng các quy trình kinh doanh và hoạt động của các tổ chức. |
KN057 |
Kỹ năng áp dụng các kiểm soát an toàn. |
|
|
|
|
|
KT009 |
Kiến thức về các điểm yếu ứng dụng. |
KN058 |
Kỹ năng sử dụng hoặc phát triển các hoạt động học tập (ví dụ: kịch bản, hướng dẫn trò chơi, bài tập tương tác). |
|
|
|
|
|
KT010 |
Kiến thức về các phương pháp kết nối, nguyên tắc và khái niệm hạ tầng mạng. |
KN059 |
Kỹ năng xác định các yêu cầu Kiểm tra & Đánh giá hạ tầng (con người, phạm vi, công cụ, thiết bị đo đạc) |
|
|
|
|
|
KT011 |
Kiến thức về khả năng và ứng dụng của thiết bị mạng bao gồm bộ định tuyến (router), thiết bị chuyển mạch (switch), cầu nối (bridge), máy chủ, phương tiện truyền dẫn và phần cứng liên quan. |
KN060 |
Kỹ năng giao tiếp với khách hàng. |
|
|
|
|
|
KT013 |
Kiến thức về các công cụ bảo vệ và đánh giá điểm yếu an toàn thông tin mạng và khả năng của các công cụ. |
KN061 |
Kỹ năng quản lý tài sản kiểm tra, tài nguyên kiểm tra và nhân sự kiểm tra để đảm bảo hoàn thành các sự kiện kiểm tra một cách hiệu quả. |
|
|
|
|
|
KT018 |
Kiến thức về mật mã và các khái niệm quản lý khóa mật mã. |
KN062 |
Kỹ năng lập báo cáo kiểm tra, đánh giá. |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa. |
KN064 |
Kỹ năng xem lại nhật ký để xác định bằng chứng về những lần xâm nhập trong quá khứ. |
|
|
|
|
|
KT019 |
Kiến thức về sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
KN067 |
Kỹ năng xử lý sự cố và chẩn đoán các bất thường về hạ tầng bảo vệ mạng và cách giải quyết vấn đề. |
|
|
|
|
|
KT020 |
Kiến thức về hệ thống cơ sở dữ liệu. |
KN068 |
Kỹ năng sử dụng nhân lực và nhân sự hệ thống CNTT. |
|
|
|
|
|
KT021 |
Kiến thức về kế hoạch duy trì hoạt động và khôi phục thảm họa. |
KN072 |
Kỹ năng rà soát lại, xem xét các hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT022 |
Kiến thức về kiến trúc an toàn thông tin của tổ chức. |
KN073 |
Kỹ năng xây dựng kế hoạch kiểm thử an toàn thông tin (ví dụ: đơn vị, tích hợp, hệ thống, chấp nhận). |
|
|
|
|
|
KT023 |
Kiến thức về các yêu cầu đánh giá và xác nhận của tổ chức. |
KN074 |
Kỹ năng về các nguyên tắc, mô hình, phương pháp và các công cụ quản lý hệ thống mạng. |
|
|
|
|
|
KT024 |
Kiến thức về kết nối Mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN) của tổ chức. |
KN075 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá điểm yếu an toàn ứng dụng. |
|
|
|
|
|
KT031 |
Kiến thức về quy trình Đánh giá và Ủy quyền bảo mật an toàn thông tin mạng. |
KN076 |
Kỹ năng sử dụng mã hóa hạ tầng khóa công khai (PKI) và chữ ký số vào các ứng dụng (ví dụ: email S/MIME, SSL). |
|
|
|
|
|
KT032 |
Kiến thức về các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và riêng tư được sử dụng để quản lý rủi ro liên quan đến việc sử dụng, lưu trữ và truyền thông tin hoặc dữ liệu. |
KN079 |
Kỹ năng đánh giá an toàn thiết kế hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT034 |
Kiến thức về các nguồn phổ biến thông tin về điểm yếu bảo mật (ví dụ: cảnh báo, tư vấn và bản tin,...). |
KN080 |
Kỹ năng tích hợp và áp dụng các chính sách để đáp ứng các mục tiêu an toàn hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
KN081 |
Kỹ năng đánh giá các biện pháp kiểm soát an toàn dựa trên các nguyên tắc và nguyên lý an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
KT041 |
Kiến thức về các yêu cầu quản lý rủi ro. |
KN090 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá tác động/rủi ro. |
|
|
|
|
|
KT042 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp an toàn thông tin (ví dụ: tường lửa, DMZ, mã hóa). |
KN091 |
Kỹ năng áp dụng các kỹ thuật lập trình an toàn. |
|
|
|
|
|
KT046 |
Kiến thức về các phương pháp chuyên ngành về thẩm định, triển khai và áp dụng đánh giá an toàn thông tin, giám sát, phát hiện; các công cụ và quy trình khắc phục theo các tiêu chuẩn. |
KN092 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ hiệu chỉnh tương quan sự kiện an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
KN093 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phân tích dòng lệnh (code). |
|
|
|
|
|
KT051 |
Kiến thức về các công nghệ mới và mới nổi lĩnh vực công nghệ thông tin và an toàn thông tin mạng. |
KN094 |
Kỹ năng thực hiện phân tích nguyên nhân gốc. |
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
KN095 |
Kỹ năng trong các hoạt động lập kế hoạch hành chính. |
|
|
|
|
|
KT071 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp phân tích cấu trúc. |
KN096 |
Kỹ năng phân tích mạng liên lạc của mục tiêu. |
|
|
|
|
|
KT074 |
Kiến thức về các công cụ đánh giá hệ thống và kỹ thuật xác định lỗi. |
KN097 |
Kỹ năng phân tích lưu lượng để xác định các thiết bị mạng. |
|
|
|
|
|
KT079 |
Kiến thức về cấu trúc và quy trình báo cáo của nhà cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng. |
KN106 |
Kỹ năng xác định các thiếu sót và hạn chế của hoạt động thu thập thông tin. |
|
|
|
|
|
KT080 |
Kiến thức về kiến trúc công nghệ thông tin, Chính phủ điện tử. |
KN107 |
Kỹ năng xác định các ngôn ngữ vấn đề có thể tác động đến các mục tiêu của tổ chức. |
|
|
|
|
|
KT081 |
Kiến thức về các tầm nhìn và mục tiêu công nghệ thông tin của tổ chức. |
KN108 |
Kỹ năng xác định khách hàng tiềm năng để phát triển mục tiêu. |
|
|
|
|
|
KT099 |
Kiến thức về thực hành Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng. |
KN109 |
Kỹ năng xác định các ngôn ngữ và phương ngữ (thổ ngữ). |
|
|
|
|
|
KT110 |
Kiến thức về các quy trình kinh doanh / sứ mệnh cốt lõi của tổ chức. |
KN110 |
Kỹ năng xác định các thiết bị hoạt động ở mỗi tầng của các mô hình giao thức. |
|
|
|
|
|
KT118 |
Kiến thức về luật, nghị định, chỉ thị, quy định hiện hành về an toàn thông tin. |
KN111 |
Kỹ năng xác định, định vị và theo dõi mục tiêu thông qua các kỹ thuật phân tích không gian địa lý. |
|
|
|
|
|
KT119 |
Kiến thức về an toàn chuỗi cung ứng công nghệ thông tin và rủi ro chuỗi cung ứng, các chính sách, yêu cầu và thủ tục quản lý. |
KN112 |
Kỹ năng ưu tiên thông tin liên quan đến nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
KT120 |
Kiến thức về các hệ thống hạ tầng quan trọng với công nghệ thông tin và truyền thông được thiết kế không quan tâm về bảo mật hệ thống. |
KN113 |
Kỹ năng diễn giải các ngôn ngữ lập trình biên dịch và thông dịch. |
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
KN114 |
Kỹ năng diễn giải siêu dữ liệu và nội dung được áp dụng bởi hệ thống thu thập. |
|
|
|
|
|
KT141 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin và các kiến trúc mô hình tham chiếu (ví dụ: Khung kiến trúc Zachman, v.v.). |
KN115 |
Kỹ năng diễn giải các kết quả truy vết, cũng như áp dụng cho việc phân tích và cấu trúc lại hệ thống mạng. |
|
|
|
|
|
KT144 |
Kiến thức về các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình Biba, Mô hình Clark Wilson). |
KN116 |
Kỹ năng giải thích kết quả rà quét điểm yếu để xác định điểm yếu. |
|
|
|
|
|
KT162 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn thông tin cá nhân, dữ liệu cá nhân. |
KN117 |
Kỹ năng quản lý kiến thức, tài liệu kỹ thuật (ví dụ: Wikipage). |
|
|
|
|
|
KT163 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thẻ thanh toán (PCI). |
KN118 |
Kỹ năng quản lý mối quan hệ với khách hàng, bao gồm xác định nhu cầu / yêu cầu của khách hàng, quản lý kỳ vọng của khách hàng và thể hiện cam kết cung cấp chất lượng sản phẩm. |
|
|
|
|
|
KT164 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thông tin y tế, sức khỏe cá nhân. |
KN119 |
Kỹ năng thực hiện phân tích hệ thống mục tiêu. |
|
|
|
|
|
KT169 |
Kiến thức về luật pháp, chính sách, thủ tục hoặc quản trị an toàn thông tin mạng cho các hạ tầng quan trọng. |
KN120 |
Kỹ năng chuẩn bị và trình bày các cuộc họp giao ban. |
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
KN121 |
Kỹ năng chuẩn bị kế hoạch và các thư từ liên quan. |
|
|
|
|
|
KT198 |
Kiến thức về hệ thống nhúng. |
KN122 |
Kỹ năng ưu tiên ngôn ngữ mục tiêu quan trọng. |
|
|
|
|
|
KT208 |
Kiến thức về các nguyên tắc, công cụ và kỹ thuật kiểm thử xâm nhập. |
KN123 |
Kỹ năng xử lý dữ liệu thu thập được để phân tích tiếp. |
|
|
|
|
|
KT247 |
Kiến thức về các biện pháp kiểm soát liên quan đến việc sử dụng, xử lý, lưu trữ và truyền dữ liệu. |
KN124 |
Kỹ năng phân tích để hỗ trợ viết báo cáo hành động theo từng giai đoạn. |
|
|
|
|
|
KT248 |
Kiến thức về rủi ro bảo mật ứng dụng (ví dụ: Danh sách top 10 lỗ hổng owasp). |
KN126 |
Kỹ năng nhận xét và chỉnh sửa sản phẩm đánh giá. |
|
|
|
|
|
|
|
KN127 |
Kỹ năng xem xét và chỉnh sửa kế hoạch. |
|
|
|
|
|
|
|
KN128 |
Kỹ năng điều chỉnh phân tích theo các cấp độ cần thiết (ví dụ: phân loại và tổ chức). |
|
|
|
|
|
|
|
KN129 |
Kỹ năng phát triển mục tiêu hỗ trợ trực tiếp cho nghiệp vụ thu thập. |
|
|
|
|
|
|
|
KN130 |
Kỹ năng xác định sự bất thường của mạng mục tiêu (ví dụ: xâm nhập, luồng dữ liệu hoặc xử lý, triển khai các công nghệ mới). |
|
|
|
|
|
|
|
KN131 |
Kỹ năng về kỹ thuật viết báo cáo. |
|
|
|
|
|
|
|
KN135 |
Kỹ năng sử dụng phản hồi để cải thiện quy trình, sản phẩm và dịch vụ. |
|
|
|
|
|
|
|
KN138 |
Kỹ năng tiếp cận thông tin về tài sản hiện có, cách sử dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KN139 |
Kỹ năng truy cập cơ sở dữ liệu về các chương trình/kế hoạch/chỉ thị/hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
|
KN140 |
Kỹ năng phân tích hướng dẫn chiến lược cho các vấn đề cần làm rõ và/hoặc hướng dẫn bổ sung. |
|
|
|
|
|
|
|
KN141 |
Kỹ năng phân tích mục tiêu hoặc mối đe dọa. |
|
|
|
|
|
|
|
KN142 |
Kỹ năng xây dựng kế hoạch thu thập thông tin thể hiện rõ nguyên tắc để thu thập thông tin cần thiết. |
|
|
|
|
|
|
|
KN143 |
Kỹ năng đánh giá các yêu cầu cung cấp thông tin để xác định xem thông tin phản hồi có tồn tại hay không. |
|
|
|
|
|
|
|
KN144 |
Kỹ năng trích xuất thông tin từ các công cụ và ứng dụng có sẵn liên quan đến yêu cầu thu thập và quản lý hoạt động thu thập. |
|
|
|
|
|
|
|
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KN148 |
Kỹ năng sử dụng sơ đồ và quy trình báo cáo của nhà cung cấp dịch vụ an toàn toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KN149 |
Kỹ năng xác định các vấn đề về an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư xuất phát từ các mối quan hệ bên trong, khách hàng bên ngoài và các tổ chức đối tác. |
|
|
|
|
|
CSSS 2 |
Ứng cứu sự cố |
x |
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN002 |
Kỹ năng xác định, nắm bắt, lưu trữ và báo cáo phần mềm độc hại. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN020 |
Kỹ năng bảo quản tính toàn vẹn của bằng chứng theo quy trình thao tác tiêu chuẩn hoặc tiêu chuẩn quốc gia. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN042 |
Kỹ năng bảo đảm an toàn mạng thông tin liên lạc. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN043 |
Kỹ năng nhận biết, phân loại các loại điểm yếu và các hình thức tấn công liên quan. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN044 |
Kỹ năng bảo vệ mạng khỏi phần mềm độc hại. (Ví dụ: NIPS, chống phần mềm độc hại, hạn chế/ngăn chặn thiết bị bên ngoài, bộ lọc thư rác). |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN045 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá thiệt hại. |
|
|
|
|
|
KT019 |
Kiến thức về sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
KN092 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ hiệu chỉnh tương quan sự kiện an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
KT021 |
Kiến thức về kế hoạch duy trì hoạt động và khôi phục thảm họa. |
KN146 |
Kỹ năng thiết kế ứng phó sự cố cho các mô hình dịch vụ đám mây. |
|
|
|
|
|
KT027 |
Kiến thức về cơ chế kiểm soát truy cập máy chủ/mạng (ví dụ: danh sách kiểm soát truy cập, danh sách khả năng). |
|
|
|
|
|
|
|
KT028 |
Kiến thức về các dịch vụ mạng và giao thức kết nối mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT035 |
Kiến thức về các loại sự cố, ứng phó sự cố và tiến trình phản hồi sự cố an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT036 |
Kiến thức về phương pháp ứng phó và xử lý sự cố an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT040 |
Kiến thức về các phương pháp và kỹ thuật phát hiện xâm nhập để phát hiện việc xâm nhập máy chủ và mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT050 |
Kiến thức về các phương pháp phân tích lưu lượng mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT054 |
Kiến thức về phân tích mức gói tin (packet-level). |
|
|
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT084 |
Kiến thức về các thành phần một cuộc tấn công mạng và mối quan hệ của một cuộc tấn công mạng đối với các mối đe dọa và điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT113 |
Kiến thức về các chính sách, thủ tục và quy định về bảo vệ mạng và an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT115 |
Kiến thức về các loại tấn công khác nhau (ví dụ: thụ động, chủ động, nội gián, cận cảnh, phân tán tấn công). |
|
|
|
|
|
|
|
KT116 |
Kiến thức về các đối tượng tấn công mạng (ví dụ: nghiệp dư (script kiddies), nội gián, tài trợ quốc gia,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT117 |
Kiến thức về kỹ thuật quản trị hệ thống, mạng và cứng hóa (hardening) hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT126 |
Kiến thức về các giai đoạn tấn công mạng (ví dụ: trinh sát, dò quét, liệt kê, truy nhập hệ thống, leo thang đặc quyền, duy trì truy cập, khai thác mạng, xóa dấu vết). |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT152 |
Kiến thức về mô hình OSI và các giao thức mạng cơ bản (ví dụ: TCP/IP). |
|
|
|
|
|
|
|
KT156 |
Kiến thức về các mô hình dịch vụ đám mây và cách các mô hình đó có thể hạn chế ứng cứu sự cố. |
|
|
|
|
|
|
|
KT161 |
Kiến thức về các khái niệm và phương pháp phân tích mã độc. |
|
|
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT241 |
Kiến thức về các giao thức mạng và định tuyến phổ biến (ví dụ: TCP/IP), các dịch vụ (ví dụ: web, thư, DNS) và cách chúng tương tác để cung cấp kết nối mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT248 |
Kiến thức về rủi ro bảo mật ứng dụng (ví dụ: Danh sách top 10 lỗ hổng owasp). |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 3 |
Kiểm tra, đánh giá điểm yếu |
x |
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN001 |
Kỹ năng tiến hành rà quét điểm yếu và nhận biết các điểm yếu để đảm bảo an toàn các hệ thống. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN006 |
Kỹ năng đánh giá mức độ an toàn thông tin của hệ thống và mô hình thiết kế. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN012 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phát hiện xâm nhập trên máy chủ và mạng, (ví dụ: Snort). |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN019 |
Kỹ năng bắt chước các hành vi đe dọa. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN022 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ và kỹ thuật kiểm thử xâm nhập. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN023 |
Kỹ năng sử dụng các kỹ thuật tấn công phi kỹ thuật (ví dụ: phishing, baiting, tailgating, v.v.). |
|
|
|
|
|
KT009 |
Kiến thức về các điểm yếu ứng dụng. |
KN046 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phân tích mạng để xác định các điểm yếu. (ví dụ: fuzzing, nmap, v.v.). |
|
|
|
|
|
KT018 |
Kiến thức về mật mã và các khái niệm quản lý khóa mật mã. |
KN064 |
Kỹ năng xem lại nhật ký để xác định bằng chứng về những lần xâm nhập trong quá khứ. |
|
|
|
|
|
KT019 |
Kiến thức về sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
KN075 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá điểm yếu an toàn ứng dụng. |
|
|
|
|
|
KT027 |
Kiến thức về cơ chế kiểm soát truy cập máy chủ/mạng (ví dụ: danh sách kiểm soát truy cập, danh sách khả năng). |
KN090 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá tác động/rủi ro. |
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
KN145 |
Kỹ năng để phát triển những hiểu biết chuyên sâu về bối cảnh môi trường đe dọa của tổ chức |
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT059 |
Kiến thức về cấu trúc ngôn ngữ lập trình và logic. |
|
|
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT074 |
Kiến thức về các công cụ đánh giá hệ thống và kỹ thuật xác định lỗi. |
|
|
|
|
|
|
|
KT084 |
Kiến thức về các thành phần một cuộc tấn công mạng và mối quan hệ của một cuộc tấn công mạng đối với các mối đe dọa và điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT106 |
Kiến thức về ngôn ngữ máy tính thông dịch và biên dịch. |
|
|
|
|
|
|
|
KT115 |
Kiến thức về các loại tấn công khác nhau (ví dụ: thụ động, chủ động, nội gián, cận cảnh, phân tán tấn công). |
|
|
|
|
|
|
|
KT116 |
Kiến thức về các đối tượng tấn công mạng (ví dụ: nghiệp dư (script kiddies), nội gián, tài trợ quốc gia,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT117 |
Kiến thức về kỹ thuật quản trị hệ thống, mạng và cứng hóa (hardening) hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT126 |
Kiến thức về các giai đoạn tấn công mạng (ví dụ: trinh sát, dò quét, liệt kê, truy nhập hệ thống, leo thang đặc quyền, duy trì truy cập, khai thác mạng, xóa dấu vết). |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT144 |
Kiến thức về các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình Biba, Mô hình Clark Wilson). |
|
|
|
|
|
|
|
KT146 |
Kiến thức về nguyên tắc đạo đức và kỹ thuật hack. |
|
|
|
|
|
|
|
KT148 |
Kiến thức về các khái niệm sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT154 |
Kiến thức về các khái niệm quản trị hệ thống cho hệ điều hành, chẳng hạn như nhưng không giới hạn cho các hệ điều hành Unix/Linux, IOS, Android và Windows. |
|
|
|
|
|
|
|
KT167 |
Kiến thức về hạ tầng hỗ trợ để đảm bảo an toàn, hiệu suất và độ tin cậy. |
|
|
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT189 |
Kiến thức về phân tích gói tin bằng các công cụ thích hợp (ví dụ: Wireshark, tcpdump). |
|
|
|
|
|
|
|
KT192 |
Kiến thức về mật mã học. |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT208 |
Kiến thức về các nguyên tắc, công cụ và kỹ thuật kiểm thử xâm nhập. |
|
|
|
|
|
|
|
KT209 |
Kiến thức về các mối đe dọa trong môi trường của tổ chức. |
|
|
|
|
|
|
|
KT248 |
Kiến thức về rủi ro bảo mật ứng dụng (ví dụ: Danh sách top 10 lỗ hổng owasp). |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 4 |
Giám sát an toàn thông tin |
x |
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN008 |
Kỹ năng phát triển và triển khai chữ ký số. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN012 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phát hiện xâm nhập trên máy chủ và mạng. (ví dụ: Snort). |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN013 |
Kỹ năng xác định cách thức hoạt động của hệ thống bảo mật (bao gồm khả năng phục hồi và khả năng tin cậy) và những thay đổi về điều kiện, hoạt động hoặc môi trường sẽ ảnh hưởng như thế nào đến những kết quả này. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN017 |
Kỹ năng đánh giá tính đầy đủ của an toàn thiết kế. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN025 |
Kỹ năng sử dụng các phương pháp xử lý sự cố. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN026 |
Kỹ năng sử dụng bộ phân tích giao thức. |
|
|
|
|
|
KT007 |
Kiến thức về phương pháp xác thực, ủy quyền và kiểm soát truy cập. |
KN031 |
Kỹ năng thu thập nguồn dữ liệu về phòng thủ mạng. |
|
|
|
|
|
KT013 |
Kiến thức về các công cụ bảo vệ và đánh giá điểm yếu an toàn thông tin mạng và khả năng của các công cụ. |
KN043 |
Kỹ năng nhận biết, phân loại các loại điểm yếu và các hình thức tấn công liên quan. |
|
|
|
|
|
KT015 |
Kiến thức về thuật toán máy tính. |
KN056 |
Kỹ năng đọc và phiên dịch các dấu hiệu nhận biết (signatures) (ví dụ: snort). |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa |
KN081 |
Kỹ năng đánh giá các biện pháp kiểm soát an toàn dựa trên các nguyên tắc và nguyên lý an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
KT018 |
Kiến thức về mật mã và các khái niệm quản lý khóa mật mã |
KN084 |
Kỹ năng thực hiện phân tích mức gói tin. |
|
|
|
|
|
KT020 |
Kiến thức về hệ thống cơ sở dữ liệu. |
KN086 |
Kỹ năng nhận điểm yếu về an toàn các hệ thống. (ví dụ: rà quét điểm yếu và xem xét sự tuân thủ). |
|
|
|
|
|
KT027 |
Kiến thức về cơ chế kiểm soát truy cập máy chủ/mạng (ví dụ: danh sách kiểm soát truy cập, danh sách khả năng). |
KN088 |
Kỹ năng thực hiện phân tích xu hướng (trend). |
|
|
|
|
|
KT034 |
Kiến thức về các nguồn phổ biến thông tin về điểm yếu bảo mật (ví dụ: cảnh báo, tư vấn và bản tin,...). |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT036 |
Kiến thức về phương pháp ứng phó và xử lý sự cố an toàn thông tin mạng. |
KN148 |
Kỹ năng sử dụng sơ đồ và quy trình báo cáo của nhà cung cấp dịch vụ an toàn toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT040 |
Kiến thức về các phương pháp và kỹ thuật phát hiện xâm nhập để phát hiện việc xâm nhập máy chủ và mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT042 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp an toàn thông tin (ví dụ: tường lửa, DMZ, mã hóa). |
|
|
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
|
|
|
|
|
|
|
KT050 |
Kiến thức về các phương pháp phân tích lưu lượng mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT051 |
Kiến thức về các công nghệ mới và mới nổi lĩnh vực công nghệ thông tin và an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT056 |
Kiến thức về các biện pháp kiểm soát truy cập dựa trên chính sách và thích ứng với rủi ro. |
|
|
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT063 |
Kiến thức về các khái niệm chính trong quản lý bảo mật an toàn thông tin mạng (ví dụ: Quản lý phát hành, Quản lý bản vá). |
|
|
|
|
|
|
|
KT064 |
Kiến thức về các công cụ, phương pháp và kỹ thuật thiết kế hệ thống bảo mật. |
|
|
|
|
|
|
|
KT078 |
Kiến thức về các khái niệm viễn thông (ví dụ: Kênh truyền, đa kênh,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT079 |
Kiến thức về cấu trúc và quy trình báo cáo của nhà cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT083 |
Kiến thức về bảo mật Mạng riêng ảo (VPN). |
|
|
|
|
|
|
|
KT084 |
Kiến thức về các thành phần một cuộc tấn công mạng và mối quan hệ của một cuộc tấn công mạng đối với các mối đe dọa và điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT085 |
Kiến thức về rà soát nguy cơ nội bộ, báo cáo, các công cụ rà soát, các luật/quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
KT088 |
Kiến thức về chiến thuật, kỹ thuật và quy trình đối thủ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT089 |
Kiến thức về các công cụ mạng (ví dụ: ping, traceroute, nslookup). |
|
|
|
|
|
|
|
KT090 |
Kiến thức các nguyên tắc phòng thủ chiều sâu (defense-in-depth) và kiến trúc an toàn mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT091 |
Kiến thức về các loại kết nối mạng khác nhau (ví dụ: LAN, WAN, MAN, WLAN, WWAN). |
|
|
|
|
|
|
|
KT092 |
Kiến thức về các phần mở rộng tên tệp (ví dụ: .dll, .bat, .zip, .pcap, .gzip). |
|
|
|
|
|
|
|
KT106 |
Kiến thức về ngôn ngữ máy tính thông dịch và biên dịch. |
|
|
|
|
|
|
|
KT107 |
Kiến thức về các quy trình, khả năng và hạn chế của quản lý thu thập. |
|
|
|
|
|
|
|
KT108 |
Kiến thức về thu thập hệ thống front-end, bao gồm thu thập, lọc lưu lượng và lựa chọn. |
|
|
|
|
|
|
|
KT113 |
Kiến thức về các chính sách, thủ tục và quy định về bảo vệ mạng và an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT114 |
Kiến thức về các vectơ tấn công phổ biến trên lớp mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT115 |
Kiến thức về các loại tấn công khác nhau (ví dụ: thụ động, chủ động, nội gián, cận cảnh, phân tán tấn công). |
|
|
|
|
|
|
|
KT116 |
Kiến thức về các đối tượng tấn công mạng (ví dụ: nghiệp dư (script kiddies), nội gián, tài trợ quốc gia,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT117 |
Kiến thức về kỹ thuật quản trị hệ thống, mạng và cứng hóa (hardening) hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT118 |
Kiến thức về luật, nghị định, chỉ thị, quy định hiện hành về an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT126 |
Kiến thức về các giai đoạn tấn công mạng (ví dụ: trinh sát, dò quét, liệt kê, truy nhập hệ thống, leo thang đặc quyền, duy trì truy cập, khai thác mạng, xóa dấu vết). |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT128 |
Kiến thức về các nguyên tắc, mô hình, phương pháp quản lý hệ thống mạng và các công cụ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT137 |
Kiến thức về các phương pháp mã hóa. |
|
|
|
|
|
|
|
KT138 |
Kiến thức tác động của nhận biết vi rút, mã độc và các cuộc tấn công. |
|
|
|
|
|
|
|
KT139 |
Kiến thức về các cổng và dịch vụ Windows / Unix. |
|
|
|
|
|
|
|
KT144 |
Kiến thức về các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình Biba, Mô hình Clark Wilson). |
|
|
|
|
|
|
|
KT152 |
Kiến thức về mô hình OSI và các giao thức mạng cơ bản (ví dụ: TCP/IP). |
|
|
|
|
|
|
|
KT153 |
Kiến thức về luật, cơ quan pháp lý, các hạn chế và quy định liên quan đến hoạt động phòng thủ trên không gian mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT162 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn thông tin cá nhân, dữ liệu cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT163 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thẻ thanh toán (PCI). |
|
|
|
|
|
|
|
KT164 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thông tin y tế, sức khỏe cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT184 |
Kiến thức về các phương pháp kiểm tra và đánh giá bảo mật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT188 |
Kiến thức về thiết kế biện pháp đối phó với các rủi ro bảo mật đã xác định. |
|
|
|
|
|
|
|
KT190 |
Kiến thức về việc sử dụng các công cụ chia mạng (sub-netting tools). |
|
|
|
|
|
|
|
KT195 |
Kiến thức về các công cụ dòng lệnh của hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT198 |
Kiến thức về hệ thống nhúng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT200 |
Kiến thức về các công cụ và ứng dụng Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS)/Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập (IPS). |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT207 |
Kiến thức về cách sử dụng các công cụ phân tích mạng để xác định các điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT208 |
Kiến thức về các nguyên tắc, công cụ và kỹ thuật kiểm thử xâm nhập. |
|
|
|
|
|
|
|
KT248 |
Kiến thức về rủi ro bảo mật ứng dụng (ví dụ: Danh sách top 10 lỗ hổng owasp). |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 5 |
An toàn hạ tầng thông tin |
x |
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN005 |
Kỹ năng áp dụng các kiểm soát truy cập máy chủ/mạng (ví dụ: danh sách kiểm soát truy cập). |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN024 |
Kỹ năng điều chỉnh cảm biến (sensor). |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN025 |
Kỹ năng sử dụng các phương pháp xử lý sự cố. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN027 |
Kỹ năng sử dụng thiết bị Mạng riêng ảo (VPN) và mã hóa. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN042 |
Kỹ năng bảo đảm an toàn mạng thông tin liên lạc. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN044 |
Kỹ năng bảo vệ mạng khỏi phần mềm độc hại. (Ví dụ: NIPS, chống phần mềm độc hại, hạn chế/ngăn chặn thiết bị bên ngoài, bộ lọc thư rác). |
|
|
|
|
|
KT019 |
Kiến thức về sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
KN065 |
Kỹ năng về các kỹ thuật cứng hóa (hardening) hệ thống, mạng và hệ điều hành, (ví dụ: xóa các dịch vụ không cần thiết, chính sách mật khẩu, phân đoạn mạng, bật ghi nhật ký, ít đặc quyền nhất, v.v.). |
|
|
|
|
|
KT027 |
Kiến thức về cơ chế kiểm soát truy cập máy chủ/mạng (ví dụ: danh sách kiểm soát truy cập, danh sách khả năng). |
KN067 |
Kỹ năng xử lý sự cố và chẩn đoán các bất thường về cơ sở hạ tầng phòng thủ không gian mạng và giải quyết vấn đề. |
|
|
|
|
|
KT036 |
Kiến thức về phương pháp ứng phó và xử lý sự cố an toàn thông tin mạng. |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT050 |
Kiến thức về các phương pháp phân tích lưu lượng mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT054 |
Kiến thức về phân tích mức gói tin (packet-level). |
|
|
|
|
|
|
|
KT083 |
Kiến thức về bảo mật Mạng riêng ảo (VPN). |
|
|
|
|
|
|
|
KT084 |
Kiến thức về các thành phần một cuộc tấn công mạng và mối quan hệ của một cuộc tấn công mạng đối với các mối đe dọa và điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT105 |
Kiến thức về các công nghệ lọc web. |
|
|
|
|
|
|
|
KT113 |
Kiến thức về các chính sách, thủ tục và quy định về bảo vệ mạng và an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT145 |
Kiến thức cơ bản về hệ thống, mạng và kỹ thuật cứng hóa hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT160 |
Kiến thức về các thủ tục, nguyên tắc và phương pháp kiểm tra. |
|
|
|
|
|
|
|
KT174 |
Kiến thức về các bản ghi truyền tải (ví dụ: Bluetooth, RFID, IR, Wi-Fi...) |
|
|
|
|
|
|
|
KT200 |
Kiến thức về các công cụ và ứng dụng Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS)/Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập (IPS). |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT205 |
Kiến thức về phân tích lưu lượng mạng (các công cụ, phương pháp luận, quy trình). |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 6 |
Điều tra số |
|
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN015 |
Kỹ năng trong việc phát triển, kiểm tra và thực hiện các kế hoạch dự phòng, khôi phục hạ tầng mạng. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN020 |
Kỹ năng bảo quản tính toàn vẹn của bằng chứng theo quy trình thao tác tiêu chuẩn hoặc tiêu chuẩn quốc gia. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN030 |
Kỹ năng phân tích kết xuất bộ nhớ để trích xuất thông tin. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN032 |
Kỹ năng xác định và trích xuất dữ liệu quan trọng của điều tra số trong các phương tiện đa dạng. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN033 |
Kỹ năng xác định, sửa đổi và thao tác các ứng dụng thành phần hệ thống trong Windows, Unix hoặc Linux (ví dụ: mật khẩu, tài khoản người dùng, tệp). |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN034 |
Kỹ năng thu thập, xử lý, đóng gói, vận chuyển và lưu trữ bằng chứng điện tử để tránh thay đổi, mất mát, hư hỏng vật lý hoặc phá hủy dữ liệu. |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa. |
KN035 |
Kỹ năng thiết lập máy trạm điều tra số chuyên dụng. |
|
|
|
|
|
KT019 |
Kiến thức về sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
KN036 |
Kỹ năng sử dụng các bộ công cụ điều tra số (ví dụ: EnCase, Sleuthkit, FTK). |
|
|
|
|
|
KT036 |
Kiến thức về phương pháp ứng phó và xử lý sự cố an toàn thông tin mạng. |
KN038 |
Kỹ năng sử dụng máy ảo. (Ví dụ: Microsoft Hyper-V, VMWare, VirtualBox, v.v.). |
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
KN039 |
Kỹ năng tháo lắp vật lý các máy tính cá nhân. |
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
KN040 |
Kỹ năng thực hiện phân tích điều tra trong nhiều môi trường hệ điều hành (ví dụ: hệ thống thiết bị di động). |
|
|
|
|
|
KT065 |
Kiến thức về hệ điều hành máy chủ và máy khách/trạm. |
KN049 |
Kỹ năng phân tích chuyên sâu về thu thập mã độc hại (ví dụ: điều tra số về phần mềm mã độc) |
|
|
|
|
|
KT066 |
Kiến thức về các công cụ đánh giá máy chủ và kỹ thuật xác định lỗi. |
KN050 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phân tích nhị phân (ví dụ: Hexedit, mã lệnh xxd, hexdump). |
|
|
|
|
|
KT087 |
Kiến thức về các thành phần và kiến trúc máy tính vật lý, bao gồm các chức năng của các thành phần và thiết bị ngoại vi khác nhau (ví dụ: CPU, NIC, lưu trữ dữ liệu). |
KN051 |
Kỹ năng trong các hàm băm một chiều (ví dụ: Thuật toán băm SHA, MD5). |
|
|
|
|
|
KT093 |
Kiến thức về các hệ thống tập tin thực thi (ví dụ: NTFS, FAT, EXT). |
KN052 |
Kỹ năng phân tích các loại mã bất thường là độc hại hay lành tính |
|
|
|
|
|
KT094 |
Kiến thức về các quy trình thu giữ và bảo quản bằng chứng số. |
KN053 |
Kỹ năng phân tích dữ liệu biến động. |
|
|
|
|
|
KT095 |
Kiến thức về các phương pháp hack. |
KN054 |
Kỹ năng xác dịnh các kỹ thuật xáo trộn (obfuscation) |
|
|
|
|
|
KT096 |
Kiến thức về các tác động điều tra với phần cứng, Hệ điều hành và các công nghệ mạng. |
KN055 |
Kỹ năng phiên dịch kết quả của trình gỡ lỗi để xác định chiến thuật, kỹ thuật và quy trình. |
|
|
|
|
|
KT097 |
Kiến thức về quản trị pháp lý liên quan đến khả năng chấp nhận (ví dụ: Quy tắc về bằng chứng). |
KN069 |
Kỹ năng phân tích mã độc. |
|
|
|
|
|
KT098 |
Kiến thức về các quy trình thu thập, đóng gói, vận chuyển và lưu trữ bằng chứng số trong khi duy trì chuỗi quy trình. |
KN070 |
Kỹ năng tiến hành phân tích mức bit. |
|
|
|
|
|
KT100 |
Kiến thức về loại và thu thập dữ liệu ổn định (persistent data). |
KN071 |
Kỹ năng xử lý bằng chứng số, bao gồm việc bảo vệ và tạo bản sao hợp pháp của bằng chứng. |
|
|
|
|
|
KT101 |
Kiến thức về thu thập, kỹ thuật tìm kiếm / phân tích, công cụ và cookie của thư điện tử. |
KN084 |
Kỹ năng thực hiện phân tích mức gói tin. |
|
|
|
|
|
KT102 |
Kiến thức về tệp tin hệ thống (ví dụ: tệp nhật ký, tệp đăng ký, tệp cấu hình) chứa thông tin liên quan và nơi tìm các tệp hệ thống đó. |
|
|
|
|
|
|
|
KT103 |
Kiến thức về các loại dữ liệu điều tra số và cách nhận biết. |
|
|
|
|
|
|
|
KT104 |
Kiến thức về khả năng triển khai điều tra số. |
|
|
|
|
|
|
|
KT109 |
Kiến thức về các công cụ tương quan sự kiện an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT111 |
Kiến thức về luật chứng cứ điện tử. |
|
|
|
|
|
|
|
KT112 |
Kiến thức về các quy tắc pháp lý về chứng cứ và thủ tục tòa án. |
|
|
|
|
|
|
|
KT117 |
Kiến thức về kỹ thuật quản trị hệ thống, mạng và cứng hóa (hardening) hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT118 |
Kiến thức về luật, nghị định, chỉ thị, quy định hiện hành về an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT129 |
Kiến thức về các công cụ và kỹ thuật khôi phục dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT130 |
Kiến thức về các khái niệm dịch ngược. |
|
|
|
|
|
|
|
KT131 |
Kiến thức về các chiến thuật, kỹ thuật và quy trình chống điều tra số. |
|
|
|
|
|
|
|
KT132 |
Kiến thức về cấu hình thiết kế phòng thí nghiệm điều tra và các ứng dụng hỗ trợ (ví dụ: VMWare, Wireshark). |
|
|
|
|
|
|
|
KT133 |
Kiến thức về các quy trình và công cụ gỡ lỗi. |
|
|
|
|
|
|
|
KT134 |
Kiến thức về các loại tệp tin có thể bị bên tấn công lợi dụng gây ra hành vi bất thường. |
|
|
|
|
|
|
|
KT135 |
Kiến thức về các công cụ phân tích phần mềm mã độc (ví dụ: Oily Debug, Ida Pro). |
|
|
|
|
|
|
|
KT136 |
Kiến thức về phần mềm độc hại với tính năng phát hiện máy ảo. |
|
|
|
|
|
|
|
KT154 |
Kiến thức về các khái niệm quản trị hệ thống cho hệ điều hành, chẳng hạn như nhưng không giới hạn cho các hệ điều hành Unix/Linux, IOS, Android và Windows. |
|
|
|
|
|
|
|
KT158 |
Kiến thức về phân tích nhị phân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT159 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức và các thành phần. |
|
|
|
|
|
|
|
KT189 |
Kiến thức về phân tích gói tin bằng các công cụ thích hợp (ví dụ: Wireshark, tcpdump). |
|
|
|
|
|
|
|
KT191 |
Kiến thức về các khái niệm và thực hành xử lý dữ liệu điều tra số. |
|
|
|
|
|
|
|
KT210 |
Kiến thức và hiểu biết về thiết kế vận hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT248 |
Kiến thức về rủi ro bảo mật ứng dụng (ví dụ: Danh sách top 10 lỗ hổng owasp). |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 7 |
|
x |
x |
x |
||||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN003 |
Kỹ năng ứng dụng và kết hợp công nghệ thông tin vào các giải pháp được đề xuất. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN007 |
Kỹ năng tạo và sử dụng các mô hình toán học hoặc thống kê. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN037 |
Kỹ năng sử dụng các quy tắc và phương pháp khoa học để giải quyết vấn đề. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN078 |
Kỹ năng áp dụng quy trình kỹ thuật hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN082 |
Kỹ năng thiết kế tích hợp các quy trình và giải pháp công nghệ, bao gồm các hệ thống kế thừa và các ngôn ngữ lập trình hiện đại. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN091 |
Kỹ năng áp dụng các kỹ thuật lập trình an toàn. |
|
|
|
|
|
KT009 |
Kiến thức về các điểm yếu ứng dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT018 |
Kiến thức về mật mã và các khái niệm quản lý khóa mật mã. |
|
|
|
|
|
|
|
KT051 |
Kiến thức về các công nghệ mới và mới nổi lĩnh vực công nghệ thông tin và an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT075 |
Kiến thức về các nguyên tắc quản lý vòng đời hệ thống, bao gồm bảo mật phần mềm và khả năng sử dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT099 |
Kiến thức về thực hành Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT119 |
Kiến thức về an toàn chuỗi cung ứng công nghệ thông tin và rủi ro chuỗi cung ứng, các chính sách, yêu cầu và thủ tục quản lý. |
|
|
|
|
|
|
|
KT120 |
Kiến thức về các hệ thống hạ tầng quan trọng với công nghệ thông tin và truyền thông được thiết kế không quan tâm về bảo mật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT121 |
Kiến thức về kỹ thuật dịch ngược phần cứng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT122 |
Kiến thức về phần mềm trung gian (middleware). |
|
|
|
|
|
|
|
KT123 |
Kiến thức về các giao thức mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT124 |
Kiến thức về kỹ thuật dịch ngược phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT125 |
Kiến thức về tiêu chuẩn lược đồ XML. |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT143 |
Kiến thức về các khái niệm và chức năng của tường lửa ứng dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT147 |
Kiến thức về kỹ thuật che dấu kết nối. |
|
|
|
|
|
|
|
KT169 |
Kiến thức về luật pháp, chính sách, thủ tục hoặc quản trị an toàn thông tin mạng cho các hạ tầng quan trọng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT170 |
Kiến thức về nhận dạng điều tra số. |
|
|
|
|
|
|
|
KT171 |
Kiến thức về kiến trúc truyền thông di động. |
|
|
|
|
|
|
|
KT172 |
Kiến thức về cấu trúc và nội bộ của hệ điều hành (ví dụ: quản lý quy trình, cấu trúc thư mục, các ứng dụng đã cài đặt). |
|
|
|
|
|
|
|
KT173 |
Kiến thức về các công cụ phân tích mạng được sử dụng để xác định các điểm yếu phần mềm liên lạc. |
|
|
|
|
|
|
|
KT183 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn mô hình đảm bảo an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT187 |
Kiến thức về khả năng, ứng dụng và các điểm yếu tiềm ẩn của thiết bị mạng, bao gồm các hub, bộ định tuyến, bộ chuyển mạch, cầu nối, máy chủ, phương tiện truyền dẫn và các phần cứng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT193 |
Kiến thức về các phương pháp hack. |
|
|
|
|
|
|
|
KT194 |
Kiến thức về các điểm yếu an toàn thông tin mạng tiềm ẩn của các công nghệ chuyên ngành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT197 |
Kiến thức về các khái niệm kỹ thuật được áp dụng cho kiến trúc máy tính và phần cứng/phần mềm máy tính liên quan. |
|
|
|
|
|
|
|
KT208 |
Kiến thức về các nguyên tắc, công cụ và kỹ thuật kiểm thử xâm nhập. |
|
|
|
|
|
|
|
KT235 |
Kiến thức về an toàn hoạt động. |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 8 |
Đánh giá an toàn phần mềm |
x |
x |
x |
x |
|||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN001 |
Kỹ năng tiến hành rà quét điểm yếu và nhận biết các điểm yếu để đảm bảo an toàn các hệ thống. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN009 |
Kỹ năng thiết kế các biện pháp đối phó với các rủi ro an toàn thông tin đã xác định. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN014 |
Kỹ năng phát triển và áp dụng các biện pháp kiểm soát an toàn truy cập hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN016 |
Kỹ năng xác định nhu cầu bảo vệ (ví dụ: các kiểm soát an toàn) của hệ thống thông tin và mạng. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN047 |
Kỹ năng tích hợp các công cụ kiểm tra an toàn thông tin hộp đen (black box) vào quy trình đảm bảo chất lượng của phát hành phần mềm. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN073 |
Kỹ năng xây dựng kế hoạch kiểm thử an toàn thông tin (ví dụ: kiểm thử đơn vị (unit test), kiểm thử tích hợp, kiểm thử hệ thống, kiểm thử chấp nhận (acceptance test)). |
|
|
|
|
|
KT014 |
Kiến thức về cấu trúc dữ liệu phức tạp. |
KN076 |
Kỹ năng sử dụng mã hóa hạ tầng khóa công khai (PKI) và chữ ký số vào các ứng dụng (ví dụ: email S/MIME, SSL). |
|
|
|
|
|
KT016 |
Kiến thức về nguyên lý lập trình máy tính. |
KN093 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ phân tích dòng lệnh (code). |
|
|
|
|
|
KT022 |
Kiến thức về kiến trúc an toàn thông tin của tổ chức. |
KN094 |
Kỹ năng thực hiện phân tích nguyên nhân gốc. |
|
|
|
|
|
KT023 |
Kiến thức về các yêu cầu đánh giá và xác nhận của tổ chức. |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT033 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp an toàn thông tin mạng và riêng tư áp dụng cho phát triển phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT043 |
Kiến thức về các nguyên tắc và khái niệm mạng nội bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN) bao gồm quản lý băng thông. |
|
|
|
|
|
|
|
KT044 |
Kiến thức về ngôn ngữ máy tính cấp thấp (ví dụ: hợp ngữ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT057 |
Kiến thức về Đánh giá tác động quyền riêng tư. |
|
|
|
|
|
|
|
KT059 |
Kiến thức về cấu trúc ngôn ngữ lập trình và logic. |
|
|
|
|
|
|
|
KT060 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu của hệ thống và ứng dụng (ví dụ: tràn bộ đệm (buffer overflow), mã di động (mobile code), cross-site scripting, PL/SQL injection, mã độc,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT062 |
Kiến thức về kỹ thuật quản lý cấu hình an toàn. |
|
|
|
|
|
|
|
KT067 |
Kiến thức về nguyên tắc gỡ lỗi phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT068 |
Kiến thức về các công cụ, phương pháp và kỹ thuật thiết kế phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT069 |
Kiến thức về các mô hình phát triển phần mềm (ví dụ: Mô hình thác nước - Waterfall, Mô hình xoắn ốc - Spiral Model). |
|
|
|
|
|
|
|
KT070 |
Kiến thức về kỹ thuật phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 9 |
|
x |
x |
x |
||||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN003 |
Kỹ năng ứng dụng và kết hợp công nghệ thông tin vào các giải pháp được đề xuất. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN009 |
Kỹ năng thiết kế các biện pháp đối phó với các rủi ro an toàn thông tin đã xác định |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN011 |
Kỹ năng thiết kế tích hợp các giải pháp phần cứng và phần mềm. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN013 |
Kỹ năng xác định cách thức hoạt động của hệ thống bảo mật (bao gồm khả năng phục hồi và khả năng tin cậy) và những thay đổi về điều kiện, hoạt động hoặc môi trường sẽ ảnh hưởng như thế nào đến những kết quả này. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN021 |
Kỹ năng thiết kế mô hình và xây dựng use case (ví dụ: Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML). |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng. |
KN027 |
Kỹ năng sử dụng thiết bị Mạng riêng ảo (VPN) và mã hóa. |
|
|
|
|
|
KT007 |
Kiến thức về phương pháp xác thực, ủy quyền và kiểm soát truy cập. |
KN029 |
Kỹ năng viết kế hoạch kiểm tra/ kiểm thử. |
|
|
|
|
|
KT008 |
Kiến thức về áp dụng các quy trình kinh doanh và hoạt động của các tổ chức. |
KN041 |
Kỹ năng cài, thiết lập đặt cấu hình các phần mềm, công cụ bảo vệ máy tính, (ví dụ: phần mềm tường lửa, phần mềm chống vi-rút, phần mềm chống gián điệp). |
|
|
|
|
|
KT009 |
Kiến thức về các điểm yếu ứng dụng. |
KN063 |
Kỹ năng thiết kế các giải pháp an toàn đa lớp/liên miền (cross-domain). |
|
|
|
|
|
KT010 |
Kiến thức về các phương pháp kết nối, nguyên tắc và khái niệm hạ tầng mạng. |
KN066 |
Kỹ năng sử dụng các phương pháp thiết kế. |
|
|
|
|
|
KT011 |
Kiến thức về khả năng và ứng dụng của thiết bị mạng bao gồm bộ định tuyến (router), thiết bị chuyển mạch (switch), cầu nối (bridge), máy chủ, phương tiện truyền dẫn và phần cứng liên quan. |
KN076 |
Kỹ năng sử dụng mã hóa hạ tầng khóa công khai (PKI) và chữ ký số vào các ứng dụng (ví dụ: email S/MIME, SSL). |
|
|
|
|
|
KT012 |
Kiến thức về phân tích khả năng và yêu cầu. |
KN077 |
Kỹ năng áp dụng các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình toàn vẹn Biba, mô hình toàn vẹn Clark Wilson). |
|
|
|
|
|
KT013 |
Kiến thức về các công cụ bảo vệ và đánh giá điểm yếu an toàn thông tin mạng và khả năng của các công cụ. |
KN083 |
Kỹ năng chuyển các yêu cầu nghiệp vụ thành nhu cầu bảo vệ (ví dụ: các biện pháp kiểm soát an ninh). |
|
|
|
|
|
KT015 |
Kiến thức về thuật toán máy tính. |
KN087 |
Kỹ năng thiết lập mạng con (subnet) vật lý hoặc logic để tách mạng cục bộ (LAN) khỏi các mạng không đáng tin cậy khác. |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa |
KN089 |
Kỹ năng cấu hình và sử dụng các thành phần bảo vệ máy tính (ví dụ: tường lửa, máy chủ, bộ định tuyến, nếu thích hợp). |
|
|
|
|
|
KT020 |
Kiến thức về hệ thống cơ sở dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT021 |
Kiến thức về kế hoạch duy trì hoạt động và khôi phục thảm họa. |
|
|
|
|
|
|
|
KT022 |
Kiến thức về kiến trúc an toàn thông tin của tổ chức. |
|
|
|
|
|
|
|
KT025 |
Kiến thức về kỹ thuật, kiến trúc máy tính (ví dụ: bảng mạch, bộ xử lý, chip và phần cứng máy tính). |
|
|
|
|
|
|
|
KT029 |
Kiến thức về cài đặt, tích hợp và tối ưu hóa các thành phần hệ thống thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT030 |
Kiến thức về nguyên lý tương tác giữa người và máy tính. |
|
|
|
|
|
|
|
KT031 |
Kiến thức về quy trình Đánh giá và ủy quyền bảo mật an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT037 |
Kiến thức về các nguyên tắc phân tích tiêu chuẩn ngành và các phương pháp được chấp nhận, áp dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT045 |
Kiến thức về toán học (ví dụ: logarit, lượng giác, đại số tuyến tính, giải tích, thống kê và phân tích hoạt động). |
|
|
|
|
|
|
|
KT047 |
Kiến thức về vi xử lý (microprocessors). |
|
|
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
|
|
|
|
|
|
|
KT049 |
Kiến thức về các thiết bị và chức năng phần cứng mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT051 |
Kiến thức về các công nghệ mới và mới nổi lĩnh vực công nghệ thông tin và an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT055 |
Kiến thức về các khái niệm tính toán song song và phân tán. |
|
|
|
|
|
|
|
KT061 |
Kiến thức về các khái niệm công nghệ truy cập từ xa. |
|
|
|
|
|
|
|
KT063 |
Kiến thức về các khái niệm chính trong quản lý bảo mật an toàn thông tin mạng (ví dụ: Quản lý phát hành, Quản lý bản vá). |
|
|
|
|
|
|
|
KT070 |
Kiến thức về kỹ thuật phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT076 |
Kiến thức về các phương pháp kiểm tra và đánh giá hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT077 |
Kiến thức về các quy trình tích hợp công nghệ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT078 |
Kiến thức về các khái niệm viễn thông (ví dụ: Kênh truyền, đa kênh,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT082 |
Kiến thức về quy trình kỹ thuật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT120 |
Kiến thức về các hệ thống hạ tầng quan trọng với công nghệ thông tin và truyền thông được thiết kế không quan tâm về bảo mật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT128 |
Kiến thức về các nguyên tắc, mô hình, phương pháp quản lý hệ thống mạng và các công cụ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT140 |
Kiến thức về các khái niệm cải tiến quy trình tổ chức và quy trình mô hình trưởng thành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT142 |
Kiến thức về các khái niệm quản lý dịch vụ mạng và các tiêu chuẩn liên quan (ví du: tiêu chuẩn ITIL). |
|
|
|
|
|
|
|
KT143 |
Kiến thức về các khái niệm và chức năng của tường lửa ứng dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT149 |
Kiến thức về các yêu cầu về tính bí mật, tính toàn vẹn và tính khả dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT150 |
Kiến thức về các sản phẩm phần mềm hỗ trợ an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT151 |
Kiến thức về phương pháp đánh giá Khung quản lý rủi ro. |
|
|
|
|
|
|
|
KT155 |
Kiến thức về các loại kiến trúc máy tính. |
|
|
|
|
|
|
|
KT157 |
Kiến thức về giải pháp hệ thống bảo mật đa cấp và trên các tên miền khác nhau. |
|
|
|
|
|
|
|
KT162 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn thông tin cá nhân, dữ liệu cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT163 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thẻ thanh toán (PCI). |
|
|
|
|
|
|
|
KT164 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thông tin y tế, sức khỏe cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT166 |
Kiến thức về lập kế hoạch chương trình bảo vệ (ví dụ: chính sách bảo mật chuỗi cung ứng/quản lý rủi ro, kỹ thuật chống giả mạo). |
|
|
|
|
|
|
|
KT175 |
Kiến thức về kỹ thuật quản lý cấu hình. |
|
|
|
|
|
|
|
KT177 |
Kiến thức về mã hóa dữ liệu hiện tại và mới nổi, các tính năng bảo mật trong cơ sở dữ liệu (ví dụ: tích hợp sẵn tính năng quản lý khóa mật mã). |
|
|
|
|
|
|
|
KT181 |
Kiến thức về N-tiered (ví dụ: bao gồm hệ điều hành máy chủ và máy khách). |
|
|
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT185 |
Kiến thức về các khái niệm và mô hình kiến trúc công nghệ thông tin (ví dụ: đường cơ sở, xác nhận thiết kế và kiến trúc mục tiêu.) |
|
|
|
|
|
|
|
KT186 |
Kiến thức về việc tích hợp các tầm nhìn và mục tiêu của tổ chức vào kiến trúc. |
|
|
|
|
|
|
|
KT196 |
Kiến thức về các tiêu chí đánh giá và xác nhận của tổ chức. |
|
|
|
|
|
|
|
KT198 |
Kiến thức về hệ thống nhúng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT199 |
Kiến thức về các phương pháp luận khả năng chịu lỗi của hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT201 |
Kiến thức về Lý thuyết thông tin (ví dụ: mã nguồn, mã hóa kênh, lý thuyết thuật toán phức tạp và nén dữ liệu). |
|
|
|
|
|
|
|
KT202 |
Kiến thức về phân vùng DMZ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT204 |
Kiến thức về các quy trình thiết kế mạng, bao gồm hiểu biết về các mục tiêu bảo mật, mục tiêu nghiệp vụ và sự cân bằng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT206 |
Kiến thức về các phương pháp xác thực quyền truy cập. |
|
|
|
|
|
|
|
KT241 |
Kiến thức về các giao thức mạng và định tuyến phổ biến (ví dụ: TCP/IP), các dịch vụ (ví dụ: web, thư, DNS) và cách chúng tương tác để cung cấp kết nối mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 10 |
|
x |
x |
x |
||||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN001 |
Kỹ năng tiến hành rà quét điểm yếu và nhận biết các điểm yếu để đảm bảo an toàn các hệ thống. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN009 |
Kỹ năng thiết kế các biện pháp đối phó với các rủi ro an toàn thông tin đã xác định |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN010 |
Kỹ năng thiết kế các kiểm soát an toàn dựa trên nguyên tắc, nguyên lý an toàn thông tin mạng |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN011 |
Kỹ năng thiết kế tích hợp các giải pháp phần cứng và phần mềm. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN014 |
Kỹ năng phát triển và áp dụng các biện pháp kiểm soát an toàn truy cập hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng |
KN016 |
Kỹ năng xác định nhu cầu bảo vệ (ví dụ: các kiểm soát an toàn) của hệ thống thông tin và mạng. |
|
|
|
|
|
KT015 |
Kiến thức về thuật toán máy tính. |
KN017 |
Kỹ năng đánh giá tính đầy đủ của an toàn thiết kế. |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa |
KN048 |
Kỹ năng thực hiện đánh giá hoặc xem xét các hệ thống kỹ thuật. |
|
|
|
|
|
KT020 |
Kiến thức về hệ thống cơ sở dữ liệu. |
KN080 |
Kỹ năng tích hợp và áp dụng các chính sách để đáp ứng các mục tiêu an toàn hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT022 |
Kiến thức về kiến trúc an toàn thông tin của tổ chức. |
KN085 |
Kỹ năng sử dụng mô hình thiết kế (ví dụ: Ngôn ngữ mô hình thống nhất UML). |
|
|
|
|
|
KT023 |
Kiến thức về các yêu cầu đánh giá và xác nhận của tổ chức. |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT025 |
Kiến thức về kỹ thuật, kiến trúc máy tính (ví dụ: bảng mạch, bộ xử lý, chip và phần cứng máy tính). |
|
|
|
|
|
|
|
KT026 |
Kiến thức về khả năng phục hồi và dự phòng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT029 |
Kiến thức về cài đặt, tích hợp và tối ưu hóa các thành phần hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
KT030 |
Kiến thức về nguyên lý tương tác giữa người và máy tính. |
|
|
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT039 |
Kiến thức về các nguyên tắc kỹ thuật an toàn hệ thống thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT042 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp an toàn thông tin (ví dụ: tường lửa, DMZ, mã hóa). |
|
|
|
|
|
|
|
KT043 |
Kiến thức về các nguyên tắc và khái niệm mạng nội bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN) bao gồm quản lý băng thông. |
|
|
|
|
|
|
|
KT045 |
Kiến thức về toán học (ví dụ: logarit, lượng giác, đại số tuyến tính, giải tích, thống kê và phân tích hoạt động). |
|
|
|
|
|
|
|
KT047 |
Kiến thức về vi xử lý (microprocessors). |
|
|
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
|
|
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,…). |
|
|
|
|
|
|
|
KT055 |
Kiến thức về các khái niệm tính toán song song và phân tán. |
|
|
|
|
|
|
|
KT056 |
Kiến thức về các biện pháp kiểm soát truy cập dựa trên chính sách và thích ứng với rủi ro. |
|
|
|
|
|
|
|
KT057 |
Kiến thức về Đánh giá tác động quyền riêng tư. |
|
|
|
|
|
|
|
KT058 |
Kiến thức về các khái niệm quy trình kỹ thuật. |
|
|
|
|
|
|
|
KT062 |
Kiến thức về kỹ thuật quản lý cấu hình an toàn. |
|
|
|
|
|
|
|
KT069 |
Kiến thức về các mô hình phát triển phần mềm (ví dụ: Mô hình thác nước - Waterfall, Mô hình xoắn ốc - Spiral Model). |
|
|
|
|
|
|
|
KT070 |
Kiến thức về kỹ thuật phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT071 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp phân tích cấu trúc. |
|
|
|
|
|
|
|
KT072 |
Kiến thức về các công cụ, phương pháp và kỹ thuật thiết kế hệ thống, bao gồm cả hệ thống tự động, các công cụ phân tích và thiết kế. |
|
|
|
|
|
|
|
KT073 |
Kiến thức về hệ thống phần mềm và các tiêu chuẩn, chính sách thiết kế tổ chức và các phương pháp tiếp cận liên quan đến thiết kế hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT075 |
Kiến thức về các nguyên tắc quản lý vòng đời hệ thống, bao gồm bảo mật phần mềm và khả năng sử dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT076 |
Kiến thức về các phương pháp kiểm tra và đánh giá hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT078 |
Kiến thức về các khái niệm viễn thông (ví dụ: Kênh truyền, đa kênh,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT082 |
Kiến thức về quy trình kỹ thuật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT099 |
Kiến thức về thực hành Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT106 |
Kiến thức về ngôn ngữ máy tính thông dịch và biên dịch. |
|
|
|
|
|
|
|
KT119 |
Kiến thức về an toàn chuỗi cung ứng công nghệ thông tin và rủi ro chuỗi cung ứng, các chính sách, yêu cầu và thủ tục quản lý. |
|
|
|
|
|
|
|
KT120 |
Kiến thức về các hệ thống hạ tầng quan trọng với công nghệ thông tin và truyền thông được thiết kế không quan tâm về bảo mật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT128 |
Kiến thức về các nguyên tắc, mô hình, phương pháp quản lý hệ thống mạng và các công cụ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT142 |
Kiến thức về các khái niệm quản lý dịch vụ mạng và các tiêu chuẩn liên quan (ví dụ: tiêu chuẩn ITIL). |
|
|
|
|
|
|
|
KT144 |
Kiến thức về các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình Biba, Mô hình Clark Wilson). |
|
|
|
|
|
|
|
KT162 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn thông tin cá nhân, dữ liệu cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT163 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thẻ thanh toán (PCI). |
|
|
|
|
|
|
|
KT164 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thông tin y tế, sức khỏe cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT176 |
Kiến thức về quản lý an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT188 |
Kiến thức về thiết kế biện pháp đối phó với các rủi ro bảo mật đã xác định. |
|
|
|
|
|
|
|
KT192 |
Kiến thức về mật mã học. |
|
|
|
|
|
|
|
KT198 |
Kiến thức về hệ thống nhúng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT201 |
Kiến thức về Lý thuyết thông tin (ví dụ: mã nguồn, mã hóa kênh, lý thuyết thuật toán phức tạp và nén dữ liệu). |
|
|
|
|
|
|
|
KT203 |
Kiến thức về các giao thức mạng như TCP/IP, DHCP, DNS và các dịch vụ thư mục. |
|
|
|
|
|
|
|
KT204 |
Kiến thức về các quy trình thiết kế mạng, bao gồm hiểu biết về các mục tiêu bảo mật, mục tiêu nghiệp vụ và sự cân bằng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT206 |
Kiến thức về các phương pháp xác thực quyền truy cập. |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 11 |
|
x |
x |
x |
||||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN011 |
Kỹ năng thiết kế tích hợp các giải pháp phần cứng và phần mềm. |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN013 |
Kỹ năng xác định cách thức hoạt động của hệ thống bảo mật (bao gồm khả năng phục hồi và khả năng tin cậy) và những thay đổi về điều kiện, hoạt động hoặc môi trường sẽ ảnh hưởng như thế nào đến những kết quả này. |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN014 |
Kỹ năng phát triển và áp dụng các biện pháp kiểm soát an toàn truy cập hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN017 |
Kỹ năng đánh giá tính đầy đủ của an toàn thiết kế. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN028 |
Kỹ năng viết mã bằng ngôn ngữ lập trình (ví dụ: Java, C++). |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng |
KN079 |
Kỹ năng đánh giá an toàn thiết kế hệ thống. |
|
|
|
|
|
KT015 |
Kiến thức về thuật toán máy tính. |
KN081 |
Kỹ năng đánh giá các biện pháp kiểm soát an toàn dựa trên các nguyên tắc và nguyên lý an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
KT017 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa. |
KN086 |
Kỹ năng nhận điểm yếu an toàn các hệ thống. (ví dụ: rà quét điểm yếu và xem xét sự tuân thủ). |
|
|
|
|
|
KT018 |
Kiến thức về mật mã và các khái niệm quản lý khóa mật mã. |
KN147 |
Kỹ năng áp dụng các nguyên tắc an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư đối với các yêu cầu của tổ chức (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
KT020 |
Kiến thức về hệ thống cơ sở dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT029 |
Kiến thức về cài đặt, tích hợp và tối ưu hóa các thành phần hệ thống thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT030 |
Kiến thức về nguyên lý tương tác giữa người và máy tính. |
|
|
|
|
|
|
|
KT034 |
Kiến thức về các nguồn phổ biến thông tin về điểm yếu bảo mật (ví dụ: cảnh báo, tư vấn và bản tin,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT038 |
Kiến thức về các nguyên tắc và yêu cầu an toàn thông tin mạng và riêng tư (liên quan đến tính bí mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng, xác thực, chống chối bỏ). |
|
|
|
|
|
|
|
KT042 |
Kiến thức về các nguyên tắc và phương pháp an toàn thông tin (ví dụ: tường lửa, DMZ, mã hóa). |
|
|
|
|
|
|
|
KT045 |
Kiến thức về toán học (ví dụ: logarit, lượng giác, đại số tuyến tính, giải tích, thống kê và phân tích hoạt động). |
|
|
|
|
|
|
|
KT048 |
Kiến thức về truy cập mạng, danh tính và quản lý truy cập (ví dụ: hạ tầng khóa công khai, Oauth, OpenlD, SAML, SPML). |
|
|
|
|
|
|
|
KT052 |
Kiến thức về hệ điều hành. |
|
|
|
|
|
|
|
KT053 |
Kiến thức về cách lưu lượng truyền qua mạng (ví dụ: Giao thức TCP, IP, Mô hình OSI,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT055 |
Kiến thức về các khái niệm tính toán song song và phân tán. |
|
|
|
|
|
|
|
KT064 |
Kiến thức về các công cụ, phương pháp và kỹ thuật thiết kế hệ thống bảo mật. |
|
|
|
|
|
|
|
KT070 |
Kiến thức về kỹ thuật phần mềm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT078 |
Kiến thức về các khái niệm viễn thông (ví dụ: Kênh truyền, đa kênh,...). |
|
|
|
|
|
|
|
KT082 |
Kiến thức về quy trình kỹ thuật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT127 |
Kiến thức về các khái niệm kiến trúc an toàn thông tin mạng bao gồm cấu trúc liên kết (topology), giao thức, các thành phần và nguyên tắc (ví dụ: phòng thủ chiều sâu defense-in-depth). |
|
|
|
|
|
|
|
KT128 |
Kiến thức về các nguyên tắc, mô hình, phương pháp quản lý hệ thống mạng và các công cụ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT142 |
Kiến thức về các khái niệm quản lý dịch vụ mạng và các tiêu chuẩn liên quan (ví dụ: tiêu chuẩn ITIL). |
|
|
|
|
|
|
|
KT144 |
Kiến thức về các mô hình bảo mật (ví dụ: mô hình Bell-LaPadula, mô hình Biba, Mô hình Clark Wilson). |
|
|
|
|
|
|
|
KT155 |
Kiến thức về các loại kiến trúc máy tính. |
|
|
|
|
|
|
|
KT162 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn thông tin cá nhân, dữ liệu cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT163 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thẻ thanh toán (PCI). |
|
|
|
|
|
|
|
KT164 |
Kiến thức về các tiêu chuẩn an toàn dữ liệu thông tin y tế, sức khỏe cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
KT165 |
Kiến thức về các chính sách, yêu cầu và quy trình quản lý rủi ro công nghệ thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT168 |
Kiến thức về cách đánh giá mức độ đáng tin cậy của nhà cung cấp và /hoặc sản phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
KT169 |
Kiến thức về luật pháp, chính sách, thủ tục hoặc quản trị an toàn thông tin mạng cho các hạ tầng quan trọng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT175 |
Kiến thức về kỹ thuật quản lý cấu hình. |
|
|
|
|
|
|
|
KT176 |
Kiến thức về quản lý an toàn thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT178 |
Kiến thức về danh mục dịch vụ công nghệ thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT179 |
Kiến thức về phát triển và áp dụng hệ thống quản lý thông tin xác thực người dùng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT180 |
Kiến thức về triển khai hệ thống ký khóa để hỗ trợ dữ liệu ở trạng thái mã hóa nghỉ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT182 |
Kiến thức về chương trình phân loại thông tin và các quy trình đối với xâm phạm thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
KT184 |
Kiến thức về các phương pháp kiểm tra và đánh giá bảo mật hệ thống. |
|
|
|
|
|
|
|
KT188 |
Kiến thức về thiết kế biện pháp đối phó với các rủi ro bảo mật đã xác định. |
|
|
|
|
|
|
|
KT198 |
Kiến thức về hệ thống nhúng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT204 |
Kiến thức về các quy trình thiết kế mạng, bao gồm hiểu biết về các mục tiêu bảo mật, mục tiêu nghiệp vụ và sự cân bằng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT207 |
Kiến thức về cách sử dụng các công cụ phân tích mạng để xác định các điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
CSSS 12 |
|
x |
x |
x |
||||
|
KT001 |
Kiến thức về các khái niệm và giao thức mạng máy tính và phương pháp luận về an toàn thông tin mạng. |
KN098 |
Kỹ năng thực hiện nghiên cứu, tìm kiếm không theo quy trình (không xác định trước). |
|
|
|
|
KT002 |
Kiến thức về các quy trình quản lý rủi ro (ví dụ: các phương pháp đánh giá và giảm thiểu rủi ro). |
KN099 |
Kỹ năng thực hiện nghiên cứu bằng cách sử dụng web chìm (deep web). |
|
|
|
|
|
KT003 |
Kiến thức về luật, quy định, chính sách và đạo đức nghề nghiệp liên quan đến an toàn thông tin mạng và quyền riêng tư. |
KN100 |
Kỹ năng xác định và mô tả tất cả các khía cạnh thích hợp của môi trường hoạt động. |
|
|
|
|
|
KT004 |
Kiến thức về an toàn thông tin mạng và các nguyên tắc quyền riêng tư. |
KN101 |
Kỹ năng phát triển hoặc đề xuất các cách tiếp cận hoặc giải pháp phân tích cho các vấn đề và tình huống mà thông tin không đầy đủ hoặc chưa có tiền lệ. |
|
|
|
|
|
KT005 |
Kiến thức về các mối đe dọa và điểm yếu an toàn thông tin mạng. |
KN102 |
Kỹ năng đánh giá thông tin về độ tin cậy, tính hợp lệ và mức độ liên quan. |
|
|
|
|
|
KT006 |
Kiến thức về các ảnh hưởng đối với hoạt động do mất an toàn thông tin mạng |
KN103 |
Kỹ năng xác định các phân tích diễn giải thay thế nhằm giảm thiểu các kết quả không lường trước được. |
|
|
|
|
|
KT030 |
Kiến thức về nguyên lý tương tác giữa người và máy tính. |
KN104 |
Kỹ năng xác định thành phần mục tiêu quan trọng đối với không gian mạng. |
|
|
|
|
|
KT050 |
Kiến thức về các phương pháp phân tích lưu lượng mạng. |
KN105 |
Kỹ năng xác định các mối đe dọa mạng có thể gây nguy hiểm cho lợi ích của tổ chức và/hoặc đối tác. |
|
|
|
|
|
KT086 |
Kiến thức về các khái niệm, thuật ngữ và hoạt động của nhiều loại hình thông tin liên lạc phương tiện truyền thông (mạng máy tính và điện thoại, vệ tinh, cáp quang, không dây). |
KN120 |
Kỹ năng chuẩn bị và trình bày các cuộc họp giao ban. |
|
|
|
|
|
KT087 |
Kiến thức về các thành phần và kiến trúc máy tính vật lý, bao gồm các chức năng của các thành phần và thiết bị ngoại vi khác nhau (ví dụ: CPU, NIC, lưu trữ dữ liệu). |
KN125 |
Kỹ năng cung cấp sự hiểu biết về các hệ thống mục tiêu hoặc mối đe dọa thông qua việc xác định và phân tích liên kết các mối quan hệ vật lý, chức năng hoặc hành vi. |
|
|
|
|
|
KT126 |
Kiến thức về các giai đoạn tấn công mạng (ví dụ: trinh sát, dò quét, liệt kê, truy nhập hệ thống, leo thang đặc quyền, duy trì truy cập, khai thác mạng, xóa dấu vết). |
KN128 |
Kỹ năng điều chỉnh phân tích theo các cấp độ cần thiết (ví dụ: phân loại và tổ chức). |
|
|
|
|
|
KT211 |
Kiến thức về các loại trang web, quản trị, chức năng và hệ thống quản lý nội dung (CMS). |
KN132 |
Kỹ năng sử dụng toán tử logic để xây dựng các truy vấn đơn giản và phức tạp. |
|
|
|
|
|
KT212 |
Kiến thức về các phương pháp và kỹ thuật tấn công (DDoS, brute force, giả mạo, v.v.). |
KN133 |
Kỹ năng sử dụng công cụ, cơ sở dữ liệu và kỹ thuật phân tích. |
|
|
|
|
|
KT213 |
Kiến thức về tiêu chuẩn, chính sách và quy trình phân loại và và kiểm soát Mã ký hiệu. |
KN134 |
Kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm (ví dụ: Google, Yahoo, Baidu..) và các công cụ tìm kiếm nguồn mở. |
|
|
|
|
|
KT214 |
Kiến thức về các trường hợp phổ biến của lây nhiễm máy tính/mạng (virus, Trojan, v.v.) và các phương pháp lây nhiễm (cổng, tệp đính kèm, v.v.). |
KN135 |
Kỹ năng sử dụng phản hồi để cải thiện quy trình, sản phẩm và dịch vụ. |
|
|
|
|
|
KT215 |
Kiến thức về các nguyên tắc cơ bản về mạng máy tính (như: các thành phần cơ bản của mạng máy tính, các loại mạng, v.v.). |
KN136 |
Kỹ năng sử dụng các công cụ / không gian làm việc cộng tác ảo). |
|
|
|
|
|
KT216 |
Kiến thức về các bộ xâm nhập trên máy tính hiện hành. |
KN137 |
Kỹ năng viết báo cáo, xem xét và chỉnh sửa các sản phẩm đánh giá/thu thập thông tin liên quan đến không gian mạng từ nhiều nguồn. |
|
|
|
|
|
KT217 |
Kiến thức về khả năng thu thập thông tin/trinh sát mạng và lưu trữ. |
|
|
|
|
|
|
|
KT218 |
Kiến thức về thuật ngữ/từ vựng hoạt động an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT219 |
Kiến thức về thuật ngữ kết nối dữ liệu (ví dụ: giao thức mạng, Ethernet, IP, mã hóa, thiết bị quang, phương tiện di động). |
|
|
|
|
|
|
|
KT220 |
Kiến thức về các thuật toán mã hóa và các khả năng/công cụ (ví dụ: SSL, PGP). |
|
|
|
|
|
|
|
KT221 |
Kiến thức về các công nghệ truyền thông đang phát triển / mới nổi. |
|
|
|
|
|
|
|
KT222 |
Kiến thức về các khái niệm hoạt động cơ bản về an toàn thông tin mạng, thuật ngữ/từ vựng (ví dụ: chuẩn bị môi trường, tấn công mạng, phòng thủ mạng), nguyên tắc, khả năng, giới hạn và tác động. |
|
|
|
|
|
|
|
KT223 |
Kiến thức chung về các thành phần Hệ thống Điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA). |
|
|
|
|
|
|
|
KT224 |
Kiến thức về các sản phẩm an toàn thông tin trên máy chủ và cách các sản phẩm đó ảnh hưởng đến việc khai thác và giảm điểm yếu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT225 |
Kiến thức về cách hoạt động của các ứng dụng Internet (SMTP email, web-based email, chat clients, VOIP). |
|
|
|
|
|
|
|
KT226 |
Kiến thức về cách thức các mạng điện thoại và kỹ thuật số hiện đại tác động đến hoạt động an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT227 |
Kiến thức về cách thức các hệ thống truyền thông không dây hiện đại tác động đến các hoạt động an toàn thông tin mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT228 |
Kiến thức về cách trích xuất, phân tích và sử dụng siêu dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT229 |
Kiến thức về các kỹ thuật trong hoạt động trinh sát. |
|
|
|
|
|
|
|
KT230 |
Kiến thức về sự chuẩn bị trinh sát của môi trường và các quá trình tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
KT231 |
Kiến thức về hỗ trợ trinh sát như lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá. |
|
|
|
|
|
|
|
KT232 |
Kiến thức về các chiến thuật nội bộ để dự đoán và/hoặc mô phỏng các khả năng và hành động của mối đe dọa. |
|
|
|
|
|
|
|
KT233 |
Kiến thức về địa chỉ mạng Internet (địa chỉ IP, định tuyến liên miền không phân lớp, đánh số cổng TCP/UDP). |
|
|
|
|
|
|
|
KT234 |
Kiến thức về mã độc. |
|
|
|
|
|
|
|
KT235 |
Kiến thức về an toàn hoạt động. |
|
|
|
|
|
|
|
KT236 |
Kiến thức về hệ thống phân cấp tổ chức và quy trình ra quyết định. |
|
|
|
|
|
|
|
KT237 |
Kiến thức về các thiết bị và hạ tầng mạng vật lý và logic, bao gồm hubs, bộ định tuyến (router), thiết bị chuyển mạch (switch), tường lửa (firewalls), v.v. |
|
|
|
|
|
|
|
KT238 |
Kiến thức cơ bản về viễn thông. |
|
|
|
|
|
|
|
KT239 |
Kiến thức về cấu trúc cơ bản, kiến trúc và thiết kế của mạng thông tin hiện đại. |
|
|
|
|
|
|
|
KT240 |
Kiến thức cơ bản về bảo mật mạng (ví dụ: mã hóa, tường lửa, xác thực, honeypots, bảo vệ vùng biên). |
|
|
|
|
|
|
|
KT241 |
Kiến thức về các giao thức mạng và định tuyến phổ biến (ví dụ: TCP/IP), các dịch vụ (ví dụ: web, thư, DNS) và cách chúng tương tác để cung cấp kết nối mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT242 |
Kiến thức về các cách mà các mục tiêu hoặc mối đe dọa sử dụng Internet. |
|
|
|
|
|
|
|
KT243 |
Kiến thức về các mối đe dọa và/hoặc các hệ thống mục tiêu. |
|
|
|
|
|
|
|
KT244 |
Kiến thức về các sản phẩm ảo hóa (VMware, Virtual PC). |
|
|
|
|
|
|
|
KT245 |
Kiến thức về những cấu thành của “mối đe dọa” đối với mạng. |
|
|
|
|
|
|
|
KT246 |
Kiến thức về các công nghệ không dây (ví dụ: di động, vệ tinh, GSM) bao gồm cấu trúc cơ bản, kiến trúc và thiết kế của các hệ thống không dây hiện đại. |
|
|
|
|
|
|